Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996

Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996 diễn ra ở Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Số trận ra sân được tính đến khi giải đấu bắt đầu, bao gồm cả các trận giao hữu trước giải. Tuổi của cầu thủ là tuổi tính đến ngày giải đấu khai mạc, ngày 4 tháng 12 năm 1996.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Indonesia Danurwindo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKurnia Sandy (1975-08-24)24 tháng 8, 1975 (21 tuổi)Indonesia Pelita Jaya
22HVAgung Setyabudi (1972-11-02)2 tháng 11, 1972 (24 tuổi)Indonesia Arseto Solo
32HVSuwandi Siswoyo (1972-03-10)10 tháng 3, 1972 (24 tuổi)Indonesia Petrokimia Putra Gresik
42HVYeyen Tumena (1976-05-16)16 tháng 5, 1976 (20 tuổi)Indonesia PSM Makassar
52HVAples Gideon Tecuari (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (23 tuổi)
62HVSudirman (1969-04-24)24 tháng 4, 1969 (27 tuổi)
74Widodo Putro (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (26 tuổi)Indonesia Petrokimia Putra
84Ronny Wabia (1970-06-23)23 tháng 6, 1970 (26 tuổi)Indonesia Persipura Jayapura
92HVBudiman Yunus (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (24 tuổi)Indonesia Bandung Raya
104Indriyanto Nugroho (1976-09-14)14 tháng 9, 1976 (20 tuổi)
113TVBima Sakti (1976-01-23)23 tháng 1, 1976 (20 tuổi)Indonesia Pelita Jaya
123TVChris Yarangga (1973-02-21)21 tháng 2, 1973 (23 tuổi)Indonesia Persipura Jayapura
144Ansar RazakIndonesia PSM Makassar
153TVFrancis Wewengkang (1971-01-10)10 tháng 1, 1971 (25 tuổi)Indonesia Persma Manado
162HVMarzuki Badriawan (1967-10-20)20 tháng 10, 1967 (29 tuổi)Indonesia Mitra Surabaya
172HVRitham Madubun (1971-04-01)1 tháng 4, 1971 (25 tuổi)Indonesia Persipura Jayapura
183TVSupriyono
201TMHendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (23 tuổi)Indonesia Mitra Surabaya

Kuwait Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tiệp Khắc Milan Macala

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKhaled Al Fadhli (1974-05-15)15 tháng 5, 1974 (22 tuổi)Kuwait Al Kuwait
22HVOsama Abdullah (1970-08-11)11 tháng 8, 1970 (26 tuổi)Kuwait Al Arabi
32HVJamal Mubarak (1974-03-21)21 tháng 3, 1974 (22 tuổi)Kuwait Al Qadesiya
42HVYousif Al Dakhi (1973-08-02)2 tháng 8, 1973 (23 tuổi)Kuwait Kazma
54Mohammad Al Khaledi (1971-02-13)13 tháng 2, 1971 (25 tuổi)Kuwait Al Qadesiya
63TVWail Al Habashi (1964-08-08)8 tháng 8, 1964 (32 tuổi)Kuwait Jahra
73TVBadr Haji (1967-12-19)19 tháng 12, 1967 (28 tuổi)Kuwait Kazma
94Bashar Abdulaziz (1977-10-12)12 tháng 10, 1977 (19 tuổi)Kuwait Salmiah
104Khaled FairouzKuwait Yarmook
113TVAbdullah Wabran (1971-02-07)7 tháng 2, 1971 (25 tuổi)Kuwait Al Arabi
123TVFawaz Al Ahmad (1969-11-09)9 tháng 11, 1969 (27 tuổi)Kuwait Kazma
143TVAyman Al Husaini (1967-11-22)22 tháng 11, 1967 (29 tuổi)Kuwait Kazma
152HVAli MohammadKuwait Al Kuwait
162HVSami Al LenqawiKuwait Al Arabi
173TVEsam Sakeen (1971-06-02)2 tháng 6, 1971 (25 tuổi)Kuwait Kazma
182HVWaleed Mubarak (1969-03-05)5 tháng 3, 1969 (27 tuổi)
194Hani Al Saqer (1973-01-08)8 tháng 1, 1973 (23 tuổi)Kuwait Al Qadesiya
204Jassem Al Houwaidi (1972-10-28)28 tháng 10, 1972 (24 tuổi)Kuwait Salimah
211TMFalah Al Majidi (1970-11-13)13 tháng 11, 1970 (26 tuổi)
221TMHusain Al Mekaimi

