Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015
Chi tiết giải đấu
Thời gian6 tháng 2 năm 2013 – 5 tháng 3 năm 2014
Số đội20 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu60
Số bàn thắng161 (2,68 bàn/trận)
Số khán giả672.607 (11.210 khán giả/trận)
Vua phá lướiIran Reza Ghoochannejhad
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Mabkhout
(5 bàn)
2011
2019

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức nhằm xác định 10 suất giành quyền tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2015. Cúp bóng đá châu Á 2015, được tổ chức với chủ nhà tại Úc, sẽ tranh tài bởi 16 đội tuyển.

5 đội bóng sau đây giành quyền vào thẳng vòng chung kết mà không cần qua vòng loại:

Do nước chủ nhà Úc đồng thời là á quân Cúp bóng đá châu Á 2011, 6 suất vào thẳng ban đầu đã giảm xuống còn 5, với tổng số 11 suất cuối cùng được xác định bởi vòng loại, trong đó có 20 thành viên AFC cạnh tranh.[1]

Các đội giành quyền tham dự vào vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tình trạng vòng loại hiện tại
  Đội giành quyền tham dự Asian Cup
  Đội không vượt qua vòng loại
Đội tuyểnTư cách qua vòng loạiNgày vượt qua vòng loạiSố lần tham dự vòng chung kếtLần gần đây nhấtThành tích tốt nhấtXếp hạng FIFA
lúc bắt đầu của sự kiện
 ÚcChủ nhà15 tháng 1 năm 201132011Á quân (2011)
 Nhật BảnVô địch Cúp bóng đá châu Á 201125 tháng 1 năm 20118Vô địch (1992, 2000, 2004, 2011)
 Hàn QuốcHạng ba Cúp bóng đá châu Á 201128 tháng 1 năm 201113Vô địch (1956, 1960)
 CHDCND Triều TiênVô địch Cúp Challenge AFC 201219 tháng 3 năm 20124Hạng tư (1980)
 BahrainNhất bảng D15 tháng 11 năm 20135Hạng tư (2004)
 UAENhất bảng E9Á quân (1996)
 Ả Rập Xê ÚtNhất bảng CVô địch (1984, 1988, 1996)
 OmanNhất bảng A19 tháng 11 năm 201332007Vòng bảng (2004, 2007)
 UzbekistanNhì bảng E62011Hạng tư (2011)
 QatarNhì bảng D9Tứ kết (2000, 2011)
 IranNhất bảng B13Vô địch (1968, 1972, 1976)
 KuwaitNhì bảng B10Vô địch (1980)
 JordanNhì bảng A4 tháng 2 năm 201432011Tứ kết (2004, 2011)
 IraqNhì bảng C5 tháng 3 năm 20148Vô địch (2007)
 Trung QuốcĐội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất11Á quân (1984, 2004)
 PalestineVô địch Cúp Challenge AFC 201430 tháng 5 năm 20141N/A
1 Úc đồng thời là á quân Cúp bóng đá châu Á 2011.

Quá trình vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm vòng loại được tổ chức tại Melbourne vào ngày 9 tháng 10 năm 2012, 18:00 UTC+11.[2] 20 đội bóng còn lại được chia làm 5 bảng đấu, thi đấu 2 trận lượt đi-lượt về theo thể thức sân nhà-sân khách, chọn lấy hai đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền tới Úc.[3]

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4

 Uzbekistan
 Qatar
 Jordan
 Iran
 Iraq

 Trung Quốc
 Bahrain
 Syria
 UAE
 Kuwait

 Ả Rập Xê Út
 Oman
 Thái Lan
 Yemen
 Việt Nam

 Malaysia
 Singapore
 Indonesia
 Liban
 Hồng Kông

Các đội yếu sau đây không được đưa vào vòng loại chính, phân loại thành các quốc gia có nền bóng đá kém phát triển thi đấu riêng. Các đội đã vượt qua vòng loại cho Cúp bóng đá châu Á 2015 bằng đội vô địch hai giải Cúp Challenge AFC 2012Cúp Challenge AFC 2014.

Giành quyền vào Vòng loại Cúp Challenge AFC 2012
Giành quyền vào Vòng loại Cúp Challenge AFC 2014

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Các vòng đấu sau đây đã được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) công bố cho vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015. Ngày 15 và 19 tháng 11 năm 2013 cũng là các ngày thi đấu của vòng play-off của Giải vô địch bóng đá thế giới 2014,[4] một số vòng đấu thay thế đã được phân bổ.

