Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 30 (từ 1 liên đoàn) |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á là giải đấu vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Tổng cộng 29 đội tuyển quốc gia đã tham dự vòng loại nhằm xác định 2 suất thi đấu đại diện cho châu Á ở vòng chung kết.
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Châu Á được phân bổ 2 suất (trong tổng số 24 suất) ở vòng chung kết. Quá trình vòng loại bao gồm 2 vòng:
- Vòng 1: Các đội được chia thành 6 bảng, mỗi bảng 4 hoặc 5 đội, thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm. Đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng tiếp theo.
- Vòng 2 (vòng cuối): 6 đội thi đấu vòng tròn một lượt ở Qatar. Hai đội đứng đầu sẽ có mặt ở vòng chung kết.
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 8 | 6 | 1 | 1 | 28 | 4 | +24 | 13 | Vòng loại cuối cùng |
2 | Trung Quốc | 8 | 6 | 0 | 2 | 18 | 4 | +14 | 12 | |
3 | Yemen | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 13 | −1 | 8 | |
4 | Jordan | 8 | 2 | 3 | 3 | 12 | 15 | −3 | 7 | |
5 | Pakistan | 8 | 0 | 0 | 8 | 2 | 36 | −34 | 0 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Jordan | 1–1 | Yemen |
---|---|---|
Subhi Al-Gnimaz 65' | Wagdan Mahmoud Shadli 72' |
Trọng tài: Mohamed Al-Mulla Abdalaziz (UAE)
Pakistan | 0–5 | Trung Quốc |
---|---|---|
Gao Hongbo 38' Cai Sheng 55', 59', 82' Hao Haidong 71' |
Jordan | 1–1 | Iraq |
---|---|---|
Jeris Tadrus 16' | Khalaf 75' |
Trọng tài: Pirom Anprasert (Thái Lan)
Yemen | 5–1 | Pakistan |
---|---|---|
Omar Mubarak 20', 53' Ahmed Bareed 77' Wagdan Mahmoud Shadli 80' Mohamed Hassan Abdullah 82' | Tahir Agha 12' |
Trọng tài: Hossein Askari Milajerdi (Iran)
Jordan | 0–3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Gao Hongbo 61' Wu Qunli 66' Cai Sheng 89' |
Trọng tài: Hossein Askari Milajerdi (Iran)
Yemen | 1–6 | Iraq |
---|---|---|
Asam Duraiban 16' | Hussein 1' A.Kadhim 22', 76' M.Kadhim 35' Radhi 55' Qais 73' |
Trọng tài: Ammar Ammar (Liban)
Pakistan | 0–8 | Iraq |
---|---|---|
Hussein 12' Qais 21', 70' A.Kadhim 27', 75' Radhi 44' Khalaf 77' Saddam 88' |
Trọng tài: Mohamed Al-Mulla Abdalaziz (UAE)
Yemen | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Saleh Rabiah Ben 62' |
Jordan | 3–1 | Pakistan |
---|---|---|
Mohammad Muharam 8', 89' Hisham Abdul-Munam 90' | Abdul Farooq 80' |
Trọng tài: Jamal Al Sharif (Syria)
Iraq | 1–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Radhi 55' |
Trọng tài: Pirom Anprasert (Thái Lan)
Yemen | 1–1 | Jordan |
---|---|---|
Sharaf Mahfood 52' | Aref Al-Shewaier 73' |
Trọng tài: Ali Mohamed Bujsaim (UAE)
Trung Quốc | 3–0 | Pakistan |
---|---|---|
Gao Hongbo 60', 89' Hao Haidong 62' |
Trọng tài: Kim Jong Sik (CHDCND Triều Tiên)
Pakistan | 0–3 | Yemen |
---|---|---|
Ahmed Abdul Karim Al-Brid 39', 72' Mohamed Hassan Abdullah 77' |
Trọng tài: An Bong-ki (Hàn Quốc)
Trung Quốc | 4–1 | Jordan |
---|---|---|
Li Bing 16', 76' Gao Hongbo 50', 80' | Jamal Abu Abed 56' |
Trọng tài: An Bong-ki (Hàn Quốc)
Iraq | 4–0 | Pakistan |
---|---|---|
Qais 16', 67' Shenaishil 37' Daham 64' |
Trọng tài: Kim Jong Sik (CHDCND Triều Tiên)
Trung Quốc | 1–0 | Yemen |
---|---|---|
Xu Hong 73' |
Trọng tài: Masayoshi Okada (Nhật Bản)
Pakistan | 0–5 | Jordan |
