Wiki - KEONHACAI COPA

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027
Chi tiết giải đấu
Thời gian12 tháng 10 năm 2023 (2023-10-12) – 31 tháng 3 năm 2026 (2026-03-31)
Số đội47 (từ 1 liên đoàn)
2023
2031

Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 là quá trình vòng loại do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027, giải đấu lần thứ 19 của giải vô địch bóng đá nam quốc tế của châu Á. Kể từ năm 2019, vòng chung kết Asian Cup có 24 đội tranh tài, được mở rộng từ thể thức 16 đội đã được sử dụng từ năm 2004 đến năm 2015.[1][2]

Quá trình vòng loại bao gồm 4 vòng, trong đó 2 vòng đầu tiên cũng đồng thời là vòng loại FIFA World Cup 2026 dành cho các đội châu Á.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Cấu trúc thể thức như sau:[3]

  • Vòng 1: 20 đội (xếp hạng 27–46) sẽ đá sân nhà - sân khách theo hai lượt đi và về.
    • 10 đội thắng sẽ tiến vào vòng 2.
    • Đội thua vòng 1 có thành tích tốt nhất sẽ tiến vào vòng loại thứ 3 của Cúp châu Á
  • Vòng 2: 36 đội (xếp hạng 1–26 và 10 đội thắng vòng 1) được chia thành 9 bảng, 4 đội để thi đấu vòng tròn hai lượt đi và về trên sân nhà và sân khách.
    • 18 đội nhất và nhì mỗi bảng sẽ tiến tới vòng loại thứ 3 World Cup 2026 và đủ điều kiện tham dự Cúp bóng đá châu Á 2027.
    • 18 đội còn lại tiến thẳng vào vòng loại thứ 3 Cúp châu Á.
  • Vòng play-off: 9 đội thua từ vòng 1 cùng Quần đảo Bắc Mariana sẽ thi đấu vòng play-off hai lượt đi và về để xác định 5 suất cuối cùng tham dự vòng 3.
  • Vòng 3: 24 đội (1 đội thua có thành tích tốt nhất từ ​​vòng 1, 18 đội xếp thứ ba và thứ tư từ vòng 2, 5 đội thắng vòng play-off) sẽ được chia thành 6 bảng 4 đội để thi đấu vòng tròn hai lượt đi và về trên sân nhà và sân khách. Đội nhất của mỗi bảng sẽ chiếm 6 suất còn lại cho Cúp bóng đá châu Á.

Các đội tuyển tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả 47 quốc gia trực thuộc AFC đều đủ điều kiện tham gia vòng loại. Đội chủ nhà Asian Cup 2027 Ả Rập Xê Út cũng sẽ tham dự vòng loại để tranh suất tham dự vòng chung kết World Cup theo thể thức chung. Bảng xếp hạng thế giới FIFA của các quốc gia AFC tại thời điểm bốc thăm được sử dụng để xác định quốc gia nào sẽ phải tham dự vòng 1 và việc sắp xếp hạt giống trong lễ bốc thăm vòng 2. Đối với việc sắp xếp hạt giống trong lễ bốc thăm vòng 3, bảng xếp hạng FIFA gần nhất trước lễ bốc thăm đó sẽ được sử dụng.

Theo quyết định của Ủy ban thi đấu AFC, Quần đảo Bắc Mariana sẽ chỉ được tham dự từ vòng play-off do không phải là thành viên của FIFA.

Sri Lanka bị cấm vào tháng 1 năm 2023 do sự can thiệp bên thứ ba của chính phủ[4], nhưng sau đó AFC và FIFA cho phép Sri Lanka tham gia lễ bốc thăm với điều kiện: Nếu Liên đoàn bóng đá Sri Lanka không tổ chức bầu cử trước ngày 2 tháng 10 (10 ngày trước lượt đi vòng 1), họ sẽ bị cấm tham gia thi đấu ở vòng loại này, và vào ngày 27 tháng 8, FIFA đã chính thức gỡ bỏ lệnh cấm với Liên đoàn bóng đá Sri Lanka sau khi họ chấp nhận trở lại với các hoạt động bóng đá và quyết định sẽ bầu ra một chủ tịch mới vào ngày 29 tháng 9, qua đó giúp cho đội tuyển quốc gia nước này có thể tham dự vòng loại.

