Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Pakistan

Pakistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhPak Shaheens
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Pakistan
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcSAFF (Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngJosé Antonio Nogueira
Đội trưởngZesh Rehman
Thi đấu nhiều nhấtJaffar Khan (44)
Ghi bàn nhiều nhấtMuhammad Essa (13)
Sân nhàSân vận động Punjab
Sân vận động Thể thao Jinnah
Sân vận động bóng đá Nhân dân
Mã FIFAPAK
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 195 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất141 (2.1993)
Thấp nhất205 (6.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 202 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất96 (9.12.1959)
Thấp nhất208 (2012)
Trận quốc tế đầu tiên
 Iran 5–1 Pakistan 
(Tehran, Iran; 27 tháng 10 năm 1950)
Trận thắng đậm nhất
 Thái Lan 0–7 Pakistan 
(Kuala Lumpur, Malaysia; 5 tháng 8 năm 1960)
 Pakistan 9–2 Guam 
(Đài Bắc, Đài Loan; 6 tháng 4 năm 2008)
 Pakistan 7–0 Bhutan 
(Dhaka, Bangladesh; 8 tháng 12 năm 2009)
Trận thua đậm nhất
 Iran 9–1 Pakistan 
(Tehran, Iran; 12 tháng 3 năm 1969)
 Iraq 8–0 Pakistan 
(Amman, Jordan; 28 tháng 5 năm 1993)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Pakistan (tiếng Urdu: پاکستان قومی فٹ بال ٹیم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Pakistan do Liên đoàn bóng đá Pakistan (PFF) quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Pakistan là trận gặp đội tuyển Iran vào năm 1950. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba của Giải vô địch bóng đá Nam Á 1997.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng ba: 1997

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới:[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tích
1930 đến 1938Không tham dự vì thuộc Đế chế Anh
1950 đến 1986Không tham dự
1990 đến 2022Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng0/22

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tích
1956Bỏ cuộc
1960Không vượt qua vòng loại
1964Bỏ cuộc
1968 đến 1972Không vượt qua vòng loại
1976Bỏ cuộc
1980Không tham dự
1984 đến 2023Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng0/13

Giải vô địch bóng đá Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămChủ nhàThứ hạng
1993Lahore, Pakistan Pakistan4th
1995Colombo, Sri Lanka Sri LankaVòng 1
1997Kathmandu, Nepal Nepal
1999Margao, Ấn Độ Ấn ĐộVòng 1
2003Dhaka, Bangladesh Bangladesh4th
2005Islamabad, Pakistan PakistanBán kết
2008Malé, Maldives MaldivesColombo, Sri Lanka Sri LankaVòng 1
2009Dhaka, Bangladesh BangladeshVòng 1
2011New Delhi, Ấn Độ Ấn ĐộVòng 1
2013Kathmandu, Nepal NepalVòng 1
2015Kerala, Ấn Độ Ấn ĐộKhông tham dự
2018Dhaka, Bangladesh BangladeshBán kết
2020Dhaka, Bangladesh BangladeshChưa xác định

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchPldWDLGSGA
Bangladesh 2006Vòng bảng311134
2008 đến 2014Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng-311134

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchPldWDLGSGA
2016Không tham dự
2020Vượt qua vòng loại

Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
NămThành tíchPldWDLGSGA
1951Không tham dự000000
Philippines 1954Vòng bảng210174
Nhật Bản 1958201124
1962-1970Không tham dự000000
Iran 1974Vòng bảng3102613
1978-1982Không tham dự000000
Hàn Quốc 1986Vòng bảng4004215
Trung Quốc 19903003116
1994-1998Không tham dự000000
Tổng cộng5/131421111852

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Campuchia vào các ngày 6 và 11 tháng 6 năm 2019.

Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Campuchia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYousuf Butt18 tháng 10, 1989 (34 tuổi)190Đan Mạch Tårnby Boldklub
201TMMuzammil Hussain6 tháng 9, 1993 (30 tuổi)20Pakistan WAPDA
221TMAhsanullah Ahmed25 tháng 2, 1995 (29 tuổi)20Pakistan Sui Southern Gas

22HVUmer Hayat22 tháng 10, 1996 (27 tuổi)30Pakistan WAPDA
32HVAbdullah Qazi (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (23 tuổi)50Hoa Kỳ La Máquina FC
42HVYaqoob Ijaz Butt18 tháng 9, 1988 (35 tuổi)50Đan Mạch Jægersborg Boldklub
62HVZesh Rehman (Đội trưởng)14 tháng 10, 1983 (40 tuổi)251Hồng Kông Southern
142HVAli Khan Niazi14 tháng 12, 2000 (23 tuổi)00Pakistan K-Electric
172HVAli Uzair14 tháng 10, 1996 (27 tuổi)20Pakistan WAPDA

83TVMehmood Khan10 tháng 6, 1991 (32 tuổi)100Pakistan Khan Research Laboratories
183TVSamir Nabi16 tháng 12, 1996 (27 tuổi)20Anh Torquay United
193TVNavid Rahman26 tháng 5, 1996 (27 tuổi)20Hà Lan Achilles
233TVRahis Nabi15 tháng 4, 1999 (25 tuổi)20Anh Alvechurch

74Ahmed Faheem4 tháng 12, 1994 (29 tuổi)31Pakistan WAPDA
94Muhammad Ali2 tháng 9, 1989 (34 tuổi)152Đan Mạch Greve Fodbold
104Hassan Bashir (Đội phó)7 tháng 1, 1987 (37 tuổi)218Đan Mạch Tårnby Boldklub
114Adnan Mohammad2 tháng 7, 1996 (27 tuổi)30Đan Mạch Lyngby
124Tabish Hussain6 tháng 6, 2001 (22 tuổi)20Anh Guiseley
164Muhammad Riaz27 tháng 2, 1996 (28 tuổi)82Pakistan K-Electric

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSaqib Hanif (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi)20Maldives BA. A. Maalhos2018 SAFF Championship

HVAhsan Ullah13 tháng 12, 1992 (31 tuổi)40Pakistan Khan Research LaboratoriesAsian Games Prep. Camp
HVFaisal Iqbal8 tháng 4, 1992 (32 tuổi)180Pakistan National BankAsian Games Prep. Camp
HVMohsin Ali (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (22 tuổi)80Pakistan WAPDA2018 SAFF Championship
HVShehbaz Younus (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi)30Pakistan Pakistan Army2018 SAFF Championship
HVMehdi Hassan20 tháng 6, 1999 (24 tuổi)10Pakistan Pakistan Airforcev.  Palestine, 16 tháng 11 năm 2018
HVSaad Ahmed29 tháng 10, 1997 (26 tuổi)00Qatar Al-Mesaimeer{{{lần cuối}}}

TVSaddam Hussain (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (25 tuổi)220Pakistan Sui Southern Gasv.  Palestine, 16 tháng 11 năm 2018
TVBilawal Ur-Rehman (1993-10-04)4 tháng 10, 1993 (24 tuổi)50Pakistan Sui Southern Gas2018 SAFF Championship
TVSaadullah Khan (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (24 tuổi)71Pakistan Sui Southern Gas2018 SAFF Championship
TVAdel Rehman6 tháng 6, 1995 (28 tuổi)00Canada ProStarsVòng loại World Cup 2022 PRE
TVMuhammad Adil (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (26 tuổi)190Pakistan KRL2018 SAFF Championship
TVNaveed Ahmed (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (25 tuổi)80Pakistan KRLv.  Palestine, 16 tháng 11 năm 2018
TVZainul Abideen Ishaque25 tháng 5, 1998 (25 tuổi)00Pakistan Civil Aviation Authorityv.  Palestine, 16 tháng 11 năm 2018

Shabban Hussain15 tháng 5, 1996 (27 tuổi)00Đan Mạch Vanløse IFVòng loại World Cup 2022 PRE
Mansoor Khan20 tháng 2, 1997 (27 tuổi)80Pakistan Pakistan Airforcev.  Palestine, 16 tháng 11 năm 2018

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Pakistan