Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Hiệp hộiUAEFA
Liên đoàn châu lụcAFC
Huấn luyện viên trưởngBồ Đào Nha Paulo Bento
Thi đấu nhiều nhấtAdnan Al Talyani (161)
Ghi bàn nhiều nhấtAli Mabkhout (80)
Mã FIFAUAE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 64 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất42 (tháng 11 năm 1998)
Thấp nhất138 (tháng 1 năm 2012)
Trận quốc tế đầu tiên
 UAE 1–0 Qatar 
(Ả Rập Xê Út; 17 tháng 3 năm 1972)
Trận thắng đậm nhất
 Brunei 0–12 UAE 
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 UAE 0–8 Brasil 
(Abu Dhabi; 12 tháng 11 năm 2005)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tại các giải đấu bóng đá quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAEFA).

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân Asian Cup 1996. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1990. Tại giải năm đó, đội để thua cả 3 trận trước Tây Đức, Nam TưColombia, qua đó dừng bước ở vòng bảng.

Cán sự[sửa | sửa mã nguồn]

Lần cập nhật về ban huấn luyện và ban y tế: tháng 3 năm 2019.[2]

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện trưởngBồ Đào Nha Paulo Bento
Trợ lý huấn luyện viênMurshid Waleed
Trợ lý huấn luyện viênAmir Utbah
Huấn luyện thể lựcKhaleed Al-Thani
Huấn luyện thủ mônAbdullah Ashraf
Chỉ đạo kỹ thuậtKhalifa Al-Jaadani

Ban y tế[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ đạo trị liệuSultan Al-Ghul
Điều trị vật lýKhalil Muftah
Điều trị vật lýRashid Hameed

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã hoàn thành AFC Asian Cup 2023.[3] Số trận và bàn thắng tính đến ngày 28 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Tajikistan.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAli Khasif9 tháng 6, 1987 (36 tuổi)720Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
171TMKhalid Eisa15 tháng 9, 1989 (34 tuổi)740Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
221TMHassan Hamza10 tháng 11, 1994 (29 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli

22HVAbdulla Idrees16 tháng 8, 1999 (24 tuổi)120Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
32HVZayed Sultan11 tháng 4, 2001 (23 tuổi)81Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
42HVKhalid Al-Hashemi18 tháng 3, 1997 (27 tuổi)140Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
122HVKhalifa Al Hammadi7 tháng 11, 1998 (25 tuổi)412Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
132HVMohammed Al-Attas5 tháng 8, 1997 (26 tuổi)271Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
192HVKhaled Ibrahim17 tháng 1, 1997 (27 tuổi)140Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
242HVAhmed Jamil16 tháng 1, 1999 (25 tuổi)90Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
252HVAbdulrahman Saleh13 tháng 10, 2002 (21 tuổi)20Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
262HVBader Nasser16 tháng 9, 2001 (22 tuổi)80Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli

53TVAli Salmeen2 tháng 4, 1995 (29 tuổi)603Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
63TVMajid Rashid16 tháng 5, 2000 (23 tuổi)160Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
83TVTahnoon Al-Zaabi10 tháng 4, 1999 (25 tuổi)261Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
143TVAbdulla Hamad18 tháng 9, 2001 (22 tuổi)130Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
153TVYahia Nader11 tháng 9, 1998 (25 tuổi)90Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
163TVMohammed Abbas30 tháng 9, 2002 (21 tuổi)30Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
183TVAbdullah Ramadan7 tháng 3, 1998 (26 tuổi)461Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira

94Ali Saleh22 tháng 1, 2000 (24 tuổi)353Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
104Fábio Lima30 tháng 6, 1993 (30 tuổi)2810Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
114Caio Canedo9 tháng 8, 1990 (33 tuổi)419Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
204Yahya Al-Ghassani18 tháng 4, 1998 (26 tuổi)165Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
214Harib Abdalla26 tháng 11, 2002 (21 tuổi)232Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli

Triệu tập gần nhất[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMHassan Hamza10 tháng 11, 1994 (29 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahliv.  Bahrain, 21 November 2023 PRE
TMAdel Al-Hosani23 tháng 8, 1989 (34 tuổi)10Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjahv.  Costa Rica, 12 September 2023
TMKhaled Al-Senani4 tháng 10, 1989 (34 tuổi)10Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Waslv.  Thái Lan, 28 March 2023

