Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Maldives

Maldives
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhRed Snappers
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Maldives
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngMartin Koopman
Thi đấu nhiều nhấtImran Mohamed (100)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtAli Ashfaq (50) [2]
Sân nhàSân vận động bóng đá quốc gia
Mã FIFAMDV
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 161 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[3]
Cao nhất126 (7.2006)
Thấp nhất183 (8.1997)
Hạng Elo
Hiện tại 195 Tăng 4 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất165 (23.3.2011)
Thấp nhất209 (13.6.1997)
Trận quốc tế đầu tiên
 Seychelles 9–0 Maldives 
(Réunion; 27 tháng 8 năm 1979)
Trận thắng đậm nhất
 Maldives 12–0 Mông Cổ 
(Male, Maldives; 3 tháng 12 năm 2003)
Trận thua đậm nhất
 Iran 17–0 Maldives 
(Damascus, Syria; 2 tháng 6 năm 1997)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Maldives (tiếng Dhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭ ގައުމީ ފުޓްބޯލް ޓީމް) là đội tuyển cấp quốc gia của Maldives do Hiệp hội bóng đá Maldives quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maldives là trận gặp đội tuyển Bhutan vào năm 1984. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch SAFF Cup 2008 và vị trí thứ ba của Challenge Cup 2014.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng ba: 2014
Vô địch: 2008: 2018
Á quân: 1997; 2003; 2009
Hạng ba: 1999

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1986 - Không tham dự
  • 1990 - Bỏ cuộc
  • 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2026 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1956 đến 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2027 - Không vượt qua vòng loại

Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
NămThứ hạngPldWDLGFGA
1951 đến 1994Không tham dự
Thái Lan 1998Vòng 1200207
Tổng cộng1/13200207

Cúp AFC Challenge[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchPldWDLGFGA
2006 đến 2008Không tham dự
2010Không vượt qua vòng loại
Nepal 2012Vòng bảng310225
Maldives 2014Hạng ba512277
Tổng cộng1 lần hạng ba8224912

Giải vô địch bóng đá Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchPldWDLGFGA
1995Bỏ cuộc
Nepal 1997Á quân412169
Ấn Độ 1999Hạng ba4 2 116 4
Bangladesh 2003Á quân5311114
Pakistan 2005Bán kết4211112
Maldives Sri Lanka 2008Vô địch540182
Bangladesh 2009Á quân5320113
Ấn Độ 2011Bán kết412155
Nepal 2013Bán kết4211183
Ấn Độ 2015Bán kết420299
Bangladesh 2018Vô địch421153
Tổng cộng2 lần vô địch432211109044

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Asian Cup 2023 vào tháng 6 năm 2022.[5][6]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMMohamed Faisal4 tháng 8, 1988 (35 tuổi)340Maldives Valencia
1TMHassan Aleef Ibrahim2 tháng 10, 2001 (22 tuổi)00Maldives Club Eagles
1TMHussain Shareef5 tháng 9, 1998 (25 tuổi)20Maldives Maziya

2HVAkram Abdul Ghanee19 tháng 3, 1987 (37 tuổi)803Maldives Maziya
2HVHaisham Hassan21 tháng 7, 1999 (24 tuổi)180Maldives Maziya
2HVAhmed Numaan10 tháng 11, 1992 (31 tuổi)190Maldives Club Eagles
2HVAli Samooh5 tháng 7, 1996 (27 tuổi)331Maldives Maziya
2HVHassan Shifaz11 tháng 8, 1992 (31 tuổi)10Maldives Maziya
2HVHussain Sifaau4 tháng 2, 1996 (28 tuổi)261Maldives Club Eagles
2HVMohamed Umair3 tháng 7, 1988 (35 tuổi)739Maldives Maziya

3TVHassan Raif Ahmed30 tháng 1, 1998 (26 tuổi)51Maldives Club Eagles
3TVAhmed Hassan6 tháng 7, 1995 (28 tuổi)10Maldives New Radiant
3TVIbrahim Waheed Hassan15 tháng 11, 1995 (28 tuổi)144Maldives Maziya
3TVAisam Ibrahim7 tháng 5, 1997 (26 tuổi)180Maldives Maziya
3TVIbrahim Mahudhee22 tháng 8, 1993 (30 tuổi)274Maldives Maziya
3TVHamza Mohamed17 tháng 2, 1995 (29 tuổi)533Maldives Maziya
3TVHussain Nihan7 tháng 6, 1992 (31 tuổi)230Maldives Maziya
3TVHassan Sufianu21 tháng 1, 1990 (34 tuổi)10Maldives Valencia
3TVAbdulla Yaameen30 tháng 12, 2000 (23 tuổi)70Maldives Valencia

4Ali Fasir4 tháng 9, 1988 (35 tuổi)6913Maldives Valencia
4Naiz Hassan10 tháng 5, 1996 (27 tuổi)389Maldives Maziya

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMohamed Shafeeu22 tháng 7, 1988 (35 tuổi)10Maldives Valenciav.  Ấn Độ, 31 October 2021
TMAli Naajih8 tháng 12, 1999 (24 tuổi)30Maldives United Victoryv.  Ấn Độ, 31 October 2021

HVGasim Samaam5 tháng 2, 1993 (31 tuổi)10Free agentv.  Ấn Độ, 31 October 2021
HVAhmed Abdulla11 tháng 3, 1987 (37 tuổi)321Maldives Maziya2021 SAFF ChampionshipPRE
HVAli Shamis15 tháng 7, 1994 (29 tuổi)00Maldives TC Sports Club2021 SAFF ChampionshipPRE
HVMoosa Yameenunknown00unknown2021 SAFF ChampionshipPRE
HVAli Shamal Abdulla21 tháng 3, 1999 (25 tuổi)20Maldives United Victoryv.  Trung Quốc, 11 June 2021

TVAshad Ali14 tháng 9, 1986 (37 tuổi)633Maldives Eaglesv.  Ấn Độ, 31 October 2021
TVIsmail Easa19 tháng 12, 1989 (34 tuổi)303Maldives Eaglesv.  Ấn Độ, 31 October 2021
TVAsfad Habeebunknown00unknown2021 SAFF ChampionshipPRE

Ali Ashfaq6 tháng 9, 1985 (38 tuổi)8857Free agentv.  Ấn Độ, 31 October 2021
Asadhulla Abdulla19 tháng 10, 1990 (33 tuổi)449Maldives Maziyav.  Ấn Độ, 31 October 2021
Moosa Yaamin29 tháng 12, 1992 (31 tuổi)60Maldives Maziyav.  Ấn Độ, 31 October 2021
Hassan Nazeem24 tháng 5, 2001 (22 tuổi)20Maldives Eagles2021 SAFF ChampionshipPRE

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Roberto Mamrud. “Imran Mohamed – International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ Roberto Mamrud. “Ali Ashfaq – Goals in International Matches”. RSSSF. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Ricki finalizes squad for WCQ”. maldivesoccer.com. ngày 10 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2015.
  6. ^ Azzam Alifulhu (ngày 10 tháng 11 năm 2015). “Maldives announces squad for WCQ against Hong Kong”. Haveeru Online. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Maldives