NămVòng đấuNgày
2013Vòng đấu 16 tháng 2
Vòng đấu 222 tháng 3
Vòng đấu 315 tháng 10
Vòng đấu 415 tháng 11
Vòng đấu 519 tháng 11
2014[5]Thay thế11, 18, 25, 31 tháng 1
4 tháng 2
Vòng đấu 65 tháng 3

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Màu sắc được sử dụng trong bảng
Các đội nhất bảng, nhì bảng, và đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng chung kết
Tiebreakers

Các tiêu chí 1 đến 4 tính trên kết quả đối đầu trực tiếp giữa các đội đang xét[6]

  1. Điểm số
  2. Hiệu số bàn thắng
  3. Số bàn thắng
  4. Số bàn thắng sân khách
  5. Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có hai hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
  6. Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
    1. Hiệu số bàn thắng
    2. Số bàn thắng
    3. Số bàn thắng sân khách
    4. Chỉ số chơi đẹp
  7. Bốc thăm của AFC

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐOmanJordanSyriaSingapore
 Oman642071+6140–01–03–1
 Jordan6330103+7120–02–14–0
 Syria611477040–11–14–0
 Singapore6105417−1330–21–32–1
Oman 1–0 Syria
Al-Muqbali  39'
Jordan 4–0 Singapore
Abdallah Deeb  18'
Bani Attiah  52'
Hayel  55'74'
Chi tiết

Singapore 0–2 Oman
Chi tiếtSaid  15'
Al-Farsi  45'
Syria 1–1 Jordan
Sahyouni  49'Chi tiếtAl-Laham  57'

Singapore 2–1 Syria
Amri  62'
Quak  82'
Chi tiếtRafe  89'
Jordan 0–0 Oman
Chi tiết

Syria 4–0 Singapore
Malki  10'
Al Douni  83'
Jafal  86'
Al Agha  90+1'
Chi tiết

Syria 0–1 Oman
Chi tiếtAl-Farsi  90+1'

Oman 0–0 Jordan
Chi tiết

Singapore 1–3 Jordan
Amri  84' (ph.đ.)Chi tiếtBawab  44'
Hayel  58'
Al-Rawashdeh  90+2'

Oman 3–1 Singapore
Al Hosni  19'
Said  51'
Al-Hasani  69'
Chi tiếtIshak  78'
Jordan 2–1 Syria
Bawab  24'61'Chi tiếtKhribin  80'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐIranKuwaitLibanThái Lan
 Iran6510185+13163–25–02–1
 Kuwait6231107+391–10–03–1
 Liban62221214−281–41–15–2
 Thái Lan6006721−1400–31–32–5
Iran 5–0 Liban
Ghoochannejhad  26'62'
Nekounam  45+1' (ph.đ.)61' (ph.đ.)80'
Chi tiết
Thái Lan 1–3 Kuwait
Chanathip  76'Chi tiếtTheeraton  25' (l.n.)
Fadel  59'
Aman  65'

Liban 5–2 Thái Lan
Chaito  6'22'
Haidar  31'
Maatouk  72'
Onika  90+1'
Chi tiếtThitipan  49'85'

Liban 1–1 Kuwait
Ghaddar  50'Chi tiếtNasser  26'
Iran 2–1 Thái Lan
Hosseini  67'
Ghoochannejhad  70'
Chi tiếtTeerasil  80'
Khán giả: 17.330
Trọng tài: Qatar Abdullah Balideh (Qatar)

Thái Lan 0–3 Iran
Chi tiếtDejagah  28'
Ghoochannejhad  42'
Jahanbakhsh  90+5'

Liban 1–4 Iran
Haidar  79'Chi tiếtSadeghi  39'
Dejagah  51'
Nekounam  55' (ph.đ.)
Ghoochannejhad  65'

Iran 3–2 Kuwait
Karimi  2'
Fadel  61' (l.n.)
Ansarifard  90+1'
Chi tiếtAli  18'
Al Rashidi  89'
Thái Lan 2–5 Liban
Teeratep  23' (ph.đ.)
Adisak  76'
Chi tiếtGhaddar  2'
Maatouk  18'46'
Saad  45+1'
Antar  63'

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐẢ Rập Xê ÚtIraqTrung QuốcIndonesia
 Ả Rập Xê Út651093+6162–12–11–0
 Iraq630376+190–23–11–0
 Trung Quốc622256−180–01–01–0
 Indonesia601528−611–20–21–1
Iraq 1–0 Indonesia
Younis Mahmoud  66'Chi tiết

Trung Quốc 1–0 Iraq
Vu Đại Bảo  90+3'Chi tiết
Khán giả: 31.621
Trọng tài: Úc Ben Williams (Úc)
Indonesia 1–2 Ả Rập Xê Út
Boaz  5'Chi tiếtAl-Salem  14'55'

Indonesia 1–1 Trung Quốc
Boaz  67'Chi tiếtNgô Tập  36'
Iraq 0–2 Ả Rập Xê Út
Chi tiếtHawsawi  34'
Al-Shamrani  78'

Trung Quốc 1–0 Indonesia
Vu Lôi  45+1'Chi tiết

Trung Quốc 0–0 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Indonesia 0–2 Iraq
Chi tiếtAhmad  27'
Karrar  32' (ph.đ.)

