Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004 diễn ra ở Trung Quốc từ 17 tháng 7 đến 7 tháng 8 năm 2004.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Srećko Juričić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAbdulrahman Abdulkarim (1980-05-13)13 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Bahrain Al-Najma
22HVMohamed Husain (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (23 tuổi)Bahrain Al-Ahli
52HVHassan Al Mosawi (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Bahrain Manama Club
62HVGhazi Al Kawari (1977-05-19)19 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Qatar Al-Ahli
73TVSayed Mahmood Jalal (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (23 tuổi)Bahrain Muharraq Club
83TVRashid Al-Dosari (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (26 tuổi)Qatar Al-Arabi
94Husain Ali (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Qatar Al-Rayyan
103TVMohamed Salmeen (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (23 tuổi)Qatar Al-Arabi
112HVFaisal Abdulaziz (c) (1968-01-08)8 tháng 1, 1968 (36 tuổi)Bahrain Muharraq Club
122HVMohamed Juma (1973-12-13)13 tháng 12, 1973 (30 tuổi)Bahrain Busaiteen Club
133TVTalal Yousef (1975-02-24)24 tháng 2, 1975 (29 tuổi)Kuwait Al Kuwait
142HVSalman Isa (1977-07-12)12 tháng 7, 1977 (27 tuổi)Bahrain Riffa Club
153TVSaleh Farhan (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Qatar Qatar SC
162HVSayed Mohamed (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (21 tuổi)Qatar Al-Khor
172HVHussain Baba (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (22 tuổi)Bahrain Riffa Club
194Mohamed Jaffar (1979-11-13)13 tháng 11, 1979 (24 tuổi)Bahrain Muharraq Club
202HVAdel Abbas (1982-10-24)24 tháng 10, 1982 (21 tuổi)Bahrain Manama Club
211TMSayed Mohammed Jaffer (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (18 tuổi)Bahrain Malkiya Club
221TMAli Saeed Abdulla (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (24 tuổi)Bahrain Al-Ahli
234Duaij Naser (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (21 tuổi)Qatar Al-Shamal
293TVMohamed Hubail (1981-06-23)23 tháng 6, 1981 (23 tuổi)Qatar Al-Gharrafa
304A'ala Hubail (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Qatar Al-Gharrafa

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Arie Haan

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLiu Yunfei (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (25 tuổi)17Trung Quốc Tianjin Teda FC
32HVSun Xiang (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (22 tuổi)6Trung Quốc Shanghai Shenhua
42HVZhang Yaokun (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (23 tuổi)2Trung Quốc Dalian Shide
53TVZheng Zhi (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23 tuổi)20Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
63TVShao Jiayi (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (24 tuổi)17Đức TSV 1860 München
73TVSun Jihai (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (26 tuổi)62Anh Manchester City FC
84Zheng Bin (1977-07-04)4 tháng 7, 1977 (27 tuổi)16Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
94Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (33 tuổi)93Trung Quốc Dalian Shide
114Li Yi (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (25 tuổi)18Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
122HVWei Xin (1977-04-18)18 tháng 4, 1977 (27 tuổi)20Trung Quốc Chongqing Lifan
132HVXu Yunlong (1979-02-17)17 tháng 2, 1979 (25 tuổi)44Trung Quốc Beijing Guoan
142HVLi Weifeng (c) (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (25 tuổi)70Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
153TVZhao Junzhe (1979-04-19)19 tháng 4, 1979 (25 tuổi)37Trung Quốc Liaoning FC
162HVJi Mingyi (1980-12-15)15 tháng 12, 1980 (23 tuổi)5Trung Quốc Dalian Shide
183TVLi Xiaopeng (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (29 tuổi)37Trung Quốc Shandong Luneng
194Zhang Shuo (1983-09-17)17 tháng 9, 1983 (20 tuổi)9Trung Quốc Tianjin Teda FC
213TVLi Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (33 tuổi)78Trung Quốc Dalian Shide
223TVYan Song (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (23 tuổi)5Trung Quốc Dalian Shide
231TMLi Jian (1977-12-09)9 tháng 12, 1977 (26 tuổi)6Trung Quốc Chongqing Lifan
253TVZhou Haibin (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (18 tuổi)15Trung Quốc Shandong Luneng
272HVZhou Ting (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (25 tuổi)11Trung Quốc Qingdao Zhongneng
294Li Jinyu (1977-07-06)6 tháng 7, 1977 (27 tuổi)41Trung Quốc Shandong Luneng