Hàn Quốc Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Park Jong-Hwan

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKim Byung-Ji (1970-04-08)8 tháng 4, 1970 (26 tuổi)140Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
23TVKim Pan-Keun (1966-03-05)5 tháng 3, 1966 (30 tuổi)493Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs
32HVPark Kwang-Hyun (1967-07-24)24 tháng 7, 1967 (29 tuổi)20Hàn Quốc Cheonan Ilhwa Chunma
42HVKang Chul (1971-11-02)2 tháng 11, 1971 (25 tuổi)321Hàn Quốc Sangmu FC
52HVHuh Ki-Tai (1967-07-13)13 tháng 7, 1967 (29 tuổi)120Hàn Quốc Bucheon Yukong
62HVShin Hong-Gi (1968-05-04)4 tháng 5, 1968 (28 tuổi)443Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
73TVShin Tae-Yong (1970-10-11)11 tháng 10, 1970 (26 tuổi)182Hàn Quốc Cheonan Ilhwa Chunma
84Roh Sang-Rae (1970-12-15)15 tháng 12, 1970 (25 tuổi)155Hàn Quốc Chunnam Dragons
94Kim Do-Hoon (1970-07-21)21 tháng 7, 1970 (26 tuổi)188Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Dinos
113TVKo Jeong-Woon (1966-06-27)27 tháng 6, 1966 (30 tuổi)619Hàn Quốc Cheonan Ilhwa Chunma
122HVLee Ki-Hyung (1974-09-28)28 tháng 9, 1974 (22 tuổi)84Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
133TVPark Nam-Yeol (1970-05-04)4 tháng 5, 1970 (26 tuổi)151Hàn Quốc Cheonan Ilhwa Chunma
173TVHa Seok-Ju (1968-02-20)20 tháng 2, 1968 (28 tuổi)5517Hàn Quốc Busan Daewoo Royals
184Hwang Sun-Hong (1968-07-14)14 tháng 7, 1968 (28 tuổi)6739Hàn Quốc Pohang Atoms
194Seo Jung-Won (1970-12-17)17 tháng 12, 1970 (25 tuổi)5212Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs
202HVHong Myung-Bo (1969-02-14)14 tháng 2, 1969 (27 tuổi)739Hàn Quốc Pohang Atoms
211TMKim Bong-Soo (1970-12-04)4 tháng 12, 1970 (26 tuổi)80Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs
223TVLee Young-jin (1972-03-27)27 tháng 3, 1972 (24 tuổi)51Hàn Quốc Cheonan Ilhwa Chunma
232HVYoo Sang-Chul (1971-10-18)18 tháng 10, 1971 (25 tuổi)212Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
243TVKim Joo-Sung (1966-01-17)17 tháng 1, 1966 (30 tuổi)7313Hàn Quốc Busan Daewoo Royals

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Tomislav Ivic

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJuma Rashed (1972-12-12)12 tháng 12, 1972 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab
22HVAbdel Rahman Hussain
33TVMunther Abdullah (1975-01-12)12 tháng 1, 1975 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
42HVAbdulrahman Al-Haddad (1966-11-10)10 tháng 11, 1966 (30 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
52HVYousif Saleh
62HVIsmail Rashid Ismail (1972-10-27)27 tháng 10, 1972 (24 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
73TVSaad Bakheet Mubarak (1970-10-15)15 tháng 10, 1970 (26 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab
104Adnan Al-Talyani (1964-03-04)4 tháng 3, 1964 (32 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shaab Club
114Zuhair Bakhit (1967-07-13)13 tháng 7, 1967 (29 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
122HVHassan Mubarak (1968-04-13)13 tháng 4, 1968 (28 tuổi)
133TVAbdul Aziz Mohamed (1977-09-16)16 tháng 9, 1977 (19 tuổi)
144Khamees Saad Mubarak (1970-10-04)4 tháng 10, 1970 (26 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab
153TVMohamed Ali (1965-12-12)12 tháng 12, 1965 (30 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab
163TVHassan AhmedCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Kalba
171TMMuhsin Musabah (1964-10-01)1 tháng 10, 1964 (32 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
183TVAhmed Ibrahim Ali (1974-11-05)5 tháng 11, 1974 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
194Gholam Ali (1974-09-03)3 tháng 9, 1974 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
204Sultan Al Kabbani
213TVMohamed Ahmed (1976-11-11)11 tháng 11, 1976 (20 tuổi)
234Adel Ahmed (1974-11-05)5 tháng 11, 1974 (22 tuổi)Kuwait Al Kuwait