Lễ bốc thăm chia cặp vòng 1 và chia bảng cho vòng 2 được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 năm 2023.

Bảng xếp hạng thế giới FIFA tháng 7 năm 2023[5]
Vào thẳng vòng 2Thi đấu ở vòng 1Thi đấu ở vòng play-off
Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 1Nhóm 2
  1.  Nhật Bản (20)
  2.  Iran (22)
  3.  Úc (27)
  4.  Hàn Quốc (28)
  5.  Ả Rập Xê Út (54)
  6.  Qatar (59)
  7.  Iraq (70)
  8.  UAE (72)
  9.  Oman (73)
  1.  Uzbekistan (74)
  2.  Trung Quốc (80)
  3.  Jordan (82)
  4.  Bahrain (86)
  5.  Syria (94)
  6.  Việt Nam (95)
  7.  Palestine (96)
  8.  Kyrgyzstan (97)
  9.  Ấn Độ (99)
  1.  Liban (100)
  2.  Tajikistan (110)
  3.  Thái Lan (113)
  4.  CHDCND Triều Tiên (115)
  5.  Philippines (135)
  6.  Malaysia (136)
  7.  Kuwait (137)
  8.  Turkmenistan (138)
  1.  Hồng Kông (149)
  2.  Indonesia (150)
  3.  Đài Bắc Trung Hoa (153)
  4.  Maldives (155)
  5.  Yemen (156)
  6.  Afghanistan (157)
  7.  Singapore (158)
  8.  Myanmar (160)
  9.  Nepal (175)
  10.  Campuchia (176)
  1.  Ma Cao (182)
  2.  Mông Cổ (183)
  3.  Bhutan (185)
  4.  Lào (187)
  5.  Bangladesh (189)
  6.  Brunei (190)
  7.  Đông Timor (192)
  8.  Pakistan (201)
  9.  Guam (203)
  10.  Sri Lanka (207)
 Quần đảo Bắc Mariana (N/A)

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của giải đấu được dự kiến như sau, theo Lịch thi đấu Trận đấu Quốc tế FIFA.[6][7]

VòngLượt đấuCác ngày
Vòng 1Lượt đi12 tháng 10 năm 2023 (2023-10-12)
Lượt về17 tháng 10 năm 2023 (2023-10-17)
Vòng 2Lượt đấu 116 tháng 11 năm 2023 (2023-11-16)
Lượt đấu 221 tháng 11 năm 2023 (2023-11-21)
Lượt đấu 321 tháng 3 năm 2024 (2024-03-21)
Lượt đấu 426 tháng 3 năm 2024 (2024-03-26)
Lượt đấu 56 tháng 6 năm 2024 (2024-06-06)
Lượt đấu 611 tháng 6 năm 2024 (2024-06-11)
VòngLượt đấuNgày
Vòng play-offLượt đi5 tháng 9 năm 2024 (2024-09-05)
Lượt về10 tháng 9 năm 2024 (2024-09-10)
Vòng 3Lượt đấu 125 tháng 3 năm 2025 (2025-03-25)
Lượt đấu 210 tháng 6 năm 2025 (2025-06-10)
Lượt đấu 39 tháng 9 năm 2025 (2025-09-09)
Lượt đấu 414 tháng 10 năm 2025 (2025-10-14)
Lượt đấu 518 tháng 11 năm 2025 (2025-11-18)
Lượt đấu 631 tháng 3 năm 2026 (2026-03-31)

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]


