Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1960
Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1960 diễn ra ở Hàn Quốc.
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Wui Hye-deok & Kim Yong-sik
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ham Heung-Chul | 17 tháng 11, 1930 (29 tuổi) | Provost Marshal Headquarters | |||
TM | Park Sang-Hoon | 1931 | Marine Corps | |||
HV | Cha Tae-Sung | 8 tháng 10, 1934 (26 tuổi) | C.I.C. | |||
HV | Kim Hong-Bok | 4 tháng 3, 1935 (25 tuổi) | Provost Marshal Headquarters | |||
HV | Lee Eun-Sung | 14 tháng 10, 1937 (23 tuổi) | Yonsei University | |||
TV | Kim Chan-Ki | 30 tháng 12, 1932 (27 tuổi) | Provost Marshal Headquarters | |||
TV | Kim Seon-Hui | Korea University | ||||
TV | Son Myung-Sub | C.I.C. | ||||
TĐ | Yoo Gwang-Joon | 7 tháng 3, 1932 (28 tuổi) | Quartermaster Corps | |||
TĐ | Chung Soon-Chun | 15 tháng 1, 1940 (20 tuổi) | C.I.C. | |||
TĐ | Moon Jung-Shik | 23 tháng 6, 1930 (30 tuổi) | C.I.C. | |||
TĐ | Choi Jung-Min | 17 tháng 11, 1930 (29 tuổi) | C.I.C. | |||
TĐ | Lee Soon-Myung | C.I.C. | ||||
TĐ | Cho Yoon-Ok | 25 tháng 2, 1940 (20 tuổi) | C.I.C. | |||
TĐ | Woo Sang-Kwon | 2 tháng 2, 1928 (32 tuổi) | Provost Marshal Headquarters | |||
TĐ | Yoo Pan-Son | Kyunghee University | ||||
TĐ | Park Kyung-Hwa | 2 tháng 6, 1939 (21 tuổi) | Yonsei University |
Israel[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gyula Mándi
Việt Nam Cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lê Hữu Đức
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Trần Văn Đực | |||||
Phạm Tri Sang | ||||||
Phạm Văn Von | ||||||
Nguyễn Ngoc San | ||||||
Nguyễn Văn Kít | ||||||
Trần Ta | ||||||
Hữu Dam Lang | ||||||
Đố Quang Thách | ||||||
Trần Văn Nhung | ||||||
Nguyễn Văn Quang | ||||||
Trần Văn Don | ||||||
Nguyễn Văn Tu |
Trung Hoa Dân Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Lee Wai Tong (李惠堂)
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Lui Woon Suen (雷煥璇) | |||||
HV | Law Pak (羅北) | 25 tháng 5, 1933 (27 tuổi) | ||||
Lee Kwok Wah (李國華) | ||||||
TV | Chan Fai Hung (陳輝洪) | 5 tháng 5, 1932 (28 tuổi) | ||||
HV | Ng Wai Man (吳偉文) | 3 tháng 11, 1932 (27 tuổi) | ||||
TV | Kwok Yu (郭有) | 24 tháng 10, 1927 (32 tuổi) | ||||
Wong Chi Keung (黃志強) | ||||||
TV | Lau Tim (劉添) | 1 tháng 1, 1934 (26 tuổi) | ||||
Ho Ying Fun (何應芬) | 1920 | |||||
TĐ | Yiu Cheuk Yin (姚卓然) | 3 tháng 7, 1928 (32 tuổi) | Tung Wah | |||
Chow Man Che | ||||||
TĐ | Lo Kwok Tai (羅國泰) | 25 tháng 8, 1929 (31 tuổi) | ||||
TĐ | Szeto Man (司徒文) | 16 tháng 12, 1930 (29 tuổi) | ||||
Wung Pui Xo (翁培佐) | ||||||
Lau Woon Vheng (劉煥清) | ||||||
Luk Man Wai (陸文渭) | ||||||
Yang Wai Tou (楊偉韜) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_1960