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Iran Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iran Mohammad Mayeli Kohan

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAhmad Reza Abedzadeh (c) (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (30 tuổi)Iran Persepolis F.C.
22HVNaeem Saadavi (1969-06-16)16 tháng 6, 1969 (27 tuổi)Iran Persepolis F.C.
32HVAli Akbar Ostad-Asadi (1965-09-17)17 tháng 9, 1965 (31 tuổi)Iran F.C. Zob Ahan
43TVKarim Bagheri (1974-02-24)24 tháng 2, 1974 (22 tuổi)Iran Persepolis F.C.
52HVAfshin Peyrovani (1970-02-06)6 tháng 2, 1970 (26 tuổi)Qatar Al-Sadd Sports Club
63TVSirous Dinmohammadi (1970-07-02)2 tháng 7, 1970 (26 tuổi)Iran Shahrdari Tabriz F.C.
73TVAli Reza Mansourian (1971-12-12)12 tháng 12, 1971 (24 tuổi)Iran Esteghlal F.C.
83TVMojtaba Moharrami (1965-04-16)16 tháng 4, 1965 (31 tuổi)Iran Persepolis F.C.
93TVHamid Reza Estili (1967-01-04)4 tháng 1, 1967 (29 tuổi)Iran Bahman F.C.
104Ali Daei (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (27 tuổi)Qatar Al-Sadd Sports Club
114Khodadad Azizi (1971-06-22)22 tháng 6, 1971 (25 tuổi)Iran Bahman F.C.
124Mehdi Mahdavikia (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (19 tuổi)Iran Persepolis F.C.
142HVMohammad Khakpour (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (27 tuổi)Singapore Geylang United FC
182HVFarshad Falahatzadeh (1967-03-21)21 tháng 3, 1967 (29 tuổi)Iran Bahman F.C.
193TVAli Akbar Yousefi (1969-09-12)12 tháng 9, 1969 (27 tuổi)Iran Bahman F.C.
203TVDariush Yazdani (1977-06-06)6 tháng 6, 1977 (19 tuổi)Iran Bargh Shiraz
214Ali Mousavi (1974-04-22)22 tháng 4, 1974 (22 tuổi)Iran Pas F.C.
221TMNima Nakisa (1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (21 tuổi)Iran Payam Mashhad
244Alimirza Ostovari (1973-06-01)1 tháng 6, 1973 (23 tuổi)Iran Polyacryl Esfahan F.C.
253TVMehrdad Minavand (1975-11-30)30 tháng 11, 1975 (21 tuổi)Iran Persepolis F.C.

Iraq Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iraq Yahya Alwan

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMEmad Hashim (1969-02-10)10 tháng 2, 1969 (27 tuổi)Iraq Al Shurta
22HVSamir Kadhim (1969-12-11)11 tháng 12, 1969 (26 tuổi)Qatar Al Wakrah
32HVWalid KhalidIraq Al-Quwa Al-Jawiya
42HVJabar Hashim (1970-01-01)1 tháng 1, 1970 (26 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
52HVRadhi Shenaishil (1969-08-11)11 tháng 8, 1969 (27 tuổi)Qatar Al-Ittihad
63TVEssam HamadQatar Al-Tawun
73TVKhalid Mohammed Sabbar (1973-02-23)23 tháng 2, 1973 (23 tuổi)Iraq Al-Zawraa
83TVMohammed JassimIraq Al-Zawraa
94Ali Wahaib (1975-12-24)24 tháng 12, 1975 (20 tuổi)Qatar Al-Tawun
104Qahtan Chathir (1973-07-20)20 tháng 7, 1973 (23 tuổi)Iraq Talaba
114Sahib AbbasIraq Al-Zawraa
122HVHaidar Mahmoud (1973-09-19)19 tháng 9, 1973 (23 tuổi)Iraq Al-Zawraa
143TVAdil NaamaIraq Talaba
154Hussam Fawzi (1974-01-01)1 tháng 1, 1974 (22 tuổi)Iraq Al-Zawraa
162HVHaidar Abdul-Jabar (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (20 tuổi)Iraq Al-Zawraa
174Laith Hussein (1968-10-13)13 tháng 10, 1968 (28 tuổi)Qatar Al-Wakrah
183TVHassan AbbasIraq Al-Shurta
193TVAhmed Daham (1973-10-12)12 tháng 10, 1973 (23 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
211TMAhmed AliIraq Al-Zawraa
221TMJalil ZaidanIraq Al-Quwa Al-Jawiya

Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Nelo Vingada

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohammed Al Deayea (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ta'ee
22HVMohammed Al-Jahani (1974-09-28)28 tháng 9, 1974 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahly
32HVMohammed Al-Khilaiwi (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
42HVAbdullah Zubromawi (1973-11-15)15 tháng 11, 1973 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahly
52HVAhmad Jamil Madani (1970-01-06)6 tháng 1, 1970 (26 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
63TVFuad Amin (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (26 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
83TVKhalid Al Temawi (1969-04-19)19 tháng 4, 1969 (27 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
94Sami Al-Jaber (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
104Fahad Al-Mehallel (1970-11-11)11 tháng 11, 1970 (26 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
123TVIbrahim Al-Harbi (1975-07-10)10 tháng 7, 1975 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nasr
132HVHussain Sulimani (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahly
143TVKhalid Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahly
154Youssif Al Thunaian (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (33 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
163TVKhamis Al-Owairan (1973-09-08)8 tháng 9, 1973 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
173TVAbdullah Al-Garni (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nasr
192HVKhalid Al Rashaid (1974-08-03)3 tháng 8, 1974 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
203TVHamzah Falatah (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ahly
211TMHussein Al-Sadiq (1973-10-15)15 tháng 10, 1973 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Qadisiya
243TVKhamis Al-Zahrani (1976-08-03)3 tháng 8, 1976 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
253TVAbdullah Al Dossari (1977-11-10)10 tháng 11, 1977 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal

Thái Lan Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thái Lan Arjhan Srongngamsub

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMWacharapong Somcit (1975-08-21)21 tháng 8, 1975 (21 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank F.C.
22HVKritsada Piandit (1971-08-17)17 tháng 8, 1971 (25 tuổi)Thái Lan TOT S.C.
42HVPattanapong Sripramote (1974-02-03)3 tháng 2, 1974 (22 tuổi)Thái Lan Raj Pracha FC
52HVJakarat Tonhongsa (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (23 tuổi)Thái Lan Osotspa Saraburi F.C.
62HVSanor Longsawang (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (25 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank
72HVNatee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (29 tuổi)Thái Lan Royal Thai Police
83TVApichad Thaveechalermdit (1965-01-10)10 tháng 1, 1965 (31 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank F.C.
94Netipong Srithong-In (1972-09-08)8 tháng 9, 1972 (24 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank
114Yutthana Polsak (1970-03-21)21 tháng 3, 1970 (26 tuổi)Thái Lan Raj Pracha
123TVSurachai Jaturapattanapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (27 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank
134Kiatisuk Senamuang (1973-08-11)11 tháng 8, 1973 (23 tuổi)Thái Lan Raj Pracha FC
144Worrawoot Srimaka (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (24 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
153TVSunei Jaidee
172HVDusit Chalermsan (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (26 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
181TMNipon Malanont (1966-11-10)10 tháng 11, 1966 (30 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank
192HVSurachai Jirasirichote (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (26 tuổi)Thái Lan Sinthana
203TVPhithaya Santawong
213TVSatit Ubolkhoa (1976-03-24)24 tháng 3, 1976 (20 tuổi)
223TVSing Totavee (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (27 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank
253TVSujja SirikeatThái Lan Thai Farmers Bank

