Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2011

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 28 tháng 12 năm 2010. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (c) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Pháp Bruno Metsu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMQasem Burhan15 tháng 12, 1985 (38 tuổi)16Qatar Al-Gharrafa
22HVHamid Ismail12 tháng 9, 1987 (36 tuổi)5Qatar Al-Rayyan
32HVMohammed Kasola13 tháng 8, 1986 (37 tuổi)2Qatar Al-Sadd
43TVLawrence Quaye22 tháng 8, 1984 (39 tuổi)0Qatar Al-Gharrafa
53TVMajdi Siddiq3 tháng 9, 1985 (38 tuổi)31Qatar Al-Sadd
62HVBilal Mohammed (c)2 tháng 6, 1986 (37 tuổi)49Qatar Al-Gharrafa
73TVWesam Rizik25 tháng 2, 1981 (43 tuổi)41Qatar Al-Sadd
82HVMesaad Al-Hamad11 tháng 2, 1986 (38 tuổi)25Qatar Al-Sadd
94Jaralla Al Marri3 tháng 4, 1988 (36 tuổi)0Qatar Al-Rayyan
103TVHussein Yasser19 tháng 1, 1984 (40 tuổi)13Ai Cập Al-Zamalek
113TVFábio César Montezine24 tháng 2, 1979 (45 tuổi)28Qatar Al-Rayyan
124Yusef Ali14 tháng 10, 1988 (35 tuổi)10Qatar Al-Sadd
132HVIbrahim Majid12 tháng 5, 1990 (33 tuổi)24Qatar Al-Sadd
143TVKhalfan Ibrahim2 tháng 6, 1988 (35 tuổi)47Qatar Al-Sadd
153TVTalal Al-Bloushi22 tháng 5, 1986 (37 tuổi)64Qatar Al-Sadd
164Mohamed Elsayed24 tháng 5, 1990 (33 tuổi)0Qatar Al-Sadd
172HVMusa Haroon13 tháng 9, 1986 (37 tuổi)28Qatar Al-Arabi
182HVIbrahim Al-Ghanim27 tháng 6, 1983 (40 tuổi)45Qatar Al-Gharrafa
193TVKhaled Muftah
204Ali Hassan Yahya
211TMMohammad Budawood
221TMSaad Al Sheeb19 tháng 2, 1990 (34 tuổi)0Qatar Al-Sadd
234Sebastián Soria8 tháng 11, 1983 (40 tuổi)56Qatar Qatar SC

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Goran Tufegdžić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKhalid Al-Rashidi (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (23 tuổi)0Kuwait Al-Arabi
22HVYaqoub Al Taher (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi)46Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
32HVFahad Awadh (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (25 tuổi)26Kuwait Al-Kuwait
42HVHussain Fadel (1984-09-10)10 tháng 9, 1984 (26 tuổi)36Kuwait Qadsia
53TVAhmad Ajab (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (26 tuổi)26Kuwait Qadsia
62HVAmer Al Fadhel (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (22 tuổi)14Kuwait Qadsia
73TVFahad Al Enezi (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (22 tuổi)16Kuwait Kazma
83TVSaleh Al Sheikh (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (28 tuổi)31Kuwait Qadsia
92HVAli Maqseed (1986-12-11)11 tháng 12, 1986 (24 tuổi)12Kuwait Al-Arabi
104Khaled Khalaf (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (27 tuổi)30Kuwait Al-Arabi
113TVFahad Al Ansari (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (23 tuổi)21Kuwait Qadsia
124Abdullah Al Shamali (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi)5Kuwait Al-Shabab
132HVMusaed Neda (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (27 tuổi)68Kuwait Qadsia
143TVTalal Al Amer (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (23 tuổi)21Kuwait Qadsia
153TVWaleed Ali (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (30 tuổi)68Kuwait Al-Kuwait
164Hamad Al Enezi (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (24 tuổi)22Kuwait Qadsia
174Bader Al-Mutwa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi)102Kuwait Qadsia
183TVJarah Al Ateeqi (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi)48Kuwait Al-Kuwait
192HVAhmed Saad Al Rashidi (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (27 tuổi)8Kuwait Al-Arabi
204Yousef Nasser (1990-10-09)9 tháng 10, 1990 (20 tuổi)18Kuwait Kazma
213TVAbdulaziz Al Misha'an (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (22 tuổi)11Kuwait Qadsia
221TMNawaf Al Khaldi (c) (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (29 tuổi)45Kuwait Qadsia
231TMHameed Youssef (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (23 tuổi)3Kuwait Al-Salmiya