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bulgaria Ivan Venkov Kolev

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (31 tuổi)46Indonesia Persebaya Surabaya
23TVAgung Setyabudi (c) (1972-11-02)2 tháng 11, 1972 (31 tuổi)44Indonesia PSIS Semarang
33TVAlexander Pulalo (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (31 tuổi)6Indonesia Persib Bandung
43TVIsmed Sofyan (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (24 tuổi)25Indonesia Persija Jakarta
52HVAples Gideon Tecuari (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (31 tuổi)29Indonesia Persija Jakarta
62HVWarsidi Ardi (1979-08-22)22 tháng 8, 1979 (24 tuổi)18Indonesia Persija Jakarta
74Jaenal Ichwan (1977-05-01)1 tháng 5, 1977 (27 tuổi)3Indonesia Deltras Sidoarjo
84Elie Aiboy (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi)19Indonesia Persija Jakarta
94Aliyuddin (1980-05-07)7 tháng 5, 1980 (24 tuổi)1Indonesia Persikota Tangerang
113TVPonaryo Astaman (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (24 tuổi)24Indonesia PSM Makassar
121TMYandri Pitoy (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (23 tuổi)9Indonesia Persikota Tangerang
133TVBudi Sudarsono (1979-09-19)19 tháng 9, 1979 (24 tuổi)16Indonesia Persija Jakarta
143TVSyamsul Chaeruddin (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (21 tuổi)14Indonesia PSM Makassar
172HVHarry Saputra (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (23 tuổi)18Indonesia Persikota Tangerang
182HVFirmansyah (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (24 tuổi)13Indonesia Persikota Tangerang
204Bambang Pamungkas (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi)21Indonesia Persija Jakarta
214Rochy Putiray (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (34 tuổi)21Hồng Kông Kitchee SC
224Agus Indra Kurniawan (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (22 tuổi)1Indonesia Persija Jakarta
232HVHamka Hamzah (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (20 tuổi)0Indonesia Persik Kediri
242HVMaman Abdurahman (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (22 tuổi)0Indonesia Persijatim Solo FC
253TVAmir Yusuf Pohan (1971-09-14)14 tháng 9, 1971 (32 tuổi)0Indonesia PSPS Pekanbaru
301TMI Komang Putra (1972-05-05)5 tháng 5, 1972 (32 tuổi)11Indonesia PSIS Semarang

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Philippe Troussier

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
23TVWesam Rizik (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (23 tuổi)Qatar Al-Sadd
32HVAbdulrahman Mesbeh (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (20 tuổi)Qatar Al-Rayyan
53TVEzzat Jadoua (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (21 tuổi)Qatar Al-Sadd
62HVNayef Al Khater (1978-05-10)10 tháng 5, 1978 (26 tuổi)Qatar Al-Wakrah
73TVAhmad Musa (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (21 tuổi)Qatar Al-Wakrah
82HVSaad Al-Shammari (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Đan Mạch Esbjerg fB
94Seyd Bechir (1982-09-06)6 tháng 9, 1982 (21 tuổi)Qatar Al-Arabi
104Waleed Hamzah (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (21 tuổi)Qatar Al-Arabi
123TVMagid Mohamed (1985-10-01)1 tháng 10, 1985 (18 tuổi)Qatar Al-Sailiya
134Ali Mejbel (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Qatar Al-Wakrah
142HVSaoud Fath (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (23 tuổi)Qatar Al-Gharrafa
153TVWaleed Mohyaden (1982-05-22)22 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Qatar Al-Khor
164Mohammed Gholam (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (23 tuổi)Qatar Al-Sadd
173TVJassim Al Tamimi (c) (1971-02-14)14 tháng 2, 1971 (33 tuổi)Qatar Al-Wakrah
192HVSelman Mesbeh (1980-08-27)27 tháng 8, 1980 (23 tuổi)Qatar Al-Rayyan
221TMAbdulaziz Ali (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (24 tuổi)Qatar Al-Gharrafa
233TVGader Mousa (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (21 tuổi)Qatar Al-Shamal
254Jamal Jouhar (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (16 tuổi)Qatar Al-Ahli
272HVMuamer Abdulrab (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (21 tuổi)Qatar Qatar SC
283TVAbdulaziz Karim (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi)Qatar Al-Arabi
291TMQasem Burhan (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Qatar Al-Khor
302HVBilal Mohammed (1986-06-02)2 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Qatar Al-Gharrafa