Vòng 1 của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026Cúp bóng đá châu Á 2027
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Afghanistan 2–0 Mông Cổ1–01–0
Maldives 2–3 Bangladesh1–11–2
Singapore 3–1 Guam2–11–0
Yemen 4–1 Sri Lanka3–01–1
Myanmar 5–1 Ma Cao5–10–0
Campuchia 0–1 Pakistan0–00–1
Đài Bắc Trung Hoa 7–0 Đông Timor4–03–0
Indonesia 12–0 Brunei6–06–0
Hồng Kông 4–2 Bhutan4–00–2
Nepal   2–1 Lào1–11–0

Xếp hạng các đội thua vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Bhutan210124−23Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)
2 Maldives201123−11Vòng loại Cúp châu Á (Vòng play-off)
3 Lào201112−11
4 Campuchia201101−11
5 Sri Lanka201114−31
6 Ma Cao201115−41
7 Guam200213−20
8 Mông Cổ200202−20
9 Đông Timor200207−70
10 Brunei2002012−120
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số đối đầu; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Bốc thăm

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựQatarẤn ĐộAfghanistanKuwait
1 Qatar (Q)4400162+1412Vòng 3Cúp châu ÁTBD8–13–0
2 Ấn Độ411225−340–31–2TBD
3 Afghanistan4112313−104Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)TBD0–0TBD
4 Kuwait410356−131–20–10–4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựNhật BảnSyriaCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênMyanmar
1 Nhật Bản (Q)4400140+1412Vòng 3Cúp châu ÁTBD1–05–0
2 Syria421196+370–51–07–0
3 CHDCND Triều Tiên41036603Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)26 thg3TBDTBD
4 Myanmar4013219−171TBD1–11–6
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựHàn QuốcTrung QuốcThái LanSingapore
1 Hàn Quốc4310121+1110Vòng 3Cúp châu ÁTBD1–15–0
2 Trung Quốc421187+170–3TBD4–1
3 Thái Lan411257−24Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)0–31–2TBD
4 Singapore4013414−101TBD2–21–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựKyrgyzstanOmanMalaysiaĐài Bắc Trung Hoa
1 Kyrgyzstan4301115+69Vòng 3Cúp châu Á1–0TBD5–1
2 Oman430171+69TBD2–03–0
3 Malaysia420257−26Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)4–30–2TBD
4 Đài Bắc Trung Hoa (E)4004111−1000–2TBD0–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(E) Bị loại

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựIranUzbekistanTurkmenistanHồng Kông
1 Iran (Q)4310122+1010Vòng 3Cúp châu ÁTBD5–04–0
2 Uzbekistan (Q)4310103+7102–2TBD3–0
3 Turkmenistan (E)4013311−81Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)0–11–3TBD
4 Hồng Kông (E)4013211−91TBD0–22–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(E) Bị loại; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựIraqIndonesiaViệt NamPhilippines
1 Iraq (Q)4400121+1112Vòng 3Cúp châu Á5–1TBD1–0
2 Indonesia42116607TBD1–0TBD
3 Việt Nam410325−33Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)0–10–3TBD
4 Philippines401319−810–51–10–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựẢ Rập Xê ÚtJordanTajikistanPakistan
1 Ả Rập Xê Út[a]431081+710Vòng 3Cúp châu ÁTBD1–04–0
2 Jordan4211113+870–2TBD7–0
3 Tajikistan412184+45Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)1–11–1TBD
4 Pakistan (E)4004120−190TBD0–31–6
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 11 năm 2023. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(E) Bị loại
Ghi chú:
  1. ^ Ả Rập Xê Út được đặc cách tham dự Cúp bóng đá châu Á với tư cách là quốc gia chủ nhà.

