Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1992

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1992 diễn ra ở Nhật Bản.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ali Parvin

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAhmad Reza Abedzadeh (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi)Iran Esteghlal
22HVJavad Zarincheh (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (26 tuổi)Iran Keshavarz
32HVMojtaba Moharrami (1965-04-16)16 tháng 4, 1965 (27 tuổi)Iran Persepolis
42HVReza Hassanzadeh (1964-12-30)30 tháng 12, 1964 (27 tuổi)Iran Esteghlal
52HVNader Mohammadkhani (1963-08-23)23 tháng 8, 1963 (29 tuổi)Iran Keshavarz
63TVMehdi Fonounizadeh (1955-05-19)19 tháng 5, 1955 (37 tuổi)Iran Bank Tejarat
73TVHamid Reza Estili (1967-01-04)4 tháng 1, 1967 (25 tuổi)Iran Persepolis
83TVSirous Ghayeghran (c) (1962-09-22)22 tháng 9, 1962 (30 tuổi)Iran Keshavarz
93TVSeyed Mehdi Abtahi (1963-03-02)2 tháng 3, 1963 (29 tuổi)Iran Vahdat
104Samad Marfavi (1965-05-18)18 tháng 5, 1965 (27 tuổi)Iran Esteghlal
114Jamshid Shahmohammadi (1968-07-02)2 tháng 7, 1968 (24 tuổi)Iran Keshavarz
122HVReza Rezaeimanesh (1969-06-22)22 tháng 6, 1969 (23 tuổi)Iran Pas Tehran
134Farshad Pious (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (30 tuổi)Iran Persepolis
143TVMorteza Kermani Moghaddam (1965-07-11)11 tháng 7, 1965 (27 tuổi)Qatar Al-Itihhad
152HVMohammad Khakpour (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (23 tuổi)Iran Persepolis
163TVAli Sayed Effekhari (1965-06-29)29 tháng 6, 1965 (27 tuổi)Iran Keshavarz
174Farshad Pious (1962-01-12)12 tháng 1, 1962 (30 tuổi)Iran Persepolis
184Ali Akbar Yousefi (1969-09-12)12 tháng 9, 1969 (23 tuổi)Iran Pas Tehran
194Arash Naomooz (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi)Iran Pas Tehran
201TMBehzad Gholampour (1966-08-05)5 tháng 8, 1966 (26 tuổi)Iran Pas Tehran

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Hans Ooft

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMatsunaga Shigetatsu (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi)0Nhật Bản Yokohama Marinos
22HVOtake Naoto (1968-10-18)18 tháng 10, 1968 (24 tuổi)00Nhật Bản Yokohama Flugels
32HVKatsuya Toshinobu (1961-09-02)2 tháng 9, 1961 (31 tuổi)0Nhật Bản Yokohama Marinos
42HVHoriike Takumi (1965-09-06)6 tháng 9, 1965 (27 tuổi)1Nhật Bản Shimizu S-Pulse
52HVHashiratani Tetsuji (c) (1964-07-15)15 tháng 7, 1964 (28 tuổi)3Nhật Bản Verdy Kawasaki
62HVTsunami Satoshi (1961-08-14)14 tháng 8, 1961 (31 tuổi)2Nhật Bản Verdy Kawasaki
72HVIhara Masami (1967-09-18)18 tháng 9, 1967 (25 tuổi)0Nhật Bản Yokohama Marinos
84Fukuda Masahiro (1966-12-27)27 tháng 12, 1966 (25 tuổi)Nhật Bản Urawa Reds
94Takeda Nobuhiro (1967-05-10)10 tháng 5, 1967 (25 tuổi)1Nhật Bản Verdy Kawasaki
103TVRamos Ruy (1957-02-09)9 tháng 2, 1957 (35 tuổi)0Nhật Bản Verdy Kawasaki
114Miura Kazuyoshi (1967-02-26)26 tháng 2, 1967 (25 tuổi)Nhật Bản Verdy Kawasaki
123TVYamada Takahiro (1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (20 tuổi)00Nhật Bản Yokohama Marinos
132HVSakakura Yuji (1967-06-07)7 tháng 6, 1967 (25 tuổi)60Nhật Bản JEF United Ichihara
143TVKitazawa Tsuyoshi (1968-08-10)10 tháng 8, 1968 (24 tuổi)Nhật Bản Verdy Kawasaki
153TVYoshida Mitsunori (1962-03-08)8 tháng 3, 1962 (30 tuổi)1Nhật Bản Yamaha
164Nakayama Masashi (1967-09-23)23 tháng 9, 1967 (25 tuổi)Nhật Bản Yamaha
173TVMoriyasu Hajime (1968-08-23)23 tháng 8, 1968 (24 tuổi)0Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
184Jinno Takuya (1970-06-01)1 tháng 6, 1970 (22 tuổi)00Nhật Bản Yokohama Marinos
191TMMaekawa Kazuya (1968-03-22)22 tháng 3, 1968 (24 tuổi)10Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
204Takagi Takuya (1967-11-12)12 tháng 11, 1967 (24 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hong Hyon-Chol