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Qi Wusheng

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
32HVQun Wei (1971-02-10)10 tháng 2, 1971 (25 tuổi)61Trung Quốc Sichuan Quanxing
42HVZhang Enhua (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (23 tuổi)50Trung Quốc Dalian Wanda
52HVXu Hong (1968-05-14)14 tháng 5, 1968 (28 tuổi)293Trung Quốc Dalian Wanda
62HVFan Zhiyi (1969-11-06)6 tháng 11, 1969 (27 tuổi)341Trung Quốc Shanghai Shenhua
74Hao Haidong (1970-05-09)9 tháng 5, 1970 (26 tuổi)3210Trung Quốc Dalian Wanda
83TVMa Mingyu (1970-02-04)4 tháng 2, 1970 (26 tuổi)92Trung Quốc Sichuan Quanxing
93TVCao Xiandong (1968-08-19)19 tháng 8, 1968 (28 tuổi)102Trung Quốc Beijing Guo'an
104Li Bing (1969-03-16)16 tháng 3, 1969 (27 tuổi)3512Trung Quốc Sichuan Quanxing
114Peng Weiguo (1971-10-03)3 tháng 10, 1971 (25 tuổi)318Trung Quốc Guangzhou Apollo
124Su Maozhen (1971-10-23)23 tháng 10, 1971 (25 tuổi)103Trung Quốc Shandong Luneng
132HVSun Jihai (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (19 tuổi)10Trung Quốc Dalian Wanda
143TVJiang Feng (1970-02-27)27 tháng 2, 1970 (26 tuổi)110Trung Quốc Liaoning F.C.
153TVHan Jinming (1969-02-28)28 tháng 2, 1969 (27 tuổi)30Trung Quốc Tianjin Samsung
163TVLi Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (25 tuổi)250Trung Quốc Dalian Wanda
174Gao Feng (1971-04-22)22 tháng 4, 1971 (25 tuổi)174Trung Quốc Beijing Guo'an
192HVWu Chengying (1975-04-21)21 tháng 4, 1975 (21 tuổi)00Trung Quốc Shanghai Shenhua
201TMOu Chuliang (1968-08-26)26 tháng 8, 1968 (28 tuổi)310Trung Quốc Guangdong Hongyuan
212HVLiu Yue (1975-07-12)12 tháng 7, 1975 (21 tuổi)70Trung Quốc Shandong Luneng
221TMHan Wenhai (1971-01-28)28 tháng 1, 1971 (25 tuổi)00Trung Quốc Dalian Wanda
234Xie Hui (1975-02-14)14 tháng 2, 1975 (21 tuổi)00Trung Quốc Shanghai Shenhua

Nhật Bản Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Kamo Shu

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKojima Nobuyuki (1966-01-17)17 tháng 1, 1966 (30 tuổi)0Nhật Bản Bellmare Hiratsuka
22HVYanagimoto Hiroshige (1972-10-15)15 tháng 10, 1972 (24 tuổi)0Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
32HVSoma Naoki (1971-07-19)19 tháng 7, 1971 (25 tuổi)Nhật Bản Kashima Antlers
42HVIhara Masami (1967-09-18)18 tháng 9, 1967 (29 tuổi)4Nhật Bản Yokohama Marinos
52HVOmura Norio (1969-09-06)6 tháng 9, 1969 (27 tuổi)Nhật Bản Yokohama Marinos
63TVYamaguchi Motohiro (1969-01-29)29 tháng 1, 1969 (27 tuổi)Nhật Bản Yokohama Flugels
73TVHonda Yasuto (1969-06-25)25 tháng 6, 1969 (27 tuổi)0Nhật Bản Kashima Antlers
83TVMaezono Masakiyo (1973-10-29)29 tháng 10, 1973 (23 tuổi)Nhật Bản Yokohama Flugels
94Takagi Takuya (1967-11-12)12 tháng 11, 1967 (29 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
103TVNanami Hiroshi (1972-11-28)28 tháng 11, 1972 (24 tuổi)Nhật Bản Jubilo Iwata
114Miura Kazuyoshi (1967-02-26)26 tháng 2, 1967 (29 tuổi)Nhật Bản Verdy Kawasaki
122HVMichiki Ryuji (1973-08-25)25 tháng 8, 1973 (23 tuổi)0Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
133TVHattori Toshihiro (1973-09-23)23 tháng 9, 1973 (23 tuổi)0Nhật Bản Jubilo Iwata
143TVOkano Masayuki (1972-07-25)25 tháng 7, 1972 (24 tuổi)Nhật Bản Urawa Reds
153TVMorishima Hiroaki (1972-04-30)30 tháng 4, 1972 (24 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
162HVSaito Toshihide (1973-04-20)20 tháng 4, 1973 (23 tuổi)0Nhật Bản Shimizu S-Pulse
172HVAkita Yutaka (1970-08-06)6 tháng 8, 1970 (26 tuổi)Nhật Bản Kashima Antlers
184Jo Shoji (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (21 tuổi)0Nhật Bản JEF United Ichihara
191TMShimokawa Kenichi (1970-05-14)14 tháng 5, 1970 (26 tuổi)0Nhật Bản JEF United Ichihara
201TMNarazaki Seigo (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (20 tuổi)00Nhật Bản Yokohama Flugels

