Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2007
Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2007 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 16 tháng 6 năm 2007. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (ĐT) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Iraq[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Jorvan Vieira
Oman[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Gabriel Calderón
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Chanvit Polchovin
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Graham Arnold
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Qatar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Džemaludin Mušović
SA | Vị trí | Tên cầu thủ | Ngày sinh | SLKA | BT | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Saqr | 17/05/1981 | Al-Sadd | ||
2 | TV | Mesaad Al-Hamad | 11/02/1986 | Al-Sadd | ||
3 | HV | Bilal Mohammed Rajab | 02/06/1986 | Al-Gharafa | ||
4 | HV | Ibrahim Al Ghanim | 27/06/1983 | Al-Arabi | ||
5 | TV | Majdi Siddiq | 03/09/1985 | Al-Khor | ||
6 | HV | Meshal Mubarak | 25/02/1982 | Qatar Sports Club | ||
7 | TV | Ali Nasser | 16/05/1986 | Al-Sadd | ||
8 | TV | Saad Ghanim Al Shammari (ĐT) | 06/08/1980 | Al-Gharafa | ||
9 | TĐ | Seyd Ali Baba Bashir | 06/09/1982 | Al-Arabi | ||
10 | TV | Hussain Yasser Abdulrahman | 09/01/1984 | Al-Rayyan | ||
11 | TĐ | Ali Hassan Afeef | 20/01/1988 | Al-Sadd | ||
12 | TĐ | Magid Mohamed | 01/10/1985 | Al-Sadd | ||
13 | HV | Mostafa Abdulla | 02/01/1984 | Al Gharafa | ||
14 | TV | Younes Ali | 03/01/1983 | Al-Ahli | ||
15 | TV | Talal Al-Bloushi | 08/11/1980 | Al-Sadd | ||
16 | TĐ | Mohamed Gholam Al Blooshi | 08/11/1980 | Al-Sadd | ||
17 | TV | Wesam Rizik | 05/02/1981 | Al-Sadd | ||
18 | TĐ | Abdulla Waleed Jassem | 02/08/1986 | Al-Rayyan | ||
19 | HV | Ibrahim Majed | 12/05/1990 | Al-Sadd | ||
20 | TV | Adel Lamy | 13/11/1985 | Al-Rayyan | ||
21 | HV | Abdulla Koni | 19/07/1979 | Al-Sadd | ||
23 | TĐ | Sebastián Quintana | 08/11/1983 | Qatar Sports Club | ||
24 | TM | Rajab Kassim | 16/10/1986 | Al-Ahli |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ivica Osim
† Thay thế cho Bando Ryuji bị chấn thương
UAE[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Bruno Metsu
SA | Vị trí | Tên cầu thủ | Ngày sinh | SLKA | BT | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Majed Nasir | 01/04/1984 | Al Wasl FC | ||
2 | TV | Abdulraheem Jumaa (ĐT) | 23/05/1979 | Al-Wahda FC | ||
3 | HV | Mohammad Khamis | 11/03/1976 | Al-Nasr | ||
4 | HV | Ali Msarri | 09/10/1981 | Al Ain FC | ||
5 | TV | Essa Ali | 02/04/1984 | Al-Wahda FC | ||
6 | HV | Rashid Abdulrahman Al-Hawsani | 20/10/1975 | Al-Jazira Club | ||
7 | TV | Khalid Darweesh | 17/10/1979 | Al Wasl FC | ||
8 | TV | Haider Alo Ali | 25/12/1979 | Al-Wahda FC | ||
9 | TĐ | Nawaf Mubarak | 31/08/1981 | Sharjah FC | ||
10 | TĐ | Ismail Matar | 07/04/1983 | Al-Wahda FC | ||
11 | TĐ | Faisal Khalil | 04/12/1982 | Al-Ahli | ||
12 | TM | Waleed Salim | 28/10/1980 | Al-Ain FC | ||
13 | TV | Ahmed Mubarak | 28/12/1987 | Al-Jazira Club | ||
14 | HV | Basheer Saeed | 28/06/1981 | Al-Wahda FC | ||
15 | TV | Mohammad Al Shehhi | 28/03/1988 | Al-Wahda FC | ||
17 | HV | Youssef Jabber | 25/02/1985 | Bani Yas Club | ||
18 | TV | Amir Murbarek | 28/12/1987 | Al-Nasr | ||
19 | TĐ | Saeed Al Kass | 20/02/1976 | Sharjah FC | ||
20 | TV | Hilal Saeed | 12/05/1977 | Al Ain FC | ||
21 | HV | Humaid Fakher | 03/11/1978 | Al-Ain FC | ||
22 | HV | Mohammed Qassim | 09/11/1981 | Al-Ahli | ||
23 | HV | Saif Mohammed | 15/09/1983 | Al-Shabab | ||
28 | TM | Ismail Rabee | 11/01/1983 | Al-Shaab |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Iran[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Amir Ghalenoei
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Norizan Bakar
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Chu Quảng Hỗ
Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Rauf Inileyev
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Hélio
Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Milan Máčala
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Pim Verbeek
SA | Vị trí | Tên cầu thủ | Ngày sinh | SLKA | BT | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae(ĐT) | 26/04/1973 | 102 | Suwon | |
2 | HV | Song Chong-Gug | 20/02/1979 | 58 | Suwon | |
3 | HV | Kim Jin-Kyu | 16/02/1985 | 31 | Chunnam Dragons | |
4 | HV | Kim Dong-Jin | 29/01/1981 | 44 | Zenit | |
6 | TV | Lee Ho | 22/10/1984 | 20 | Zenit | |
7 | TĐ | Choi Sung-Kuk | 25/02/1981 | 15 | Ilhwa Chunma | |
8 | TV | Kim Do-Heon | 14/07/1982 | 40 | Ilhwa Chunma | |
9 | TĐ | Cho Jae-Jin | 09/07/1981 | 30 | Shimizu S-Pulse | |
10 | TĐ | Lee Chun-Soo | 09/07/1981 | 71 | Ulsan | |
11 | TĐ | Lee Keun-Ho | 11/04/1985 | 0 | Daegu | |
12 | TĐ | Lee Dong-Gook | 29/04/1979 | 64 | Middlesbrough | |
13 | HV | Kim Chi-Gon | 29/07/1983 | 4 | FC Seoul | |
14 | TV | Kim Sang-Sik | 17/12/1976 | 51 | Ilhwa Chunma | |
15 | HV | Kim Chi-Woo | 11/11/1983 | 4 | Chunnam Dragons | |
16 | HV | Oh Bum-Seok | 09/07/1984 | 6 | Pohang | |
17 | TV | Kim Jung-Woo | 09/05/1984 | 27 | Nagoya Grampus Eight | |
18 | TĐ | Woo Sung-Yong | 18/08/1973 | 10 | Ulsan | |
19 | TĐ | Yeom Ki-Hoon | 30/03/1983 | 4 | Jeonbuk Hyundai Motors | |
20 | TV | Son Dae-Ho | 11/09/1981 | 1 | Ilhwa Chunma | |
21 | TM | Kim Yong-Dae | 11/10/1979 | 17 | Ilhwa Chunma | |
22 | HV | Kang Min-Soo | 14/02/1986 | 1 | Chunnam Dragons | |
23 | TM | Jung Sung-Ryong | 04/04/1985 | 0 | Pohang | |
27 | TV | Oh Jang-Eun | 24/07/1985 | 2 | Ulsan |
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Ivan Venkov Kolev