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Mahmoud El-Gohary

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAmer Shafi (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (22 tuổi)Jordan Al-Yarmouk
23TVMustafa Shehdeh (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (26 tuổi)Jordan Al-Baqa'a
32HVKhaled Saad (1981-11-14)14 tháng 11, 1981 (22 tuổi)Jordan Al-Faisaly
42HVRateb Al-Awadat (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (33 tuổi)Jordan Al-Faisaly
52HVAlaa' Matalqa (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (21 tuổi)Jordan Shabab Al-Hussein
62HVBashar Bani Yaseen (1977-06-01)1 tháng 6, 1977 (27 tuổi)Jordan Al-Hussein Irbid
83TVHassouneh Al-Sheikh (1977-01-26)26 tháng 1, 1977 (27 tuổi)Jordan Al-Faisaly
94Mahmoud Shelbaieh (1980-05-20)20 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Jordan Al-Wehdat
104Mo'ayyad Salim (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (28 tuổi)Jordan Al-Faisaly
114Anas Al-Zboun (1980-05-20)20 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Jordan Al-Hussein Irbid
121TMFiras Taleb (1977-05-10)10 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Jordan Al-Baqa'a
133TVQusai Abu Alieh (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (25 tuổi)Jordan Al-Faisaly
143TVHaitham Al-Shboul (1974-11-13)13 tháng 11, 1974 (29 tuổi)Jordan Al-Faisaly
162HVFaisal Ibrahim (1976-09-22)22 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Jordan Al-Wehdat
172HVHatem Aqel (1978-06-21)21 tháng 6, 1978 (26 tuổi)Jordan Al-Faisaly
183TVAbdullah Abu Zema (c) (1975-04-04)4 tháng 4, 1975 (29 tuổi)Jordan Al-Wehdat
193TVHassan Abdel-Fattah (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (21 tuổi)Jordan Al-Wehdat
204Badran Al-Shagran (1974-01-19)19 tháng 1, 1974 (30 tuổi)Jordan Al-Ramtha
214Abdel-Hadi Al-Maharmeh (1981-09-15)15 tháng 9, 1981 (22 tuổi)Jordan Al-Faisaly
221TMIssa Mahad (1971-08-19)19 tháng 8, 1971 (32 tuổi)Jordan Al-Ahli
233TVAmer Deeb (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (24 tuổi)Jordan Al-Wehdat
244Awad Ragheb (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Jordan Al-Wehdat

Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kuwait Mohammed Ibrahem

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMShehab Kankoune (1981-04-28)28 tháng 4, 1981 (23 tuổi)Kuwait Kazmah
22HVYaqoub Al-Taher (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Kuwait Kuwait SC
42HVAli Abdulreda (1976-09-28)28 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Kuwait Al Salmiya
52HVNohair Al-Shammari (1976-07-12)12 tháng 7, 1976 (28 tuổi)Kuwait Al Qadsia
63TVMohammad Al Buraiki (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (24 tuổi)Kuwait Al Salmiya
73TVNawaf Al Humaidan (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (23 tuổi)Kuwait Kazmah FC
83TVSaleh Al Buraiki (1977-02-27)27 tháng 2, 1977 (27 tuổi)Kuwait Al Salmiya
94Bashar Abdullah (c) (1977-10-12)12 tháng 10, 1977 (26 tuổi)Kuwait Al Salmiya
104Khalaf Al-Salamah (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Kuwait Al Qadsia
112HVAli Al Namash (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (21 tuổi)Kuwait Al Qadsia
132HVMesaed Al-Enezi (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (21 tuổi)Qatar Al-Wakra
144Fahad Al-Hamad (1983-12-01)1 tháng 12, 1983 (20 tuổi)Kuwait Kazmah FC
153TVWaleed Ali (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (23 tuổi)Kuwait Kuwait SC
162HVKhaled Al Shammari (1977-01-02)2 tháng 1, 1977 (27 tuổi)Kuwait Kazmah FC
174Bader Al-Mutwa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Kuwait Al Qadsia
183TVJarah Al-Ateeqi (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (22 tuổi)Kuwait Kuwait SC
194Hussain Seraj (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Kuwait Al-Fahaheel
203TVAbdulrahman Mussa (1981-12-04)4 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Kuwait Al Qadsia
211TMSaleh Mehdi (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (23 tuổi)Kuwait Al Salmiya
221TMNawaf Al Khaldi (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Kuwait Al Qadsia
233TVNawaf Al Mutairi (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (21 tuổi)Kuwait Al Qadsia
264Hamad Al Harbi (1980-05-07)7 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Kuwait Naser

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Johannes Bonfrere

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLee Woon-Jae (c) (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (31 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
22HVPark Jin-sub (1977-03-11)11 tháng 3, 1977 (27 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
32HVPark Jae-hong (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi)Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
42HVChoi Jin-Cheul (1971-03-26)26 tháng 3, 1971 (33 tuổi)Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
53TVKim Nam-Il (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (27 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
72HVKim Tae-Young (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (33 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
93TVSeol Ki-Hyeon (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Bỉ Anderlecht
103TVHyun Young-Min (1979-12-25)25 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
123TVLee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Hà Lan PSV Eindhoven
133TVLee Eul-Yong (1975-09-08)8 tháng 9, 1975 (28 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
143TVChung Kyung-Ho (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
152HVLee Min-Sung (1973-06-23)23 tháng 6, 1973 (31 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
164Cha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (23 tuổi)Đức Eintracht Frankfurt
173TVKim Jung-Kyum (1976-06-09)9 tháng 6, 1976 (28 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
184Kim Eun-jung (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
194Ahn Jung-Hwan (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (28 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
204Lee Dong-Gook (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Hàn Quốc Gwangju Sangmu Phoenix
213TVPark Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (23 tuổi)Hà Lan PSV Eindhoven
231TMKim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (24 tuổi)Hàn Quốc Busan I'Cons
252HVPark Yo-Seb (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (23 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
282HVKim Jin-Kyu (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
301TMCha Gi-Suk (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (17 tuổi)Hàn Quốc Seoul Physical Education High School

Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Aad De Mos

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJuma Rashed (c) (1972-12-12)12 tháng 12, 1972 (31 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shabab
33TVTawfeeq Abdul Razzaq (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
42HVOmran Jesmi (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab
53TVAbdulsalaam Jumaa (1979-05-26)26 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
62HVRashid Abdul Rahman (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (28 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab
83TVAbdul Azeez Mohamed (1977-09-16)16 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
94Salem Saad (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shabab
104Mohamed Rashid (1978-09-28)28 tháng 9, 1978 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab
123TVRami Yaslam (1981-06-11)11 tháng 6, 1981 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
133TVShehab Ahmed (1984-03-29)29 tháng 3, 1984 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
142HVBasheer Saeed (1981-06-28)28 tháng 6, 1981 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
163TVSultan Rashed (1976-12-05)5 tháng 12, 1976 (27 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
171TMWaleed Salem (1980-10-28)28 tháng 10, 1980 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
184Ismail Matar (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (21 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
192HVKhalid Ali (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira Club
212HVHumaid Fakher (1978-11-03)3 tháng 11, 1978 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
233TVNawaf Mubarak (1981-08-31)31 tháng 8, 1981 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
243TVSubait Khater (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (24 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
252HVMohammad Qassim (1981-11-09)9 tháng 11, 1981 (22 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
263TVSalem Khamis Faraj (1980-09-19)19 tháng 9, 1980 (23 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
284Mohamed Malallah (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej Club
292HVSaleh Abdulla (1978-12-08)8 tháng 12, 1978 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira Club