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Trung Quốc Cao Hồng Ba

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDương Trí (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (27 tuổi)21Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
22HVLý Học Bằng (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (22 tuổi)3Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
32HVVương Cường (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (26 tuổi)12Trung Quốc Trường Sa Kim Đức
42HVTriệu Bằng (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (27 tuổi)20Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
52HVĐỗ Uy (c) (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi)54Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
63TVChâu Hải Tân (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (25 tuổi)42Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
73TVTriệu Húc Nhật (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (25 tuổi)39Trung Quốc Thiểm Tây Trung Kiến
83TVHao Tuấn Mẫn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (23 tuổi)30Đức Schalke 04
94Dương Húc (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (23 tuổi)8Trung Quốc Liêu Ninh Hoành Vận
103TVĐặng Trác Tường (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (22 tuổi)20Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
114Khúc Bá (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (29 tuổi)66Trung Quốc Thiểm Tây Trung Kiến
121TMQuan Chấn (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi)1Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
132HVLưu Kiến Nghiệp (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (23 tuổi)12Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
143TVVương Tung (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (27 tuổi)7Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
153TVVũ Đào (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi)8Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
163TVHoàng Bác Văn (1987-07-13)13 tháng 7, 1987 (23 tuổi)15Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
172HVTrương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (21 tuổi)14Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
184Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi)41Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
193TVDương Hạo (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (27 tuổi)22Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
202HVVinh Hạo (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (23 tuổi)26Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
213TVVũ Hải (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (23 tuổi)19Trung Quốc Thiểm Tây Trung Kiến
221TMTăng Thành (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (23 tuổi)9Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
232HVLý Kiến Tân (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (21 tuổi)0Trung Quốc Thành Đô Tạ Phi Liên

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Uzbekistan Vadim Abramov

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTemur Juraev12 tháng 5, 1984 (39 tuổi)10Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
22HVYaroslav Krushelnitskiy16 tháng 3, 1983 (41 tuổi)5Uzbekistan Shurtan Guzar
32HVShavkat Mullajanov19 tháng 1, 1986 (38 tuổi)8Uzbekistan Olmaliq
42HVAnzur Ismailov21 tháng 4, 1985 (39 tuổi)28Uzbekistan Bunyodkor
52HVAziz Ibrohimov21 tháng 7, 1986 (37 tuổi)15Cộng hòa Séc Bohemians 1905
62HVSakhob Juraev19 tháng 1, 1987 (37 tuổi)17Uzbekistan Bunyodkor
73TVAziz Haydarov8 tháng 7, 1985 (38 tuổi)29Uzbekistan Bunyodkor
83TVServer Djeparov (c)3 tháng 10, 1982 (41 tuổi)66Hàn Quốc FC Seoul
93TVOdil Ahmedov25 tháng 11, 1987 (36 tuổi)32Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
103TVShavkat Salomov8 tháng 6, 1985 (38 tuổi)7Uzbekistan Nasaf Qarshi
113TVMarat Bikmaev1 tháng 1, 1986 (38 tuổi)22Nga FC Alania Vladikavkaz
121TMIgnatiy Nesterov20 tháng 6, 1983 (40 tuổi)50Uzbekistan Bunyodkor
134Olim Navkarov3 tháng 3, 1983 (41 tuổi)4Uzbekistan Qizilqum Zarafshon
143TVStanislav Andreev6 tháng 5, 1988 (35 tuổi)11Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
154Alexander Geynrikh10 tháng 6, 1984 (39 tuổi)57Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
164Maksim Shatskikh30 tháng 8, 1978 (45 tuổi)51Ukraina FC Arsenal Kyiv
173TVSanjar Tursunov29 tháng 12, 1986 (37 tuổi)4Nga FC Volga Nizhny Novgorod
183TVTimur Kapadze9 tháng 5, 1981 (42 tuổi)76Uzbekistan Bunyodkor
193TVJasur Hasanov2 tháng 8, 1983 (40 tuổi)17Qatar Lekhwiya
202HVFarrukh Nurliboev6 tháng 1, 1991 (33 tuổi)1Uzbekistan Olmaliq FK
211TMMurod Zukhurov23 tháng 2, 1983 (41 tuổi)1Uzbekistan Nasaf Qarshi
222HVViktor Karpenko7 tháng 9, 1977 (46 tuổi)46Uzbekistan Bunyodkor
233TVVagiz Galiullin10 tháng 10, 1987 (36 tuổi)5Nga FC Sibir Novosibirsk