HVOmar Haikal19 tháng 11, 2002 (21 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Waslv.  Kyrgyzstan, 30 December 2023
HVYousif Al-Mheiri30 tháng 11, 1999 (24 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Waslv.  Kyrgyzstan, 30 December 2023
HVKhalid Butti31 tháng 8, 1991 (32 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahdav.  Bahrain, 21 November 2023
HVAbdullah Al-Hashmi19 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazirav.  Liban, 17 October 2023
HVAli Al-Dhanhani1 tháng 6, 1991 (32 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Bataehv.  Kuwait, 12 October 2023
HVAl Hassan Saleh25 tháng 6, 1991 (32 tuổi)120Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjahv.  Costa Rica, 12 September 2023
HVAhmed Barman5 tháng 2, 1994 (30 tuổi)191Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ainv.  Costa Rica, 12 September 2023
HVBandar Al-Ahbabi9 tháng 7, 1990 (33 tuổi)452Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ainv.  Costa Rica, 12 September 2023
HVWalid Abbas11 tháng 6, 1985 (38 tuổi)1066Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahliv.  Costa Rica, 12 September 2023
HVAbdusalam Mohammed19 tháng 6, 1992 (31 tuổi)41Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Kalbav.  Thái Lan, 28 March 2023
HVAbdullah Al Karbi26 tháng 8, 1998 (25 tuổi)20Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahdav.  Thái Lan, 28 March 2023
HVAbdulaziz Haikal10 tháng 9, 1990 (33 tuổi)471Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahliv.  Thái Lan, 28 March 2023
HVFalah Waleed13 tháng 9, 1998 (25 tuổi)20Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ainv.  Qatar, 13 January 2023

TVHazem Abbas18 tháng 3, 2005 (19 tuổi)20Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ainv.  Liban, 17 October 2023 PRE
TVAhmed Mahmoud6 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazirav.  Liban, 17 October 2023
TVMubarak Zamah29 tháng 11, 2003 (20 tuổi)10Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazirav.  Costa Rica, 12 September 2023
TVMohammed Abdulbasit19 tháng 10, 1995 (28 tuổi)50Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjahv.  Costa Rica, 12 September 2023
TVKhalid Al-Balochi22 tháng 3, 1999 (25 tuổi)20Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ainv.  Thái Lan, 28 March 2023
TVBilal Yousif25 tháng 5, 1995 (28 tuổi)20Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajmanv.  Thái Lan, 28 March 2023
TVHussain Mahdi24 tháng 7, 2000 (23 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasrv.  Tajikistan, 25 March 2023
TVMajed Hassan1 tháng 8, 1992 (31 tuổi)681Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjahv.  Qatar, 13 January 2023

Eisa Khalfan12 tháng 3, 2003 (21 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ainv.  Kyrgyzstan, 30 December 2023
Mohammed Jumaa28 tháng 1, 1997 (27 tuổi)91Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahliv.  Liban, 17 October 2023
Ahmed Al-Attas28 tháng 9, 1995 (28 tuổi)111Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazirav.  Kuwait, 12 October 2023
Ahmed Amer9 tháng 7, 2001 (22 tuổi)10Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahdav.  Thái Lan, 28 March 2023
Abdulla Anwar2 tháng 6, 1999 (24 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasrv.  Thái Lan, 28 March 2023
Sebastián Tagliabúe22 tháng 2, 1985 (39 tuổi)195Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjahv.  Qatar, 13 January 2023 RET

SUS Vắng mặt ở trận kế tiếp
INJ Rút lui do chấn thương
PRE Đội hình sơ bộ
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Đối đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 26 tháng 3 năm 2019.[4]

Đội
StTHBBtBbHs
 Algérie7223550
 Andorra1010000
 Angola100102−2
 Armenia100134−1
 Úc612315−4
 Azerbaijan1010330
 Bahrain31136125445+9
 Bangladesh5500211+20
 Belarus2101330
 Bénin201101−1
 Bolivia1010000
 Brasil100108−8
 Brunei2200160+16
 Bulgaria6105414−10
 Chile100102−2
 Trung Quốc11254717−10
 Colombia100102−2
 Cộng hòa Séc201116−5
 Đan Mạch1010110
 Ai Cập9144610−4
 Estonia211043+1
 Phần Lan1010110
 Gabon100101−1
 Gruzia110010+1
 Đức3003314−11
 Haiti100101−1
 Honduras302112−1
 Hồng Kông321091+8
 Hungary200216−5
 Iceland310223−1
 Ấn Độ13922267+19
 Indonesia4211880
 Iran161312424−20
 Iraq32813113247−15
 Nhật Bản205961822−4
 Jordan1710432514+11
 Kazakhstan320195+4
 Kenya1010220
 Kuwait42168184976−27
 Kyrgyzstan110032+1
 Lào330090+9
 Liban117312313+10
 Libya412185+3
 Litva1010110
 Malaysia10802266+20
 Mali1010000
 Malta2020110
 México1010220
 Moldova110032+1
 Maroc413043+1
 Myanmar220030+3
 Nepal1100110+11
 New Zealand220030+3
 Niger110040+4
 CHDCND Triều Tiên11344811−3
 Na Uy302125−3
 Oman33151264524+21
 Pakistan5500174+13
 Palestine522162+4
 Paraguay1010000
 Peru1010000
 Philippines110040+4
 Ba Lan3003210−8
 Qatar30108123336−3
 România110021+1
 Nga100101−1
 Ả Rập Xê Út3888222655−29
 Serbia100114−3
 Sénégal412178−1
 Singapore6510165+11
 Slovakia300325−3
 Slovenia2020330
 Nam Phi110010+1
 Hàn Quốc2126131641−25
 Sri Lanka7700302+28
 Sudan220062+4
 Thụy Điển210123−1
 Thụy Sĩ410325−3
 Syria2111733216+16
 Thái Lan10631159+6
 Đông Timor220090+9
 Togo210135−2
 Trinidad và Tobago201135−2
 Tunisia5005211−9
 Turkmenistan421194+5
 Ukraina1010110
 Uruguay100102−2
 Uzbekistan169432417+7
 Venezuela100102−2
 Việt Nam5402133+3
 Yemen129032613+13
Tổng575225149202772697+72