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMChang-Uk Kim (1971-01-23)23 tháng 1, 1971 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
22HVGwang-Min Kim (1962-08-16)16 tháng 8, 1962 (30 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
33TVYong-Nam Oh (1960-09-10)10 tháng 9, 1960 (32 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
42HVGyong-Il Kim (1970-10-10)10 tháng 10, 1970 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
52HVHwa-Young Rim (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
63TVSong-Gun Ryu (1972-12-16)16 tháng 12, 1972 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
74Jong-Min Bae (1971-02-13)13 tháng 2, 1971 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
93TVJong-Su Yun (1962-01-03)3 tháng 1, 1962 (30 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
104Won-Nam Choi (1969-10-05)5 tháng 10, 1969 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
113TVMun-Chol Gong (1967-08-16)16 tháng 8, 1967 (25 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
122HVYoung-Bin Tak (1962-07-23)23 tháng 7, 1962 (30 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
132HVCho-In Choi (1973-10-02)2 tháng 10, 1973 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
144Yong-Son Choi (1972-10-10)10 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
153TVYong-Rin Ri (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
164Jong-Song Kim (1964-04-23)23 tháng 4, 1964 (28 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
173TVGwang-Chol Bang (1970-09-27)27 tháng 9, 1970 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
181TMYong-Ho Kim (1964-09-02)2 tháng 9, 1964 (28 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
202HVHong-Chol U (1965-04-08)8 tháng 4, 1965 (27 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

 Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Valery Lobanovsky

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJuma Saedd Aleed (1972-10-15)15 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bani Yas
22HVEissa Meer (1967-09-07)7 tháng 9, 1967 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
32HVIbrahim Meer (1967-06-12)12 tháng 6, 1967 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
42HVAbdulrahman Al-Haddad (1966-03-23)23 tháng 3, 1966 (26 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
53TVYousuf Hussain Mohamed (1965-07-08)8 tháng 7, 1965 (27 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
62HVIsmail Rashid Ismail (1972-10-27)27 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
73TVSaad Bakheet Mubarak (1970-10-15)15 tháng 10, 1970 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab AC
83TVKhalid Ismaïl (1965-07-07)7 tháng 7, 1965 (27 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
93TVNasir Khamees (1965-08-02)2 tháng 8, 1965 (27 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
104Adnan Al Talyani (1964-10-30)30 tháng 10, 1964 (27 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shaab
114Zuhair Bakhit (1967-07-13)13 tháng 7, 1967 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
123TVHussain Ghuloum (1969-09-24)24 tháng 9, 1969 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
144Khamees Saad Mubarak (1970-10-04)4 tháng 10, 1970 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab AC
154Salem Jawhar Salmeen (1971-06-25)25 tháng 6, 1971 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
163TVAbdul Razzaq Ibrahim (1967-01-20)20 tháng 1, 1967 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
171TMMuhsin Musabah (1964-10-01)1 tháng 10, 1964 (28 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
182HVAbdul Hakim Salem
192HVAwadh Ghareeb Mubarak (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
202HVObaid Ali MadaniCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
221TMAbdulqadir Hassan (1962-04-15)15 tháng 4, 1962 (28 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Klaus Schlappner[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMFu Yubin (1963-08-09)9 tháng 8, 1963 (29 tuổi)Trung Quốc Liaoning
23TVFeng Zhigang (1969-02-27)27 tháng 2, 1969 (23 tuổi)Trung Quốc Hubei FC
33TVDong Liqiang (1965-04-02)2 tháng 4, 1965 (27 tuổi)Trung Quốc Liaoning
42HVFan Zhiyi (1969-11-06)6 tháng 11, 1969 (22 tuổi)Trung Quốc Shanghai
52HVXu Hong (1968-05-14)14 tháng 5, 1968 (24 tuổi)Trung Quốc Dalian
64Li Bing (1969-03-16)16 tháng 3, 1969 (23 tuổi)Trung Quốc Liaoning
73TVWu Qunli (1960-03-20)20 tháng 3, 1960 (32 tuổi)Trung Quốc Guangzhou
84Gao Hongbo (1966-01-25)25 tháng 1, 1966 (26 tuổi)Trung Quốc Beijing
94Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (22 tuổi)Trung Quốc Bayi
104Cai Sheng (1971-11-12)12 tháng 11, 1971 (20 tuổi)Trung Quốc Hubei FC
114Li Xiao (1967-07-17)17 tháng 7, 1967 (25 tuổi)Trung Quốc Shanghai
123TVXie Yuxin (1968-10-12)12 tháng 10, 1968 (24 tuổi)Trung Quốc Guangdong
133TVLi Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (21 tuổi)Trung Quốc Dalian
143TVGao Zhongxun (1965-01-04)4 tháng 1, 1965 (27 tuổi)Trung Quốc Jilin
152HVZhao Lin (1966-02-15)15 tháng 2, 1966 (26 tuổi)Trung Quốc Dalian
162HVJia Xiuquan (1963-11-09)9 tháng 11, 1963 (28 tuổi)Trung Quốc Bayi
173TVPeng Weiguo (1971-10-03)3 tháng 10, 1971 (21 tuổi)Trung Quốc Guangzhou
183TVCheng Yaodong (1967-06-06)6 tháng 6, 1967 (25 tuổi)Trung Quốc Shanghai
192HVZhu Bo (1960-05-23)23 tháng 5, 1960 (32 tuổi)Trung Quốc Bayi
201TMOu Chuliang (1968-08-26)26 tháng 8, 1968 (24 tuổi)Trung Quốc Guangdong

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Sebastião Leopola

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYounes Ahmed (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (29 tuổi)Qatar Al Rayyan SC
22HVHamad Al-Attiyal (1972-08-22)22 tháng 8, 1972 (20 tuổi)Qatar Al Rayyan SC
33TVZamel Al Kuwari (1972-09-27)27 tháng 9, 1972 (20 tuổi)Qatar Al Sadd SC
42HVYousef Al-Adsani (1965-10-12)12 tháng 10, 1965 (27 tuổi)Qatar Al Sadd SC
52HVAdel Malalla (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (31 tuổi)Qatar Al Ahli SC
63TVWaleed Maayof (1972-11-29)29 tháng 11, 1972 (19 tuổi)Qatar Qatar SC
73TVAdel Mubarak Khamis (1965-11-11)11 tháng 11, 1965 (26 tuổi)Qatar Al Ittihad SC
83TVFahad Al Kuwari (1968-12-19)19 tháng 12, 1968 (23 tuổi)Qatar Al Sadd SC
91TMAhmad Khalil Saleh (1972-10-17)17 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Qatar Al Arabi
103TVMubarak Salem Al-Khater (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (26 tuổi)Qatar Al Rayyan SC
114Adel Al Mulla (1970-12-07)7 tháng 12, 1970 (21 tuổi)Qatar Al Rayyan SC
124Mahmoud Soufi (1971-10-20)20 tháng 10, 1971 (21 tuổi)Qatar Al Ittihad SC
133TVAbdulnasser Al-Obaidly (1972-10-02)2 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Qatar Al Sadd SC
142HVJumah Saleh Johar (1970-08-20)20 tháng 8, 1970 (22 tuổi)Qatar Al Wakra
153TVJaffal Rashid (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (19 tuổi)Qatar Al Sadd
162HVKhalid Khamis Al-Sulaiti (1970-01-11)11 tháng 1, 1970 (22 tuổi)Qatar Al Sadd
171TMAmer Al Kaabi (1971-05-20)20 tháng 5, 1971 (21 tuổi)Qatar Al Ahli SC
183TVAbdul Aziz Hassan (1970-06-17)17 tháng 6, 1970 (22 tuổi)Qatar Qatar SC
192HVRashid Shami Suwaid (1973-09-05)5 tháng 9, 1973 (19 tuổi)Qatar Al Rayyan SC
204Mubarak Mustafa (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (19 tuổi)Qatar Al-Arabi SC