Iraq 3–1 Trung Quốc
Younis Mahmoud  23'43'
Adnan  58'
Chi tiếtTrương Tập Triết  73' (ph.đ.)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐBahrainQatarMalaysiaYemen
 Bahrain642071+6141–01–02–0
 Qatar6411132+11130–01–06–0
 Malaysia621357−271–10–12–1
 Yemen6006318−1500–21–41–2
Yemen 0–2 Bahrain
Chi tiếtAaish  49'
Al Amer  85'
Qatar 2–0 Malaysia
Ibrahim  55'
Ahmed  90+3'
Chi tiết

Malaysia 2–1 Yemen
Azamuddin  27'
Khyril Muhymeen  80'
Chi tiếtAl Hagri  12'
Khán giả: 80.000
Trọng tài: Úc Peter Green (Úc)
Bahrain 1–0 Qatar
Aaish  20'Chi tiết

Qatar 6–0 Yemen
Ibrahim  4' (ph.đ.)61'76'
Al Haidos  24'
Soria  70'
Afif  90+1'
Chi tiết
Malaysia 1–1 Bahrain
Norshahrul  70'Chi tiếtSaleh  45+1'

Yemen 1–4 Qatar
Al-Sasi  26'Chi tiếtSoria  3'
Hassan  32'
Kasola  54'
Jeddo  68'
Bahrain 1–0 Malaysia
Abdul-Latif  72'Chi tiết

Malaysia 0–1 Qatar
Chi tiếtAl-Ali  65'
Bahrain 2–0 Yemen
Salmeen  2'
Aaish  88'
Chi tiết

Yemen 1–2 Malaysia
Al-Sarori  60'Chi tiếtAmri  16'
Fakri  77'
Qatar 0–0 Bahrain
Chi tiết

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSTTHBBTBBHSĐCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUzbekistanHồng KôngViệt Nam
 UAE6510183+15162–14–05–0
 Uzbekistan6321104+6111–10–03–1
 Hồng Kông6114213−1140–40–21–0
 Việt Nam6105515−1031–20–33–1
Uzbekistan 0–0 Hồng Kông
Chi tiết
Việt Nam 1–2 UAE
Huỳnh Quốc Anh  59'Chi tiếtKhalil  6' (ph.đ.)
Fardan  67'

Hồng Kông 1–0 Việt Nam
Chan Wai Ho  87'Chi tiết
UAE 2–1 Uzbekistan
Khalil  58'
Mabkhout  61'
Chi tiếtGadoev  16'

Hồng Kông 0–4 UAE
Chi tiếtMabkhout  30'55'90'
Abbas  90+5'
Uzbekistan 3–1 Việt Nam
Rashidov  69'
Âu Văn Hoàn  74' (l.n.)
Sergeev  90+2'
Chi tiếtNguyễn Trọng Hoàng  77'

Việt Nam 0–3 Uzbekistan
Chi tiếtShodiev  40'
Sergeev  46'
Rashidov  89'
UAE 4–0 Hồng Kông
Saleh  27'
Abbas  40'
Abdulrahman  80'
Al Hammadi  88'
Chi tiết

Hồng Kông 0–2 Uzbekistan
Chi tiếtShodiev  84'
Ahmedov  89'
UAE 5–0 Việt Nam
Abbas  19'
Matar  25'
Mabkhout  31'
Fardan  37'
Khalil  90+2'
Chi tiết

Uzbekistan 1–1 UAE
Sergeev  85'Chi tiếtAl Hammadi  67'

Xếp hạng các đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Các tiêu chí 1 đến 4 tính trên kết quả đối đầu trực tiếp giữa các đội đang xét:[6]

  1. Điểm số
  2. Hiệu số bàn thắng
  3. Số bàn thắng
  4. Số bàn thắng sân khách
  5. Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có hai hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
  6. Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
    1. Hiệu số bàn thắng
    2. Số bàn thắng
    3. Số bàn thắng sân khách
    4. Chỉ số chơi đẹp
  7. Bốc thăm của AFC


Bảng
ĐộiTr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
C Trung Quốc622256−18
B Liban62221214−28
D Malaysia621357−27
A Syria61147704
E Hồng Kông6114213−114

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Iraq

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Automatic bye to 2015 Finals for top-three”. the-afc.com. 24 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “Giants to know foes on Tuesday”. the-afc.com. 8 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “AFC Asian Cup Australia 2015™ preliminary draw results”. the-afc.com. 9 tháng 10 năm 2012.
  4. ^ “2014 FWC Asian qualifiers format”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. 13 tháng 8 năm 2010. Truy cập 28 tháng 2 năm 2012.
  5. ^ “AFC Calendar of Competitions 2014” (PDF). AFC.
  6. ^ a b “AFC Asian Cup 2015 Qualifiers Regulations” (PDF). AFC.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_2015