---|---|---|
Subhi Al-Gnimaz 14', 70' Jeris Tadrus 28' Mohammad Muharam 43' Ahmad Al-Bashir 44' |
Trọng tài: Santos Jose Manuel (Ma Cao)
Trung Quốc | 2–1 | Iraq |
---|---|---|
Xu Hong 63' Zhao Faqing 89' | Emmanuel 47' |
Trọng tài: Ali Mohamed Bujsaim (UAE)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 6 | 3 | 3 | 0 | 15 | 2 | +13 | 9 | Vòng loại cuối cùng |
2 | Syria | 6 | 3 | 3 | 0 | 14 | 4 | +10 | 9 | |
3 | Oman | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 5 | +5 | 6 | |
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 0 | 6 | 3 | 31 | −28 | 0 | |
5 | Myanmar (W) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui |
Iran | 6–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Hamid Estili 18' Modir Roosta 40', 46', 50', 75' Ali Daei 43' |
Syria | 8–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Abdul Latif Helou 3', 71' Jamal Kazem 6' Munaf Ramadan 12' Ali Cheikh Dib 19' (ph.đ.) Mohammad Afash 23', 45' Nizar Mahrous 80' | Chen Jiunn-ming |
Syria | 2–1 | Oman |
---|---|---|
Nizar Mahrous 45' Mohamad Moustafa Kadir 62' (ph.đ.) | Hamdan Abdulla Al-Moamari 57' |
Đài Bắc Trung Hoa | 0–6 | Iran |
---|---|---|
Hamid Derakhshan 8' Majid Namjoo-Motlagh 15' (ph.đ.) Ali Daei 19', 48' Mehdi Abtahi 22' Hamid Estili 74' |
Đài Bắc Trung Hoa | 1–7 | Oman |
---|---|---|
Yeh Ching-Tueng 66' | Yousuf Saleh Al-Alawi 6' Mohammed Abdul Noor 15', 88' Rashid Al-Wahaibi 34', 82' Mattar Al-Mukhaini 64' Nabil Al-Siyabi 74' |
Syria | 1–1 | Iran |
---|---|---|
Mohamad Moustafa Kadir 89' (ph.đ.) | Hamid Derakhshan 15' |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 8 | 7 | 1 | 0 | 19 | 6 | +13 | 15 | Vòng loại cuối cùng |
2 | Qatar | 8 | 5 | 1 | 2 | 22 | 8 | +14 | 11 | |
3 | Singapore | 8 | 5 | 0 | 3 | 12 | 12 | 0 | 10 | |
4 | Indonesia | 8 | 1 | 0 | 7 | 6 | 19 | −13 | 2 | |
5 | Việt Nam | 8 | 1 | 0 | 7 | 4 | 18 | −14 | 2 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Qatar | 3–1 | Indonesia |
---|---|---|
Mahmoud Soufi 51', 79' Fahad Al Kuwari 55' | Singgih Pitono 85' |
CHDCND Triều Tiên | 3–0 | Việt Nam |
---|---|---|
Yun Jong-Su 29' Choe Yong-Son 85' Ryu Song-Gun 86' |
CHDCND Triều Tiên | 2–1 | Singapore |
---|---|---|
Cho In-Chol 64' Choe Won-Nam 75' | Sundramoorthy 33' |
Qatar | 4–0 | Việt Nam |
---|---|---|
Mubarak Fazli 34' Mahmoud Soufi 37' Yousef Khalaf 50' Sultan Bakhit Al-Kuwari 60' |
CHDCND Triều Tiên | 4–0 | Indonesia |
---|---|---|
Ryu Song-Gun 19' Choe Yong-Son 42', 58' Robby Darwis 77' (l.n.) |
Việt Nam | 2–3 | Singapore |
---|---|---|
Lư Đình Tuấn 14' Phan Thanh Hùng 77' | Fandi Ahmad 19' Steven Tan 35' (ph.đ.) Sundramoorthy 73' |
Qatar | 4–1 | Singapore |
---|---|---|
Mubarak Fazli 70', 90' (ph.đ.) Mahmoud Soufi 84' Khalil Al-Malki 89' | Fandi Ahmad 58' |
Qatar | 1–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Khalil Al-Malki 89' | Ryu Song-Gun 49', 57' |
Indonesia | 1–4 | Qatar |
---|---|---|
Sudirman 28' (ph.đ.) | Khalil Al-Malki 35', 61' Fahad Al Kuwari 75' Zamel Al Kuwari 83' |
Singapore | 1–3 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Razali Saad 72' | Choe Won-Nam 26' Choe Yong-Son 41', 76' |
Việt Nam | 0–4 | Qatar |
---|---|---|
Khalil Al-Malki 7' Zamel Al Kuwari 13' Fahad Al Kuwari 52' (ph.đ.) Rayed Al-Boloushi 65' |