Syria Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Belarus Yuriy Kurnenin

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMaher Berakdar (1968-03-26)26 tháng 3, 1968 (28 tuổi)Syria Al-Karamah SC
22HVYasser Sibai (1972-02-06)6 tháng 2, 1972 (24 tuổi)Liban Al-Safa' SC
32HVBashar Srour (1973-05-25)25 tháng 5, 1973 (23 tuổi)Syria Tishreen SC
43TVHassan Abbas (1974-01-24)24 tháng 1, 1974 (22 tuổi)Syria Al-Karamah SC
52HVTarek Jabban (1975-12-11)11 tháng 12, 1975 (20 tuổi)Syria Al-Jaish SC
62HVAmmar Awad (1972-10-10)10 tháng 10, 1972 (24 tuổi)Syria Hutteen SC
73TVAbdel Kader Rifai (1973-04-18)18 tháng 4, 1973 (23 tuổi)Syria Al-Karamah SC
83TVNihad Al Boushi (1975-09-28)28 tháng 9, 1975 (21 tuổi)Nga Krylia Sovetov
93TVLoay Taleb (1975-08-09)9 tháng 8, 1975 (21 tuổi)Syria Al-Wahda SC
103TVMohammad Afash (1971-10-31)31 tháng 10, 1971 (25 tuổi)Hy Lạp Ionikos FC
123TVAli Cheikh Dib (1972-05-07)7 tháng 5, 1972 (24 tuổi)Syria Al Hurriya SC
133TVAbdul Latif Helou (1971-09-08)8 tháng 9, 1971 (25 tuổi)Syria Al Hurriya SC
143TVKhaled Zaher (1972-09-02)2 tháng 9, 1972 (24 tuổi)Syria Al Hurriya SC
154Hatem Ghaeb (1971-09-25)25 tháng 9, 1971 (25 tuổi)
164Nader Jokhadar (1977-10-19)19 tháng 10, 1977 (19 tuổi)Syria Al-Wathba SC
173TVAmmar Rihawi (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (21 tuổi)Syria Al-Ittihad SC
184Ammar ShamaliSyria Jableh SC
233TVAhmed Kurdughli (1975-09-25)25 tháng 9, 1975 (21 tuổi)Syria Tishreen SC
241TMSalem Bitar (1973-08-07)7 tháng 8, 1973 (23 tuổi)Ai Cập El-Maaden
251TMAbdul Fattah Kader (1975-08-02)2 tháng 8, 1975 (21 tuổi)

Uzbekistan Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Bokhodyr Ibragimov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPavel Bugalo (1974-08-21)21 tháng 8, 1974 (22 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
22HVFevzi Davletov (1972-09-20)20 tháng 9, 1972 (24 tuổi)Uzbekistan MHSK Tashkent
32HVUlugbek Ruzimov (1968-08-15)15 tháng 8, 1968 (28 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
42HVFarkhad Magametov (1962-01-11)11 tháng 1, 1962 (34 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
52HVEduard Momotov (1970-01-22)22 tháng 1, 1970 (26 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
62HVIlkhom Sharipov (1968-02-24)24 tháng 2, 1968 (28 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
73TVStepan Atayan (1966-07-13)13 tháng 7, 1966 (30 tuổi)Hy Lạp Proodeftiki
83TVSergey Lebedev (1969-01-31)31 tháng 1, 1969 (27 tuổi)Uzbekistan FK Neftchy Farg'ona
94Ravshan Bozorov (1968-05-10)10 tháng 5, 1968 (28 tuổi)Uzbekistan FK Neftchy Farg'ona
104Igor Shkvyrin (1963-04-29)29 tháng 4, 1963 (33 tuổi)Israel Hapoel Tel-Aviv
114Oleg Shatskikh (1974-10-15)15 tháng 10, 1974 (22 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
134Zafardyon Musabayev (1975-10-15)15 tháng 10, 1975 (21 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
142HVNikolay Shirshov (1974-06-22)22 tháng 6, 1974 (22 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
152HVAndrei Fyodorov (1971-04-10)10 tháng 4, 1971 (25 tuổi)Uzbekistan FK Neftchy Farg'ona
162HVHienadz Dzyanisaw (1960-08-20)20 tháng 8, 1960 (36 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
174Numon Khasanov (1971-02-10)10 tháng 2, 1971 (25 tuổi)Uzbekistan MHSK Tashkent
194Azamat Abduraimov (1966-04-27)27 tháng 4, 1966 (30 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
203TVDilmurod Nazarov (1976-04-12)12 tháng 4, 1976 (20 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
211TMDmitriy Bashkevich (1968-02-26)26 tháng 2, 1968 (28 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
232HVAleksey Semyonov (1968-07-07)7 tháng 7, 1968 (28 tuổi)Uzbekistan FK Neftchy Farg'ona

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_1996