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iraq Adnan Hamad

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMUday Talib (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (23 tuổi)Iraq Al-Zawraa
22HVSaad Attiya (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Iraq Al-Zawraa
32HVBassim Abbas (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (22 tuổi)Iraq Al-Talaba
42HVHaidar Abdul-Jabar (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (27 tuổi)Iraq Al-Zawraa
63TVSalih Sadir (1981-08-21)21 tháng 8, 1981 (22 tuổi)Ai Cập Al-Zamalek
74Emad Mohammed (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (21 tuổi)Qatar Al-Ittihad
94Razzaq Farhan (1977-07-01)1 tháng 7, 1977 (27 tuổi)Qatar Qatar SC
104Younis Mahmoud (1983-03-02)2 tháng 3, 1983 (21 tuổi)Iraq Al-Talaba
113TVHawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (23 tuổi)Iraq Al Quwa Al Jawiya
122HVHaidar Abdul-Razzaq (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Iraq Al-Talaba
133TVHaidar Sabah (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Iraq Al-Zawraa
142HVHaidar Abdul-Amir (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (21 tuổi)Iraq Al-Zawraa
153TVHassan Turki (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (23 tuổi)Iraq Al-Talaba
164Ahmad Mnajed (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Iraq Al-Zawraa
174Ahmad Salah (1982-03-09)9 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Ai Cập Al-Zamalek
183TVMahdi Karim (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (20 tuổi)Iraq Al-Talaba
193TVNashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
211TMAhmad Ali (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (21 tuổi)Iraq Al-Zawraa
221TMNoor Sabri (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (20 tuổi)Iraq Al-Zawraa
233TVYassir Raad (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (21 tuổi)Iraq Al-Zawraa
243TVQusay Munir (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (23 tuổi)Iraq Al Quwa Al Jawiya
253TVAbdul-Wahab Abu Al-Hail (c) (1975-12-21)21 tháng 12, 1975 (28 tuổi)Iran Esteghlal Ahvaz

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Gerard van der Lem

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
22HVAhmed Dokhi (1976-10-25)25 tháng 10, 1976 (27 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
32HVRedha Tukar (1975-11-29)29 tháng 11, 1975 (28 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
42HVHamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
52HVNaif Al-Qadi (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
63TVSaad Al-Dosari (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
74Ibrahim Sowed (1974-07-21)21 tháng 7, 1974 (29 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
94Yasser Al-Qahtani (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (21 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Qadisiya
103TVMohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
132HVAli Al-Abdali (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
143TVSaud Khariri (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
154Marzouk Al-Otaibi (1975-11-07)7 tháng 11, 1975 (28 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
163TVKhamis Owairan (c) (1973-07-30)30 tháng 7, 1973 (30 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
193TVSaheb Al-Abdulla (1977-07-21)21 tháng 7, 1977 (26 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
203TVAbdul Al-Janoubi (1974-07-21)21 tháng 7, 1974 (29 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
211TMMabrouk Zaid (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
221TMMansour Al-Naje (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (25 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
231TMTariq Al-Hargan (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
244Abdulrahman Al-Bishi (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (22 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
254Yusri Al Bashah (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
283TVSaad Al-Zahrani (1980-07-01)1 tháng 7, 1980 (24 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
294Talal Al-Meshal (1978-06-07)7 tháng 6, 1978 (26 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
302HVSaod Al-Kaebari (1980-08-12)12 tháng 8, 1980 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli

Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Turkmenistan Rahym Gurbanmämmedow