Indonesia | 1–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Rahmad Darmawan 35' | Pang Gwang-Chol 4' Ryu Song-Gun 68' |
Indonesia | 2–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Putut Widjanarko 55' Sudirman 75' | Nguyễn Hồng Sơn 30' |
Singapore | 2–1 | Indonesia |
---|---|---|
Fandi Ahmad 70' Sundramoorthy 85' | Alexander Saununu 2' |
CHDCND Triều Tiên | 2–2 | Qatar |
---|---|---|
Cho In-Chol 40' Kim Kyong-Il 55' | Khalil Al-Malki 1', 86' |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 8 | 7 | 1 | 0 | 23 | 1 | +22 | 15 | Vòng loại cuối cùng |
2 | Bahrain | 8 | 3 | 3 | 2 | 9 | 6 | +3 | 9 | |
3 | Liban | 8 | 2 | 4 | 2 | 8 | 9 | −1 | 8 | |
4 | Hồng Kông | 8 | 2 | 1 | 5 | 9 | 19 | −10 | 5 | |
5 | Ấn Độ | 8 | 1 | 1 | 6 | 8 | 22 | −14 | 3 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Liban | 2–2 | Ấn Độ |
---|---|---|
Babkin Melikian 37' Jamal Taha 53' | Tejinder Kumar 68' V. P. Sathyan 82' |
Trọng tài: Nizar Watti (Syria)
Hồng Kông | 2–1 | Bahrain |
---|---|---|
Cheung Kam Wa 20' Au Wai Lun 57' | Juma Marzouq 44' |
Liban | 2–2 | Hồng Kông |
---|---|---|
Rafi Joulfagi 43' Fadi Alloush 80' (ph.đ.) | Tam Siu Wai 13' Cheung Kam Wa 19' |
Ấn Độ | 1–2 | Hồng Kông |
---|---|---|
Bhupinder Thakur 54' | Loh Wai Chi 15' Lee Kin Wo 59' |
Trọng tài: Qazi Asif (Pakistan)
Ấn Độ | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Hong Myung-Bo 19' (ph.đ.) Choi Moon-Sik 70' Ha Seok-Ju 89' |
Trọng tài: Al-Hindyani (Kuwait)
Hồng Kông | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Ha Seok-Ju 21' Seo Jung-Won 50' Choi Moon-Sik 73' |
Bahrain | 2–1 | Ấn Độ |
---|---|---|
Khamis Thani 4' Saad 31' | V. P. Sathyan 90' (ph.đ.) |
Trọng tài: Qazi Asif (Pakistan)
Hàn Quốc | 4–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Choi Moon-Sik 12' Jung Jae-Kwon 76' Ha Seok-Ju 81' Noh Jung-Yoon 85' | Au Wai Lun 21' |
Ấn Độ | 0–3 | Bahrain |
---|---|---|
Khamis Mubarak 20', 53' Khamis Thani 54' |
Trọng tài: Shariff (Singapore)
Hồng Kông | 1–2 | Liban |
---|---|---|
Lee Kin Wo 17' | Youssef Farhat 38' Wael Nazha 76' |
Hàn Quốc | 7–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Lee Ki-Bum 5', 25', 49' Kim Tae-Young 37', 70' Park Jung-bae 39' Ha Seok-Ju 68' |
Trọng tài: Al-Yenbua'awy (Ả Rập Xê Út)
Ấn Độ | 1–2 | Liban |
---|---|---|
Bhupinder Thakur 34' | Hassan Ayoub 41' Rafi Joulfagi 79' |
Trọng tài: Wei Jihong (Trung Quốc)
Bahrain | 3–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Adel Abdulrahman Marzouq 1' Samir Mubarak 46' Khamis Thani 49' |
Hàn Quốc | 3–0 | Bahrain |
---|---|---|
Kang Chul 51' Park Nam-Yeol 63' Gu Sang-Bum 85' |
Hồng Kông | 1–3 | Ấn Độ |
---|---|---|
Wong Chi Keung 66' | I. M. Vijayan 6', 77' Bhupinder Thakur 55' |
Trọng tài: Ali (Iraq)
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 6 | 4 | 2 | 0 | 20 | 1 | +19 | 10 | Vòng loại cuối cùng |
2 | Kuwait | 6 | 3 | 2 | 1 | 21 | 4 | +17 | 8 | |
3 | Malaysia | 6 | 2 | 2 | 2 | 16 | 7 | +9 | 6 | |
4 | Ma Cao | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 46 | −45 | 0 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Ma Cao | 0–6 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Sami Al-Jaber 12' Saeed Al-Owairan 21', 24' Abdullah Al-Dosari 65' Fahad Al-Mehallel 68' Khaled Al-Muwallid 79' (ph.đ.) |