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtBahrainYemenNepal
1 UAE (Q)4400102+812Vòng 3Cúp châu ÁTBD2–14–0
2 Bahrain4301102+890–2TBD3–0
3 Yemen410346−23Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)1–20–2TBD
4 Nepal (E)4004014−140TBD0–50–2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(E) Bị loại; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựÚcNhà nước PalestineLibanBangladesh
1 Úc (Q)4400150+1512Vòng 3Cúp châu ÁTBD2–07–0
2 Palestine421161+570–1TBD–0
3 Liban402218−72Vòng loại Cúp châu Á (Vòng 3)0–50–0TBD
4 Bangladesh4013114−131TBD0–11–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 26 tháng 03 năm 2024. Nguồn: FIFA AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định

Vòng play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
TBDTBD
TBDTBD
TBDTBD
TBDTBD
TBDTBD

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1A100000000Cúp bóng đá châu Á 2027
2A200000000
3A300000000
4A400000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2025. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1B100000000Cúp bóng đá châu Á 2027
2B200000000
3B300000000
4B400000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2025. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1C100000000Cúp bóng đá châu Á 2027
2C200000000
3C300000000
4C400000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2025. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1D100000000Cúp bóng đá châu Á 2027
2D200000000
3D300000000
4D400000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2025. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1E100000000Cúp bóng đá châu Á 2027
2E200000000
3E300000000
4E400000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2025. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1F100000000Cúp bóng đá châu Á 2027
2F200000000
3F300000000
4F400000000
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2025. Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Các đội tuyển vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 24 đội tuyển sẽ đủ điều kiện tham dự vòng chung kết bao gồm đội chủ nhà.

Đội tuyểnTư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
 ÚcTop 2 bảng I (vòng 2)26 tháng 3 năm 202462023Vô địch (2015)
 IraqTop 2 bảng F (vòng 2)26 tháng 3 năm 2024112023Vô địch (2007)
 IranTop 2 bảng E (vòng 2)26 tháng 3 năm 2024162023Vô địch (1968, 1972, 1976)
 UzbekistanTop 2 bảng E (vòng 2)26 tháng 3 năm 202492023Hạng tư (2011)
 QatarTop 2 bảng A (vòng 2)26 tháng 3 năm 2024122023Vô địch (2019, 2023)
 UAETop 2 bảng H (vòng 2)26 tháng 3 năm 2024122023Á quân (1996)
 Nhật BảnTop 2 bảng B (vòng 2)2 tháng 4 năm 2024112023Vô địch (1992, 2000, 2004, 2011)
TBDNhất bảng C (vòng 2)
TBDNhất bảng D (vòng 2)
TBDNhất bảng G (vòng 2)
TBDNhì bảng A (vòng 2)
TBDNhì bảng B (vòng 2)
TBDNhì bảng C (vòng 2)
TBDNhì bảng D (vòng 2)
TBDNhì bảng F (vòng 2)
TBDNhì bảng G (vòng 2)
TBDNhì bảng H (vòng 2)
TBDNhì bảng I (vòng 2)
TBDNhất bảng A (vòng 3)
TBDNhất bảng B (vòng 3)
TBDNhất bảng C (vòng 3)
TBDNhất bảng D (vòng 3)
TBDNhất bảng E (vòng 3)
TBDNhất bảng F (vòng 3)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ExCo approves expanded AFC Asian Cup finals”. Asian Football Confederation. 16 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “AFC Asian Cup China 2023 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation. 10 tháng 9 năm 2020.
  3. ^ “Asia's pathway to the FIFA World Cup 2026 and AFC Asian Cup™ 2027 confirmed”. AFC. 1 tháng 8 năm 2022.
  4. ^ “Suspension of the Football Federation of Sri Lanka (FFSL) from 21 January 2023 until further notice” (PDF). FIFA Circular (1831). 22 tháng 1 năm 2023. Truy cập 28 tháng 7 năm 2023.
  5. ^ “FIFA Men's Ranking – July 2023”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023.
  6. ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2023 - Jul 2024)” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
  7. ^ “AFC Competitions Calendar (Aug 2024 - Jul 2025)” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_2027