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMÝewgeniý Naboýçenko (1970-05-17)17 tháng 5, 1970 (34 tuổi)Kazakhstan FC Kairat
22HVRasim Kerimow (1979-07-13)13 tháng 7, 1979 (25 tuổi)Ukraina FC Vorskla Poltava
32HVGoçguly Goçgulyýew (1977-05-26)26 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
42HVGuwanç Rejepow (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
63TVGurbangeldi Durdyýew (c) (1973-01-12)12 tháng 1, 1973 (31 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
72HVKamil Mingazow (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (36 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
83TVArtýom Nazarow (1977-06-20)20 tháng 6, 1977 (27 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
93TVArif Mirzoýew (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (24 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
114Daýançgylyç Urazow (1978-12-15)15 tháng 12, 1978 (25 tuổi)Kazakhstan FC Ekibastuzets
124Wýaçeslaw Krendelew (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (21 tuổi)Kazakhstan FC Taraz
134Guwançmuhammet Öwekow (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (23 tuổi)Ukraina FC Vorskla Poltava
143TVRustam Saparow (1978-04-10)10 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Turkmenistan Nebitçi Balkanabat
152HVOmar Berdiýew (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (25 tuổi)Kazakhstan FC Atyrau
161TMBaýramnyýaz Berdiýew (1974-09-13)13 tháng 9, 1974 (29 tuổi)Kazakhstan FC Esil Bogatyr
203TVBegençmuhammet Kulyýew (1977-04-04)4 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Kazakhstan FC Vostok
214Wladimir Baýramow (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (23 tuổi)Nga FC Rubin Kazan
223TVNazar Baýramow (1982-09-04)4 tháng 9, 1982 (21 tuổi)Ukraina FC Vorskla Poltava
244Ýewgeniý Zemskow (1982-03-17)17 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
253TVWitaliý Alikperow (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (25 tuổi)Turkmenistan Nebitçi Balkanabat
262HVBaýramdurdi Meredow (1979-03-27)27 tháng 3, 1979 (25 tuổi)Turkmenistan Nebitçi Balkanabat
282HVArsen Bagdasarýan (1977-03-11)11 tháng 3, 1977 (27 tuổi)Turkmenistan Nisa Aşgabat
301TMPawel Harçik (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Nga Neftekhimik

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Ravshan Haydarov

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAleksei Poliakov (1974-03-28)28 tháng 3, 1974 (30 tuổi)Nga FC Krylia Sovetov Samara
22HVBakhtiyor Ashurmatov (1976-03-25)25 tháng 3, 1976 (28 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
32HVAndrei Fyodorov (1971-04-10)10 tháng 4, 1971 (33 tuổi)Nga FC Rubin Kazan
43TVMirjalol Qosimov (c) (1970-09-17)17 tháng 9, 1970 (33 tuổi)Nga FC Alania Vladikavkaz
63TVLeonid Koshelev (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
74Andrey Akopyants (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (26 tuổi)Nga FC Rostov
83TVServer Djeparov (1982-10-03)3 tháng 10, 1982 (21 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
94Anvarjon Soliev (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (26 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
114Vladimir Shishelov (1979-11-08)8 tháng 11, 1979 (24 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
121TMIgnatiy Nesterov (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (21 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
132HVShavkat Raimkulov (1984-05-07)7 tháng 5, 1984 (20 tuổi)Uzbekistan Traktor Tashkent
154Aleksandr Geynrikh (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Nga PFC CSKA Moscow
174Zafar Kholmuradov (1976-10-15)15 tháng 10, 1976 (27 tuổi)Uzbekistan Nasaf Qarshi
183TVTimur Kapadze (1981-09-05)5 tháng 9, 1981 (22 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
203TVIldar Magdeev (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
211TMYevgeni Safonov (1977-07-06)6 tháng 7, 1977 (27 tuổi)Nga FC Shinnik Yaroslavl
222HVNikolay Shirshov (1974-06-22)22 tháng 6, 1974 (30 tuổi)Nga FC Rostov
233TVIlyos Zeytulayev (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Ý Juventus
242HVAsror Aliqulov (1978-09-12)12 tháng 9, 1978 (25 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
252HVIslom Inomov (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (20 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
264Marat Bikmoev (1986-07-01)1 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
282HVAleksey Nikolaev (1979-09-05)5 tháng 9, 1979 (24 tuổi)Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Branko Ivanković