Ma Cao | 1–10 | Kuwait |
---|---|---|
Daniel Pinto 76' | Ali Marwi 22', 24', 55', 87' Hamed Al-Saleh 61', 65' Jasem Al Huwaidi 71', 72', 81' Basel Abdul Rahim 84' (ph.đ.) |
Malaysia | 1–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Abdul Mubin Mokhtar 31' | Khaled Al-Muwallid 88' (ph.đ.) |
Malaysia | 9–0 | Ma Cao |
---|---|---|
Azman Adnan 6', 14', 74' Azizol Abu Haniffah 32', 75' A. Elangovan 42' Abdul Mubin Mokhtar 47', 54' Zainal Abidin Hassan 87' |
Kuwait | 2–0 | Malaysia |
---|---|---|
Abdullah Saihan 11' Ali Marwi 18' |
Ả Rập Xê Út | 8–0 | Ma Cao |
---|---|---|
Hamzah Idris Falatah 8', 25', 85' Khaled Al-Muwallid 22' (ph.đ.) Saeed Owairan 37', 56', 79' Mansour Al-Muainea 40' |
Kuwait | 8–0 | Ma Cao |
---|---|---|
Ali Marwi 11' Abdullah Saihan 44' Jasem Al Huwaidi 52', 60' Hamed Al-Saleh 54' Wail Al Habashi 81' Hamoud Al-Shemmari 84' Fayez Al-Felaij 90' |
Ả Rập Xê Út | 3–0 | Malaysia |
---|---|---|
Majed Abdullah 9', 64' Ahmad Jamil Madani 58' |
Ma Cao | 0–5 | Malaysia |
---|---|---|
Azman Adnan 10', 43' Azizol Abu Haniffah 74' Paramasivan Ravindran 77', 85' |
Ả Rập Xê Út | 2–0 | Kuwait |
---|---|---|
Saeed Owairan 23' Majed Abdullah 89' |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 8 | 7 | 1 | 0 | 28 | 2 | +26 | 15 | Vòng loại cuối cùng |
2 | UAE | 8 | 6 | 1 | 1 | 19 | 4 | +15 | 13 | |
3 | Thái Lan | 8 | 4 | 0 | 4 | 13 | 7 | +6 | 8 | |
4 | Bangladesh | 8 | 2 | 0 | 6 | 7 | 28 | −21 | 4 | |
5 | Sri Lanka | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 26 | −26 | 0 |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Với việc cả Iran, CHDCND Triều Tiên và Iraq lọt vào vòng cuối, những lo ngại đã xuất hiện ở Hoa Kỳ về những quốc gia có khả năng xuất hiện tại giải đấu, vì ba quốc gia tại thời điểm đó đang bị Hoa Kỳ trừng phạt kinh tế.[1]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 5 | 2 | 3 | 0 | 8 | 6 | +2 | 7 |
2 | Hàn Quốc | 5 | 2 | 2 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 |
3 | Nhật Bản | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 |
4 | Iraq | 5 | 1 | 3 | 1 | 9 | 9 | 0 | 5 |
5 | Iran | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 11 | −3 | 4 |
6 | CHDCND Triều Tiên | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 12 | −7 | 2 |
CHDCND Triều Tiên | 3–2 | Iraq |
---|---|---|
Kim Kwang-min 63' Kim Kyong-il 76' Choi Won-Nam 80' | Kadhim 8', 46' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Ả Rập Xê Út | 0–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Iran | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Park Jung-bae 18' Ha Seok-Ju 79' Ko Jeong-Woon 81' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Schmidhuber (Đức)
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Schmidhuber (Đức)
CHDCND Triều Tiên | 1–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Ryu Song-Gun 68' | Mehalel 56' Al-Muwallid 73' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Nhật Bản | 1–2 | Iran |
---|---|---|
Nakayama 88' | Hassanzadeh 45' Daei 85' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Baldas (Ý)
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Baldas (Ý)
Iraq | 2–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Hussein 32' Jafar 86' | Kim Pan-Keun 40' Hong Myung-Bo 67' (ph.đ.) |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Quiniou (Pháp)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Quiniou (Pháp)