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Jose Peseiro

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWaleed Abdullah (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (24 tuổi)23Ả Rập Xê Út Al-Shabab
22HVAbdullah Shuhail (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (25 tuổi)22Ả Rập Xê Út Al-Shabab
32HVOsama Hawsawi (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (26 tuổi)48Ả Rập Xê Út Al-Hilal
42HVHamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (28 tuổi)50Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
52HVOsama Al-Muwallad (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (26 tuổi)21Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
63TVAhmed Otaif (1983-04-14)14 tháng 4, 1983 (27 tuổi)25Ả Rập Xê Út Al-Shabab
72HVKamel Al-Mousa (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (25 tuổi)0Ả Rập Xê Út Al-Ahli
83TVManaf Abushgeer (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (30 tuổi)0Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
94Naif Hazazi (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (21 tuổi)11Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
103TVMohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (30 tuổi)58Ả Rập Xê Út Al-Hilal
114Nasser Al-Shamrani (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi)26Ả Rập Xê Út Al-Shabab
122HVMishal Al-Said (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (27 tuổi)5Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
133TVMoataz Al-Musa (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (25 tuổi)0Ả Rập Xê Út Al-Ahli
143TVSaud Khariri (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi)37Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
153TVAbdoh Otaif (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi)44Ả Rập Xê Út Al-Shabab
163TVAbdullaziz Al-Dosari (1989-10-11)11 tháng 10, 1989 (21 tuổi)5Ả Rập Xê Út Al-Hilal
173TVTaisir Al-Jassim (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (26 tuổi)47Ả Rập Xê Út Al-Ahli
183TVNawaf Al Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (20 tuổi)4Ả Rập Xê Út Al-Hilal
193TVMohammed Massad (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (27 tuổi)0Ả Rập Xê Út Al-Ahli
204Yasser Al-Qahtani (c) (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (28 tuổi)68Ả Rập Xê Út Al Hilal
211TMMabrouk Zayed (1979-11-02)2 tháng 11, 1979 (31 tuổi)36Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
221TMHussain Shae'an (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi)0Ả Rập Xê Út Al-Shabab
234Mohannad Asseri (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (21 tuổi)5Ả Rập Xê Út Al-Wahda

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Alberto Zaccheroni

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (27 tuổi)16Bỉ Lierse
22HVInoha Masahiko (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (25 tuổi)0Nhật Bản Kashima Antlers
32HVIwamasa Daiki (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (28 tuổi)4Nhật Bản Kashima Antlers
42HVKonno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (27 tuổi)40Nhật Bản Tokyo
52HVNagatomo Yūto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (24 tuổi)34Ý Cesena
62HVUchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (22 tuổi)34Đức Schalke
73TVEndō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (30 tuổi)100Nhật Bản Gamba Osaka
83TVMatsui Daisuke (1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (29 tuổi)29Nga Tom Tomsk
94Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (24 tuổi)35Nhật Bản Shimizu S-Pulse
103TVKagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (21 tuổi)17Đức Borussia Dortmund
114Maeda Ryoichi (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (29 tuổi)7Nhật Bản Júbilo Iwata
122HVSakai Gotoku (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (19 tuổi)0Nhật Bản Albirex Niigata
133TVHosogai Hajime (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (24 tuổi)3Đức Augsburg
143TVFujimoto Jungo (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (26 tuổi)6Nhật Bản Shimizu S-Pulse
153TVHonda Takuya (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi)0Nhật Bản Shimizu S-Pulse
163TVKashiwagi Yosuke (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (23 tuổi)1Nhật Bản Urawa Red Diamonds
173TVHasebe Makoto (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (26 tuổi)37Đức Wolfsburg
183TVHonda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (24 tuổi)23Nga CSKA Moscow
194Lee Tadanari (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi)0Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
202HVMakino Tomoaki (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (23 tuổi)4Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
211TMNishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (24 tuổi)3Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
222HVYoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (22 tuổi)1Hà Lan VVV-Venlo
231TMGonda Shuichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi)1Nhật Bản Tokyo

 Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Iraq Adnan Hamad

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAmer Shafia (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (28 tuổi)Jordan Al-Wahdat
22HVMohammad MoneerSyria Al-Jaish
32HVSuleiman Salman (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (23 tuổi)Jordan Al Ramtha
43TVBaha'a Abdul-Rahman (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (24 tuổi)Jordan Al-Faisaly
52HVMohammad Aldmeiri (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (23 tuổi)Jordan Al-Wahdat
63TVSaeed MurjanJordan Al-Arabi
73TVAmer Deeb (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (30 tuổi)Jordan Al-Wahdat
82HVBashar Bani Yaseen (1977-06-01)1 tháng 6, 1977 (33 tuổi)Jordan Al-Jazeera
94Odai Al-Saify (1986-04-26)26 tháng 4, 1986 (24 tuổi)Cộng hòa Síp Alki Larnaca
104Moayyad Abu Keshek (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (27 tuổi)Jordan Al-Faisaly
113TVRa'ed Al-Nawateer (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (22 tuổi)Jordan Al-Jazeera
121TMLo'ay Al-Amaireh (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (33 tuổi)Jordan Al-Faisaly
134Hamza Al-DararadrehJordan Al-Jazeera
144Abdullah Deeb (1987-03-03)3 tháng 3, 1987 (23 tuổi)Jordan Nadi Shabab Al-Ordon
152HVShadi Abu HashhashẢ Rập Xê Út Al Taawon
162HVBasem Fatahi (1982-09-01)1 tháng 9, 1982 (28 tuổi)Jordan Al-Wahdat
172HVHatem Aqel (1978-06-21)21 tháng 6, 1978 (32 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Raed
183TVHassan Abdel Fattah (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (28 tuổi)Jordan Al-Wahdat
192HVAnas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Najran
203TVAlaa Al-BashirJordan Nadi Shabab Al-Ordon
213TVAhmad Al-Zugheir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (24 tuổi)Jordan Al-Wahdat
221TMMoataz Yassin (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi)Jordan Nadi Shabab Al-Ordon
234Anas Hijah (1988-07-13)13 tháng 7, 1988 (22 tuổi)Jordan Al-Faisaly

 Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: România Valeriu Tiţa

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi)72Syria Al-Karamah
22HVBelal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi)24Syria Al-Karamah
32HVAli Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi)80Syria Al-Shorta
42HVJehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi)2Syria Al-Jaish
53TVFeras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi)70Syria Al-Jaish
63TVJehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi)72Kuwait Al-Qadsia
73TVAbdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi)33Syria Al-Karamah
83TVTaha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi)2Syria Al-Ittihad
93TVQusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi)5Syria Al-Shorta
104Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi)49Kuwait Al-Qadsia
113TVAdel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi)29Syria Al-Karamah
124Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi)45Syria Al-Karamah
132HVNadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi)5Syria Al-Jaish
143TVWael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi)43Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
152HVAhmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi)0Syria Al-Jaish
161TMRadwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi)25Syria Al-Majd
172HVAbdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi)37Syria Al-Ittihad
184Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi)32Ai Cập Wadi Degla
194Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi)7Bỉ Lokeren
203TVLouay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi)7Đan Mạch AaB
212HVBwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi)9Syria Al-Jaish
221TMAdnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi)3Syria Al-Wahda
233TVSamer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi)11Syria Al-Majd

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Cho Kwang-Rae

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (26 tuổi)23Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
22HVChoi Hyo-Jin (1983-08-18)18 tháng 8, 1983 (27 tuổi)9Hàn Quốc Sangju Sangmu
32HVHwang Jae-Won (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (29 tuổi)4Hàn Quốc Suwon Bluewings
42HVCho Yong-Hyung (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (27 tuổi)38Qatar Al-Rayyan
52HVKwak Tae-Hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (29 tuổi)15Nhật Bản Kyoto Sanga
62HVLee Yong-Rae (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (24 tuổi)0Hàn Quốc Suwon Bluewings
73TVPark Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (29 tuổi)94Anh Manchester United
83TVYoon Bit-Garam (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi)3Hàn Quốc Gyeongnam
94Yoo Byung-Soo (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi)1Hàn Quốc Incheon United
104Ji Dong-Won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi)0Hàn Quốc Chunnam Dragons
113TVSon Heung-Min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi)0Đức Hamburg
122HVLee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (33 tuổi)120Ả Rập Xê Út Al-Hilal
133TVKoo Ja-Cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (21 tuổi)9Hàn Quốc Jeju United
142HVLee Jung-Soo (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (30 tuổi)32Qatar Al-Sadd
152HVHong Jeong-Ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (21 tuổi)3Hàn Quốc Jeju United
163TVKi Sung-Yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (21 tuổi)29Scotland Celtic
173TVLee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (22 tuổi)30Anh Bolton Wanderers
183TVKim Bo-Kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (21 tuổi)7Nhật Bản Oita Trinita
193TVYeom Ki-Hun (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (27 tuổi)39Hàn Quốc Suwon Bluewings
204Kim Shin-Wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (22 tuổi)2Hàn Quốc Ulsan Hyundai
211TMKim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (31 tuổi)21Hàn Quốc FC Seoul
222HVCha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (30 tuổi)52Scotland Celtic
231TMKim Jin-Hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (23 tuổi)0Nhật Bản Cerezo Osaka