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEbrahim Mirzapour (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (25 tuổi)Iran Foolad
23TVMehdi Mahdavikia (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (26 tuổi)Đức Hamburger SV
32HVMehdi Amirabadi (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (25 tuổi)Iran Saipa
42HVYahya Golmohammadi (1971-03-16)16 tháng 3, 1971 (33 tuổi)Iran Persepolis
52HVRahman Rezaei (1975-02-20)20 tháng 2, 1975 (29 tuổi)Ý Messina
63TVJavad Nekounam (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (23 tuổi)Iran PAS Tehran
73TVHamed Kavianpour (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (25 tuổi)Iran Persepolis
83TVAli Karimi (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (25 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
104Ali Daei (c) (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (35 tuổi)Iran Persepolis
121TMHassan Roudbarian (1978-07-06)6 tháng 7, 1978 (26 tuổi)Iran PAS Tehran
132HVHossein Kaebi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (18 tuổi)Iran Foolad
144Arash Borhani (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Iran PAS Tehran
152HVEbrahim Taghipour (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Iran Zob Ahan
164Reza Enayati (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Iran Esteghlal
173TVIman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (21 tuổi)Iran Foolad
182HVAli Badavi (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (22 tuổi)Iran Foolad
192HVJalal Kameli Mofrad (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Iran Foolad
202HVMohammad Nosrati (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Iran PAS Tehran
211TMMehdi Rahmati (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (21 tuổi)Iran Fajr Sepasi
263TVMohammad Alavi (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Iran Foolad
272HVSattar Zare (1982-01-28)28 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Iran Bargh Shiraz
293TVFarzad Majidi (1977-09-09)9 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Iran Esteghlal

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Zico

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSeigo Narazaki (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (28 tuổi)44Nhật Bản Nagoya Grampus Eight
32HVMakoto Tanaka (1975-08-08)8 tháng 8, 1975 (28 tuổi)4Nhật Bản Jubilo Iwata
43TVYasuhito Endo (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (24 tuổi)20Nhật Bản Gamba Osaka
52HVTsuneyasu Miyamoto (c) (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (27 tuổi)35Nhật Bản Gamba Osaka
63TVKōji Nakata (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (25 tuổi)40Nhật Bản Kashima Antlers
83TVMitsuo Ogasawara (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (25 tuổi)22Nhật Bản Kashima Antlers
103TVShunsuke Nakamura (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (26 tuổi)39Ý Reggina Calcio
114Takayuki Suzuki (1976-06-05)5 tháng 6, 1976 (28 tuổi)34Nhật Bản Kashima Antlers
121TMYoichi Doi (1973-07-25)25 tháng 7, 1973 (30 tuổi)1Nhật Bản F.C. Tokyo
143TVAlessandro dos Santos (1977-07-20)20 tháng 7, 1977 (26 tuổi)35Nhật Bản Urawa Reds
153TVTakashi Fukunishi (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (27 tuổi)29Nhật Bản Jubilo Iwata
163TVToshiya Fujita (1971-10-04)4 tháng 10, 1971 (32 tuổi)19Nhật Bản Jubilo Iwata
172HVAtsuhiro Miura (1974-07-24)24 tháng 7, 1974 (29 tuổi)21Nhật Bản Tokyo Verdy 1969
182HVNaoki Matsuda (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (27 tuổi)36Nhật Bản Yokohama F. Marinos
194Masashi Motoyama (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (25 tuổi)11Nhật Bản Kashima Antlers
204Keiji Tamada (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (24 tuổi)8Nhật Bản Kashiwa Reysol
212HVAkira Kaji (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (24 tuổi)10Nhật Bản F.C. Tokyo
222HVYuji Nakazawa (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (26 tuổi)20Nhật Bản Yokohama F. Marinos
231TMYoshikatsu Kawaguchi (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (28 tuổi)58Đan Mạch FC Nordsjælland
243TVNorihiro Nishi (1980-05-09)9 tháng 5, 1980 (24 tuổi)2Nhật Bản Jubilo Iwata
252HVTakayuki Chano (1976-11-23)23 tháng 11, 1976 (27 tuổi)2Nhật Bản JEF United Ichihara
263TVTakuya Yamada (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (29 tuổi)3Nhật Bản Tokyo Verdy 1969

Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Milan Máčala

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
22HVMohammed Rabia Al-Noobi (c) (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Wahda
33TVAyiman Suroor (1980-04-25)25 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Oman Al-Seeb Club
42HVSaid Suwailim Al Shoon (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Oman Muscat Club
52HVHussain Mustahil (1980-05-03)3 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Kuwait Khitan
63TVHamdi Hubais (1984-01-27)27 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Kuwait Naser
84Badar Al-Maimani (1984-07-16)16 tháng 7, 1984 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
94Hashim Saleh (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (22 tuổi)Oman Al-Nasr
103TVFawzi Bashir Doorbeen (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (20 tuổi)Oman Al-Nasr
114Yousuf Shaaban (1982-11-04)4 tháng 11, 1982 (21 tuổi)Oman Dhofar Club
123TVAhmed Mubarak Al Mahaijri (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Wahda
143TVMohamed Hamed (1982-12-02)2 tháng 12, 1982 (21 tuổi)Oman Al Oruba Sur
163TVMohammed Mubarek (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Oman Oman Club
172HVHassan Yousuf Mudhafar Al Gheilani (1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (24 tuổi)Oman Al Oruba Sur
183TVSultan Al Touqi (1984-01-02)2 tháng 1, 1984 (20 tuổi)Oman Muscat Club
192HVNabil Ashoor (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Oman Al-Nasr
204Amad Al Hosni (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
213TVAhmed Hadid Al Mukhaini (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Oman Talia Club
221TMBadar Jumaa (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Oman Dhofar Club
232HVBadar Al Mahruqy (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Oman Muscat Club
241TMAli Talib (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Oman Sur Club
252HVKhalifa Ayil Al-Naufli (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
261TMAli Al Habsi (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (22 tuổi)Na Uy FC Lyn Oslo

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thái Lan Chatchai Paholpat

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
32HVNiweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (26 tuổi)Việt Nam Đông Á Bank
42HVPeeratat Phoruendee (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (25 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
62HVChoketawee Promrut (c) (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (29 tuổi)Singapore Tampines Rovers FC
72HVNarongchai Vachiraban (1981-02-16)16 tháng 2, 1981 (23 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
83TVTherdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (30 tuổi)Việt Nam Đông Á Bank
122HVNirut Surasiang (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (25 tuổi)Việt Nam Bình Định
144Sarayuth Chaikamdee (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (22 tuổi)Thái Lan Thai Port FC
152HVPhaitoon Thiabma (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (22 tuổi)Thái Lan Osotspa FC
163TVSakda Joemdee (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Việt Nam Đông Á Bank
181TMSinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Thái Lan TTM Samut Sakhon
193TVDatsakorn Thonglao (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (20 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
213TVIssawa Singthong (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (23 tuổi)Việt Nam Bình Định
221TMPunuwat Tangunurat (1980-06-11)11 tháng 6, 1980 (24 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank FC
234Sutee Suksomkit (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (24 tuổi)Singapore Home United FC
242HVJetsada Jitsawad (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Thái Lan TTM Samut Sakhon
252HVTada Keelalay (1984-04-04)4 tháng 4, 1984 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank FC
262HVWorachai Surinsirirat (1973-03-26)26 tháng 3, 1973 (31 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
273TVPichitphong Choeichiu (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (21 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank FC
282HVNattaporn Phanrit (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Thái Lan TTM Samut Sakhon
294Rangsan Viwatchaichok (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Thái Lan Bangkok Bank FC
302HVSupachai Komsilp (1980-02-18)18 tháng 2, 1980 (24 tuổi)Thái Lan Krung Thai Bank FC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Asian Nations Cup 2004 Final Tournament - Extended File”. RSSSF. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%81_2004