CHDCND Triều Tiên | 0–3 | Nhật Bản |
---|---|---|
Miura 28', 69' Nakayama 51' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Iraq | 2–1 | Iran |
---|---|---|
Radhi 20' Kadhim 38' | Daei 21' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Khán giả: 30,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Hàn Quốc | 1–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Shin Hong-Ki 63' | Madani 90' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Iraq | 1–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Radhi 1' | Owairan 36' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Quiniou (Pháp)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Quiniou (Pháp)
Nhật Bản | 1–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Miura 61' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Schmidhuber (Đức)
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Schmidhuber (Đức)
Iran | 2–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Daei 49', 66' | Choi Won-Nam 22' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Baldas (Ý)
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Baldas (Ý)
Hàn Quốc | 3–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Ko Jeong-Woon 49' Hwang Seon-Hong 53' Ha Seok-Ju 75' |
Sân vận động Qatar SC, Doha
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Crăciunescu (România)
Ả Rập Xê Út | 4–3 | Iran |
---|---|---|
Al-Jaber 21' Mehalel 27' Al-Mousa 47' Falatah 64' | Fonounizadeh 43', 52' Manafi 90' |
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Uilenberg (Hà Lan)
Iraq | 2–2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Radhi 54' Omran 90' | Miura 5' Nakayama 69' |
Sân vận động Al-Ahly, Doha
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Muhmenthaler (Thụy Sĩ)
Các đội tuyển vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là 2 đội thuộc AFC vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết.
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Lần tham dự trước tại Giải vô địch bóng đá thế giới1 |
---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | Nhất vòng cuối | 28 tháng 10 năm 1993 | 0 (lần đầu) |
Hàn Quốc | Nhì vòng cuối | 28 tháng 10 năm 1993 | 3 (1954, 1986, 1990) |
- 1 In đậm hiển thị đội vô địch năm đó. In nghiêng hiển thị chủ nhà năm đó.
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
- 13 bàn
- 8 bàn
- 7 bàn
- 6 bàn
|
|
|
- 5 bàn
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- 1 bàn phản lưới nhà
|
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Trận đấu giữa Nhật Bản và Iraq, năm 1993
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Phi
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Nam Mỹ
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Đại Dương
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Âu
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Hersh, Phil. LIBYAN BAN RAISES CUP QUESTIONS Lưu trữ 2012-10-26 tại Wayback Machine. Chicago Tribune. ngày 11 tháng 7 năm 1993. 3.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C3%B2ng_lo%E1%BA%A1i_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_1994_%E2%80%93_Khu_v%E1%BB%B1c_ch%C3%A2u_%C3%81