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Nelsinho Baptista

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSaud Al-Otaibi (1969-11-03)3 tháng 11, 1969 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
22HVAbdullah Al-Dosari (1969-11-01)1 tháng 11, 1969 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
33TVSalem Al-Alawi (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Qadisyah
42HVAbdul Rahman Al-Roomi (1969-10-28)28 tháng 10, 1969 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
52HVMohammed Al-Khilaiwi (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ittihad
63TVFuad Anwar (c) (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
73TVSaeed Al-Owairan (1967-08-17)17 tháng 8, 1967 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
83TVFahad Al-Bishi (1965-09-10)10 tháng 9, 1965 (27 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Nasr
94Hamzah Falatah (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Uhud
104Naser Al Qahtani (1974-07-24)24 tháng 7, 1974 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Rodhah
114Fahad Mehallel (1970-11-11)11 tháng 11, 1970 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
122HVAwad Al-Anazi (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
143TVKhalid Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ahly
153TVYoussif Al-Thunian (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (28 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
163TVKhaled Al-Hazaa (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Nasr
172HVAbdullah Shraideh Al Dosari (1970-11-23)23 tháng 11, 1970 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Qadisyah
182HVSaleh Dawod (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
204Abdul Al-Razgan (1970-10-03)3 tháng 10, 1970 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
211TMShaker Al-Shujaa (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
221TMFouad Al Mugahwi (1970-10-11)11 tháng 10, 1970 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittifaq

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Peter Stubbe

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPoomeat Hungsuwannakool (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (18 tuổi)
22HVSumet Akarapong (1971-07-06)6 tháng 7, 1971 (21 tuổi)
32HVCherdchai Suwannang (1969-09-25)25 tháng 9, 1969 (23 tuổi)
42HVSurasak Tungsurat (1965-01-01)1 tháng 1, 1965 (27 tuổi)Thái Lan Rajnavy
52HVPairote Pongjan (1966-12-16)16 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
64Kosol Jantrachart (1966-12-26)26 tháng 12, 1966 (25 tuổi)
72HVNatee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (25 tuổi)Thái Lan Police United
83TVAnun Punsan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (26 tuổi)
94Kajohn Punnaves (1964-02-10)10 tháng 2, 1964 (28 tuổi)Thái Lan Police United
104Thanis Areesngarkul (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (30 tuổi)
114Songserm Maperm (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (26 tuổi)
123TVSurachai Jaturapattanapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (22 tuổi)Thái Lan Thai Farmers Bank FC
133TVNantapreecha Kamnaeng (1967-04-01)1 tháng 4, 1967 (25 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank
143TVVitoon Kijmongkolsak (1962-06-21)21 tháng 6, 1962 (30 tuổi)
153TVAttaphol Buspakom (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (30 tuổi)Thái Lan Thai Port
164Narong Poopriboone (1965-09-07)7 tháng 9, 1965 (27 tuổi)
174Adul Maliphun (1972-08-10)10 tháng 8, 1972 (20 tuổi)
181TMChaiyong Khumpiam (1965-08-29)29 tháng 8, 1965 (27 tuổi)Thái Lan Police United
194Praphan Khunkokeroad (1973-05-28)28 tháng 5, 1973 (19 tuổi)
201TMKumpanat Oungsoongnem (1966-08-15)15 tháng 8, 1966 (26 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 亚洲杯 Lưu trữ 2013-01-30 tại Wayback Machine at cnsoccer.titan24.com Retrieved 2013-02-23
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_1992