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp thế giới
NămVòngHạngTrậnTrận thắngTrận hòaTrận thuaBàn thắngBàn thua
1930 đến 1970Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1974Không tham dự
1978Bỏ cuộc
1982Không tham dự
1986Không vượt qua vòng loại
Ý 1990Vòng 1243003211
1994 đến 2022Không vượt qua vòng loại
2026 đến 2034Chưa xác định
Tổng3003211
Cúp châu Á
NămVòngTrậnTrận thắngTrận hòaTrận thuaBàn thắngBàn thua
1956 đến 1972Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1976Không tham dự
Kuwait 1980Vòng 1401339
Singapore 1984420238
Qatar 1988410324
Nhật Bản 1992Hạng 4513134
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996Á quân642083
2000Không vượt qua vòng loại
Trung Quốc 2004Vòng 1301215
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007310226
Qatar 2011301204
Úc 2015Hạng 36312108
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019Bán kết632188
Qatar 2023Vòng 2412165
Ả Rập Xê Út 2027Vượt qua vòng loại
Tổng461612184661
Cúp Liên đoàn các châu lục
NămVòngHạngTrậnTrận thắngTrận hòaTrận thuaBàn thắngBàn thua
19921995Không giành quyền tham dự
Ả Rập Xê Út 1997Vòng bảng6310228
1999 đến 2017Không giành quyền tham dự
Tổng310228
Cúp vịnh Ả Rập
NămVòngTrậnTrận thắngTrận hòaTrận thuaBàn thắngBàn thua
Ả Rập Xê Út 1972Hạng 33102111
Kuwait 1974Hạng 4411259
Qatar 1976Hạng 56024413
Iraq 1979Hạng 66105518
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1982Hạng 3530276
Oman 1984Hạng 4623154
Bahrain 1986Á quân6321107
Ả Rập Xê Út 1988632174
Kuwait 1990Hạng 5402228
Qatar 1992Hạng 4530243
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1994Á quân532071
Oman 1996Hạng 4513155
Bahrain 1998Hạng 3521257
Ả Rập Xê Út 2002Hạng 6510437
Kuwait 2003Hạng 5621367
Qatar 2004Vòng bảng302145
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2007Vô địch540181
Oman 2009Vòng bảng311134
Yemen 2010Bán kết412132
Bahrain 2013Vô địch5500103
Ả Rập Xê Út 2014Hạng 3522175
Kuwait 2017Á quân514010
Qatar 2019Vòng bảng310256
Tổng111412839117135
Đại hội Thể thao châu Á
NămVòngTrậnTrận thắngTrận hòaTrận thuaBàn thắngBàn thua
Hàn Quốc 1986Tứ kết532074
1990Không tham dự
Nhật Bản 1994Tứ kết412165
Thái Lan 1998Vòng bảng4112510
Tổng135531819
Cúp Ả Rập
NămVòngTrậnTrận thắngTrận hòaTrận thuaBàn thắngBàn thua
1985 đến 1992Không tham dự
Qatar 1998Hạng 4410368
20022012Không tham dự
Qatar 2021Tứ kết420237
Tổng8305915

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “UAE National Team staff”. uaefa.com (bằng tiếng Anh).
  3. ^ “27 لاعباً في القائمة النهائية للأبيض استعداداً لمواجهتي لبنان وسوريا”. UAE FOOTBALL ASSOCIATION.
  4. ^ “World Football Elo Ratings: United Arab Emirates”. Eloratings.net. ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_C%C3%A1c_Ti%E1%BB%83u_v%C6%B0%C6%A1ng_qu%E1%BB%91c_%E1%BA%A2_R%E1%BA%ADp_Th%E1%BB%91ng_nh%E1%BA%A5t