Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1968

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1968 diễn ra ở Iran.

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iran Mahmoud Bayati

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAziz Aslingày 9 tháng 4 năm 1938 (aged 30)Iran Persepolis|- class="nat-fs-player"1TMFaramarz Zellingày 31 tháng 12 năm 1940 (aged 28)Iran Pas
3TVAbdollah Saedingày 24 tháng 8 năm 1942 (aged 26)Iran Shahin|- class="nat-fs-player"2HVMehrab Shahrokhingày 2 tháng 2 năm 1944 (aged 24)Iran Paykan
2HVJafar Kashaningày 21 tháng 3 năm 1944 (aged 24)Iran Persepolis
2HVHassan Habibingày 7 tháng 2 năm 1939 (aged 29)Iran Pas
2HVMostafa Arabngày 13 tháng 8 năm 1941 (aged 27)Iran Oghab|- class="nat-fs-player"3TVKaro Haghverdianngày 11 tháng 1 năm 1945Iran Taj
3TVFariborz Esmaeilingày 1 tháng 7 năm 1940 (aged 28)Iran Taj
3TVParviz Ghelichkhaningày 4 tháng 12 năm 1945 (aged 23)Iran Taj
3TVGholam Hossein Farzamingày 12 tháng 6 năm 1948 (aged 20)81Iran Taj
4Asghar Sharafingày 22 tháng 12 năm 1942 (aged 26)Iran Pas
4Hossein Kalaningày 23 tháng 1 năm 1945 (aged 23)Iran Persepolis
4Akbar Eftekharingày 7 tháng 12 năm 1943 (aged 25)Iran Taj
4Homayoun Behzadingày 20 tháng 6 năm 1942 (aged 26)Iran Paykan
3TVAli Jabbaringày 20 tháng 7 năm 1946 (aged 20)Iran Taj

 Israel[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Milovan Ćirić

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMItzhak Vissoker (1944-09-18)18 tháng 9, 1944 (23 tuổi)140Israel Hapoel Petah Tikva
1TMHaim Levin (1937-03-03)3 tháng 3, 1937 (31 tuổi)150Israel Maccabi Tel Aviv
2HVMenahem Bello (1947-12-26)26 tháng 12, 1947 (20 tuổi)140Israel Maccabi Tel Aviv
2HVDani Shmulevich (1940-11-29)29 tháng 11, 1940 (27 tuổi)230Israel Maccabi Haifa
2HVItzhak Marili (1945-05-12)12 tháng 5, 1945 (22 tuổi)20Israel Hapoel Jerusalem
2HVDavid Karako (1944-02-11)11 tháng 2, 1944 (24 tuổi)30Israel Maccabi Tel Aviv
2HVItzhak Drucker (1947-06-03)3 tháng 6, 1947 (20 tuổi)60Israel Hapoel Petah Tikva
2HVZvi Rosen (1947-06-23)23 tháng 6, 1947 (20 tuổi)20Israel Maccabi Tel Aviv
3TVDani Borsuk (1944-02-16)16 tháng 2, 1944 (24 tuổi)60Israel Hapoel Tel Aviv
3TVHaim Nurieli (1943-05-01)1 tháng 5, 1943 (25 tuổi)20Israel Hapoel Tel Aviv
3TVMoshe Asis (1943-10-09)9 tháng 10, 1943 (24 tuổi)131Israel Maccabi Tel Aviv
3TVShmuel Rosenthal (1947-04-22)22 tháng 4, 1947 (21 tuổi)141Israel Hapoel Petah Tikva
4George Borba (1944-07-12)12 tháng 7, 1944 (23 tuổi)94Israel Hapoel Tel Aviv
4Giora Spiegel (1947-07-27)27 tháng 7, 1947 (20 tuổi)105Israel Maccabi Tel Aviv
4Mordechai Spiegler (1944-08-19)19 tháng 8, 1944 (23 tuổi)2713Israel Maccabi Netanya
4Moshe Romano (1946-05-06)6 tháng 5, 1946 (22 tuổi)51Israel Shimshon Tel Aviv
4Rahamim Talbi (1943-05-17)17 tháng 5, 1943 (24 tuổi)185Israel Maccabi Tel Aviv
4Roby Young (1942-05-15)15 tháng 5, 1942 (25 tuổi)375Israel Hapoel Haifa

 Miến Điện[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Myanmar

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMTin Aung
2HVMaung Maung Mynt
2HVMaung Maung Tin
2HVMyo Win Nyunt
2HVMaung Hla Pe
3TVAye Maung I
3TVAye Maung Lay
3TVAung Khi
4Suk Bahadur
4Ba Pu
4Win Aung
1TMTin Win
2HVPe Khin
3TVTin Han
3TVHla Kya
3TVYe Nyunt
3TVSaw Win
3TVSoe Myint
4Tin Aung Moe
4Maung Hla Htay

 Hồng Kông[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hồng Kông Tang Sum(鄧森)

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMLo Tak Kuen(盧德權)
1TMMui Wing Tat(梅永達)
Chan Siu Hung(陳少雄)
Tse Kwok Keung(謝國強)
Liu Kam Ming(廖錦明)
Cheng Yung Yu(鄭潤如)
Chan Ping Kwong(陳炳光)
Lai Po Chung(黎寶忠)
Kung Wah Kit(龔華傑)
Lee Kwok Keung(李國強)
4Yip Sheung Wa(葉尚華)Hồng Kông Rangers
Cheung Yiu Kwok(張耀國)
Ho Cheung Yau(何祥友)Hồng Kông South Trung Quốc AA
Yuen Kuen To(袁權韜)
Yuen Kuen Yik(袁權益)
Cheng Kwok Kun(鄭國根)
Ho Yiu Keung(何耀強)
Kwong Yin Ying(鄺演英)

Hong Kong national team and Republic of China national team shared same fodder of players during pre-1971. Most (if not all) the players playing in the Hong Kong football league. The ROC team practically the A-team, while Hong Kong practically the B-team, with lesser quality of players.

 Trung Hoa Dân Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đài Loan Pau King Yin (鮑景賢)

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
4Wong Chi Keung (黃志強)
2HVLaw Pak(羅北) (1933-05-25)25 tháng 5, 1933 (34 tuổi)
Kwok Chiu Ming (郭秋明)
Tam Hon San (譚漢新)
Pang Chi Kwong (彭志光)
3TVChan Hung Ping (陳鴻平) (1942-12-06)6 tháng 12, 1942 (25 tuổi)Hồng Kông Yuen Long
3TVLam Sheung Yee (林尚義) (1934-11-07)7 tháng 11, 1934 (33 tuổi)Hồng Kông Eastern
3TVWong Man Wai (黃文偉) (1943-09-23)23 tháng 9, 1943 (24 tuổi)Hồng Kông South Trung Quốc AA
Kwok Mun Wah (郭滿華)
4Lo Kwok Tai (羅國泰) (1929-08-25)25 tháng 8, 1929 (38 tuổi)
Mak Tian Fu (麥天富)
Tsang Geng Hung (曾鏡洪)
Chan Tai Wu (陳泰和)
Lam Lou Siu (林魯書)
Hui Zung Ming (許忠明)
Ngai Pak Hong (魏伯康)
Chan Kwong Hung (陳光雄)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Israel Official Games 1960-1969”. RSSSF. Truy cập 19 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_1968