Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao

Macau
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhMàu xanh lá
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Ma Cao
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngLázaro Oliveira
Đội trưởngLa Ka Seng
Thi đấu nhiều nhấtCheang Cheng Ieong (58)
Ghi bàn nhiều nhấtChan Kin Seng (17)[1]
Sân nhàSân vận động Campo Desportivo
Mã FIFAMAC
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 187 Giảm 1 (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất156 (9.1997)
Thấp nhất204 (7.2014)
Hạng Elo
Hiện tại 218 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất182 (13.2.2000)
Thấp nhất229 (3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
Ma Cao Ma Cao 1–5 Hàn Quốc 
(Ma Cao; 25 tháng 1 năm 1949)[4]
Trận thắng đậm nhất
Ma Cao Ma Cao 6–1 Quần đảo Bắc Mariana 
(Yona, Guam; 2009)
Trận thua đậm nhất
Ma Cao Ma Cao 0–10 Nhật Bản 
(Muscat, Oman; 25 tháng 3 năm 1997)
 Nhật Bản 10–0 Ma Cao Ma Cao
(Tokyo, Nhật Bản; 22 tháng 6 năm 1997)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao
Phồn thể澳門足球代表隊
Giản thể澳门足球代表队

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao (tiếng Trung: 澳門足球代表隊; tiếng Bồ Đào Nha: Selecção Macaense de Futebol) là đại diện của đặc khu hành chính Ma Cao thuộc Trung Quốc tại các giải đấu bóng đá quốc tế với tên gọi Ma Cao, Trung Quốc. Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao do Hiệp hội bóng đá Ma Cao (tiếng Trung: 澳門足球總會; tiếng Bồ Đào Nha: Associação de Futebol de Macau) quản lý. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 2016

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1956 đến 1976 - Không tham dự
  • 1980 - Không vượt qua vòng loại
  • 1984 - Không tham dự
  • 1988 - Không tham dự
  • 1992 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2027 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch bóng đá Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2006 - Vòng 1
  • 2008 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

AFC Solidarity Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMHo Man Fai24 tháng 4, 1993 (31 tuổi)330Ma Cao Monte Carlo
221TMFong Chi Hang26 tháng 10, 1989 (34 tuổi)10Ma Cao Cheng Fung
231TMU Wai Chon19 tháng 3, 1999 (25 tuổi)00Ma Cao Development

22HVLei Ka Him16 tháng 8, 1991 (32 tuổi)261Ma Cao Chao Pak Kei
42HVKam Chi Hou4 tháng 4, 1995 (29 tuổi)100Ma Cao Chao Pak Kei
32HVLei Chi Kin24 tháng 10, 1990 (33 tuổi)120Ma Cao Benfica de Macau
52HVLam Ka Pou10 tháng 7, 1985 (38 tuổi)150Ma Cao Hang Sai
62HVNg Wa Seng2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)100Hồng Kông Central and Western
72HVChan Man4 tháng 10, 1993 (30 tuổi)242Ma Cao Benfica de Macau
82HVVernon Wong19 tháng 11, 1989 (34 tuổi)191Ma Cao Ka I
132HVFilipe Duarte30 tháng 3, 1985 (39 tuổi)93Ma Cao Benfica de Macau
192HVLei Ka Hou23 tháng 7, 1989 (34 tuổi)80Ma Cao Benfica de Macau
202HVHerculano Monteiro5 tháng 11, 1983 (40 tuổi)00Ma Cao Polícia

113TVLâm Gia Thành28 tháng 5, 1994 (29 tuổi)213Ma Cao Chao Pak Kei
144Lee Keng Pan28 tháng 2, 1990 (34 tuổi)120Ma Cao Benfica de Macau
153TVCheong Hoi San28 tháng 6, 1998 (25 tuổi)100Ma Cao Monte Carlo
162HVLam Ngai Tong13 tháng 1, 1990 (34 tuổi)50Hồng Kông Wong Tai Sin
173TVKong Cheng Hou2 tháng 8, 1986 (37 tuổi)390Ma Cao Ka I
183TVNg Wa Keng2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)30Ma Cao Hang Sai
213TVPang Chi Hang3 tháng 11, 1993 (30 tuổi)220Ma Cao Chao Pak Kei

94Ho Ka Seng21 tháng 10, 1993 (30 tuổi)30Ma Cao Chao Pak Kei
104Niki Torrão18 tháng 11, 1987 (36 tuổi)168Ma Cao Benfica de Macau
124Ho Man Hou5 tháng 11, 1988 (35 tuổi)195Ma Cao Tim Iec

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMLo Weng Hou31 tháng 1, 1996 (28 tuổi)20Ma Cao DevelopmentEAFF E-1 Football Championship 2019
TMLam Chi Pang22 tháng 5, 1993 (30 tuổi)00Ma Cao Lai Chiv.  Nepal, 15 tháng 11 năm 2016
TMLeong Chon Kit6 tháng 6, 1980 (43 tuổi)160Ma Cao PolíciaEAFF Cup 2017

HVChan Pak Chun5 tháng 12, 1985 (38 tuổi)111Ma Cao Sporting Clube de MacauEAFF E-1 Football Championship 2019
HVLao Pak Kin22 tháng 5, 1984 (39 tuổi)261Ma Cao Ka Iv.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
HVChoi Chan In28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)150Ma Cao Lai Chiv.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
HVChoi Weng Hou4 tháng 7, 1992 (31 tuổi)61Ma Cao Chao Pak Keiv.  Nepal, 15 tháng 11 năm 2016

TVHo Chi Fung30 tháng 9, 1994 (29 tuổi)160Ma Cao Monte CarloEAFF E-1 Football Championship 2019
TVCheang Cheng Ieong (Đội trưởng)18 tháng 8, 1984 (39 tuổi)490Ma Cao Monte Carlov.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
TVAmâncio29 tháng 3, 1990 (34 tuổi)00Ma Cao Benfica de Macauv.  Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2017
TVSio Ka Un16 tháng 3, 1992 (32 tuổi)190Ma Cao Lai Chiv.  Ấn Độ, 5 tháng 9 năm 2017
TVLei Kam Hong4 tháng 5, 1988 (35 tuổi)120Ma Cao Benfica de Macauv.  Ấn Độ, 5 tháng 9 năm 2017
TVKou Ut Cheong21 tháng 5, 1992 (31 tuổi)90Ma Cao Chao Pak Keiv.  Kyrgyzstan, 28 tháng 3 năm 2017
TVEdgar Teixeira1 tháng 12, 1989 (34 tuổi)50Ma Cao Benfica de MacauEAFF Cup 2017

Lương Gia Khanh22 tháng 11, 1992 (31 tuổi)3215Hồng Kông Lee ManEAFF E-1 Football Championship 2019
Carlos Leonel28 tháng 7, 1987 (36 tuổi)64Ma Cao Benfica de MacauEAFF E-1 Football Championship 2019
Cheong Kin Chong25 tháng 4, 1991 (33 tuổi)40Ma Cao Lai Chiv.  Myanmar, 13 tháng 6 năm 2017
Leong Tak Wai28 tháng 6, 1993 (30 tuổi)40Ma Cao Chao Pak KeiEAFF Cup 2017

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mamrud, Roberto; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Macao matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Macao. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Football in Macau

Bản mẫu:National sports teams of Macau

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Ma_Cao