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Holger Osieck

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMark Schwarzer (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (38 tuổi)82Anh Fulham
22HVLucas Neill (c) (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (32 tuổi)63Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
32HVDavid Carney (1983-11-30)30 tháng 11, 1983 (27 tuổi)32Anh Blackpool
43TVTim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (31 tuổi)46Anh Everton
53TVJason Čulina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (30 tuổi)56Úc Gold Coast United
62HVSaša Ognenovski (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (31 tuổi)1Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
73TVBrett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (31 tuổi)78Anh Blackburn Rovers
82HVLuke Wilkshire (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (29 tuổi)50Nga Dinamo Moskva
94Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (27 tuổi)20Anh Middlesbrough
103TVHarry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (32 tuổi)47Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
114Nathan Burns (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (22 tuổi)4Hy Lạp AEK Athens
121TMNathan Coe (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (26 tuổi)0Đan Mạch SønderjyskE
132HVJade North (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi)31New Zealand Wellington Phoenix
143TVBrett Holman (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (26 tuổi)38Hà Lan AZ
153TVMile Jedinak (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi)16Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
163TVCarl Valeri (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi)29Ý Sassuolo
173TVMatt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (27 tuổi)6Úc Brisbane Roar
181TMBrad Jones (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (28 tuổi)2Anh Liverpool
194Richard Garcia (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi)14Anh Hull City
202HVMatthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (22 tuổi)5Nhật Bản Urawa Red Diamonds
212HVJonathan McKain (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi)14Ả Rập Xê Út Al-Nassr
223TVNeil Kilkenny (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi)2Anh Leeds United
234Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (22 tuổi)0Úc Melbourne Victory

 Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Bob Houghton

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSubrata Pal (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (24 tuổi)30Ấn Độ Pune
22HVMoirangthem Govin Singh (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (23 tuổi)0Ấn Độ East Bengal
32HVN.S. Manju (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi)22Ấn Độ Mohun Bagan
42HVRakesh Masih (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (23 tuổi)1Ấn Độ Mohun Bagan
52HVAnwar Ali (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (26 tuổi)23Ấn Độ Dempo
63TVBaldeep Singh Junior (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi)2Ấn Độ JCT
73TVPappachen Pradeep (1983-04-28)28 tháng 4, 1983 (27 tuổi)37Free agent
83TVP. Renedy Singh (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (31 tuổi)55Free agent
94Abhishek Yadav (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (30 tuổi)28Ấn Độ Mumbai
103TVClifford Miranda (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (28 tuổi)19Ấn Độ Dempo
114Sunil Chhetri (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi)40Hoa Kỳ Sporting Kansas City
122HVDeepak Mondal (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (31 tuổi)42Ấn Độ Mohun Bagan
131TMGurpreet Singh Sadhu (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi)0Ấn Độ AIFF XI
142HVMahesh Gawli (1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (30 tuổi)56Ấn Độ Dempo
154Baichung Bhutia (c) (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (34 tuổi)102Ấn Độ East Bengal
163TVMehrajuddin Wadoo (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (26 tuổi)25Ấn Độ East Bengal
172HVIrungbam Surkumar Singh (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi)44Ấn Độ Mohun Bagan
184Sushil Kumar Singh1 tháng 4, 1989 (35 tuổi)10Ấn Độ East Bengal
192HVGouramangi Singh (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi)30Ấn Độ Churchill Brothers
203TVClimax Lawrence (1979-01-16)16 tháng 1, 1979 (31 tuổi)51Ấn Độ Dempo
211TMSubhasish Roy Chowdhury (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (24 tuổi)1Ấn Độ Dempo
223TVSyed Rahim Nabi12 tháng 12, 1985 (38 tuổi)20Ấn Độ East Bengal
233TVSteven Dias (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (27 tuổi)32Ấn Độ Churchill Brothers

 Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bahrain Salman Sharida

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi)72Syria Al-Karamah
22HVBelal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi)24Syria Al-Karamah
32HVAli Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi)80Syria Al-Shorta
42HVJehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi)2Syria Al-Jaish
53TVFeras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi)70Syria Al-Jaish
63TVJehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi)72Kuwait Al-Qadsia
73TVAbdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi)33Syria Al-Karamah
83TVTaha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi)2Syria Al-Ittihad
93TVQusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi)5Syria Al-Shorta
104Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi)49Kuwait Al-Qadsia
113TVAdel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi)29Syria Al-Karamah
124Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi)45Syria Al-Karamah
132HVNadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi)5Syria Al-Jaish
143TVWael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi)43Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
152HVAhmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi)0Syria Al-Jaish
161TMRadwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi)25Syria Al-Majd
172HVAbdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi)37Syria Al-Ittihad
184Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi)32Ai Cập Wadi Degla
194Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi)7Bỉ Lokeren
203TVLouay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi)7Đan Mạch AaB
212HVBwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi)9Syria Al-Jaish
221TMAdnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi)3Syria Al-Wahda
233TVSamer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi)11Syria Al-Majd

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Wolfgang Sidka

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAli Mutashar (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi)4Iraq Talaba
22HVMohammed Ali Karim (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (24 tuổi)23Iraq Al-Zawra'a
32HVBassim Abbas (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (28 tuổi)70Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor
43TVQusay Munir (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (29 tuổi)60Qatar Qatar SC
53TVNashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (26 tuổi)96Qatar Al-Wakrah
63TVSaad Abdul-Amir (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi)9Iraq Al-Karkh
74Emad Mohammed (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (28 tuổi)89Iran Shahin Bushehr
83TVSamer Saeed (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi)20Libya Alahly Tripoli
94Mustafa Karim (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (23 tuổi)26Qatar Al-Sailiya
104Younis Mahmoud (1983-03-02)2 tháng 3, 1983 (27 tuổi)86Qatar Al-Gharafa
113TVHawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (29 tuổi)95Iran Shahin Bushehr
121TMMohammed Gassid (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (24 tuổi)30Iraq Arbil
133TVKarrar Jassim (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (23 tuổi)33Iran Tractor Sazi
142HVSalam Shakir (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (24 tuổi)27Qatar Al-Khor
152HVAli Rehema (1985-08-08)8 tháng 8, 1985 (25 tuổi)61Qatar Al-Wakrah
162HVSamal Saeed (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi)32Iraq Al-Shorta
174Alaa Abdul-Zahra (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (23 tuổi)27Indonesia Persija Jakarta
183TVMahdi Karim (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (27 tuổi)83Iraq Arbil
193TVAhmad Ayad (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (19 tuổi)15Indonesia Persija Jakarta
203TVMuthana Khalid (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (21 tuổi)10Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
212HVAhmad Ibrahim Khalaf (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (18 tuổi)3Iraq Arbil
221TMHaidar Raad (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi)1Iraq Al-Karkh
232HVSaad Attiya (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (23 tuổi)16Iraq Al-Shorta

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cho In-Chol

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRi Myong-Guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (24 tuổi)37Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
22HVCha Jong-Hyok (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (25 tuổi)37Thụy Sĩ Wil
32HVRi Jun-Il (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (23 tuổi)30Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
42HVPak Nam-Chol (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (22 tuổi)6Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
52HVRi Kwang-Chon (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (25 tuổi)41Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
63TVChoe Myong-Ho (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (22 tuổi)5Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
73TVRyang Yong-Gi (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi)10Nhật Bản Vegalta Sendai
82HVJi Yun-Nam (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (34 tuổi)32Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
94Jong Tae-Se (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (26 tuổi)27Đức VfL Bochum
104Hong Yong-Jo (c)22 tháng 5, 1982 (41 tuổi)69Nga Rostov
113TVMun In-Guk (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (32 tuổi)45Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
122HVJon Kwang-Ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (22 tuổi)11Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
132HVPak Chol-Jin (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (25 tuổi)36Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
143TVPak Nam-Chol (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (25 tuổi)35Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
153TVKim Yong-Jun (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (27 tuổi)86Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
164Choe Kum-Chol (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (23 tuổi)18Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
173TVAn Yong-Hak (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (32 tuổi)30Nhật Bản Kashiwa Reysol
181TMKim Myong-Gil (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (26 tuổi)31Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
194An Chol-Hyok (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (25 tuổi)19Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
202HVRi Kwang-Hyok (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (23 tuổi)5Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kyonggongop
214Pak Chol-Min (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (22 tuổi)8Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
221TMRi Kwang-Il (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (16 tuổi)0Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
233TVKim Kuk-Jin (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (22 tuổi)2Thụy Sĩ Wil

 UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Slovenia Srečko Katanec

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMajed Nasser (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (26 tuổi)53Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
22HVKhalid Sebil Lashkari (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (23 tuổi)8Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
32HVMohamed Ahmed (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (21 tuổi)0Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab Al Arabi
43TVSubait Khater (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (30 tuổi)99Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
53TVAmer Abdulrahman (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (21 tuổi)6Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
62HVFares Juma Al Saadi (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (22 tuổi)26Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
73TVAli Al-Wehaibi (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi)33Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
82HVHamdan Al Kamali (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (21 tuổi)15Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
94Mohamed Al Shehhi (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi)45Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
104Ismail Matar (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (27 tuổi)88Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
114Ahmed Khalil (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (19 tuổi)17Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
121TMObaid Al Tawila (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (31 tuổi)5Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
133TVTheyab Awana (1990-04-08)8 tháng 4, 1990 (20 tuổi)5Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
142HVWalid Abbas (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (25 tuổi)18Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab Al Arabi
153TVIsmail Al Hammadi (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi)26Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
163TVAmer Mubarak (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (23 tuổi)32Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
172HVYousif Jaber (1985-02-25)25 tháng 2, 1985 (25 tuổi)27Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
182HVAbdulla Al Bloushi (1987-02-23)23 tháng 2, 1987 (23 tuổi)3Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
192HVAbdulaziz Hussain (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi)0Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab Al Arabi
212HVMahmoud Khamees (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi)0Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
204Saeed Al Kathiri (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi)3Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
221TMAli Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (23 tuổi)3Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
234Ahmed Jumaa Mubarak (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (25 tuổi)3Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Iran Afshin Ghotbi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMehdi Rahmati2 tháng 2, 1983 (41 tuổi)52Iran Sepahan
22HVKhosro Heydari (1983 -09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi)22Iran Sepahan
32HVFarshid Talebi (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (29 tuổi)1Iran Zob Ahan
42HVJalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (28 tuổi)52Iran Sepahan
52HVHadi Aghili (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (29 tuổi)48Iran Sepahan
63TVJavad Nekounam (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (30 tuổi)113Tây Ban Nha Osasuna
74Gholamreza Rezaei (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi)31Iran Persepolis
83TVMasoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (26 tuổi)32Tây Ban Nha Osasuna
94Mohammad Reza Khalatbari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi)29Iran Zob Ahan
104Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (20 tuổi)13Iran Saipa
112HVEhsan Hajsafi25 tháng 2, 1990 (34 tuổi)28Iran Sepahan
121TMEbrahim Mirzapour (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (32 tuổi)75Iran Paykan
132HVAbouzar Rahimi (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (29 tuổi)0Iran Rah Ahan
143TVAndranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (27 tuổi)52Iran Tractor Sazi
153TVGhasem Hadadifar (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (27 tuổi)1Iran Zob Ahan
164Reza Norouzi (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi)0Iran Foolad
173TVMohammad Nouri (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (27 tuổi)14Iran Persepolis
183TVPejman Nouri (1980-07-13)13 tháng 7, 1980 (30 tuổi)29Iran Malavan
194Mohammad Gholami (1983-02-13)13 tháng 2, 1983 (27 tuổi)5Iran Steel Azin
202HVMohammad Nosrati (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (28 tuổi)74Iran Tractor Sazi
214Arash Afshin (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (21 tuổi)0Iran Foolad
221TMShahab Gordan (1984-05-22)22 tháng 5, 1984 (26 tuổi)0Iran Zob Ahan
233TVIman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi)55Iran Esteghlal

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_2011