Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh

Bangladesh
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững con hổ Bengal
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Bangladesh
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcSAFF (Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngTây Ban Nha Javier Cabrera
Đội trưởngJamal Bhuyan
Thi đấu nhiều nhấtJahid Hasan Ameli (64)
Ghi bàn nhiều nhấtJahid Hasan Ameli (15)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Bangabandhu
Mã FIFABAN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 183 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất110 (4.1996)
Thấp nhất197 (2.2018 - 5.2018)
Hạng Elo
Hiện tại 206 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất147 (9.1986)
Thấp nhất210 (8.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bangladesh 2–2 Thái Lan 
(Kuala Lumpur, Malaysia; 26 tháng 7 năm 1973)
Trận thắng đậm nhất
 Bangladesh 8–0 Maldives 
(Dhaka, Bangladesh; 23 tháng 12 năm 1985)
Trận thua đậm nhất
 Hàn Quốc 9–0 Bangladesh 
(Incheon, Hàn Quốc; 16 tháng 9 năm 1979)
 Iran 9–0 Bangladesh 
(Karachi, Pakistan; 25 tháng 2 năm 1982)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1980)
Kết quả tốt nhấtVòng 1

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh (tiếng Bengal: বাংলাদেশ জাতীয় ফুটবল দল) là đội tuyển cấp quốc gia của Bangladesh do Liên đoàn bóng đá Bangladesh quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bangladesh là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1973. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch SAFF Cup 2003. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 1980. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả bốn trận trước Iran, CHDCND Triều Tiên, Syria, Trung Quốc và do đó dừng bước ở vòng bảng.

Đội tuyển quốc gia Bangladesh thành lập năm 1973 Họ bị loại ngay từ vòng đầu tiên tham dự Asian Cup duy nhất cho đến nay

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2003
Á quân: 1999; 2005
Hạng ba: 1995

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Á
Vòng chung kết: 1
NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972Không tham dự, là một phần của Pakistan
1976Không tham dự
Kuwait 1980Vòng 1104004217
1984 đến 1992Không vượt qua vòng loại
1996Bỏ cuộc
2000 đến 2023Không vượt qua vòng loại
Ả Rập Xê Út 2027Chưa xác định
Tổng cộng1 lần vòng bảng4004217

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
Bangladesh 2006
Tứ kết
4
2
1
1
7
8
2008
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
Sri Lanka 2010
Vòng bảng
3
1
0
2
3
6
2012 đến 2014
Không vượt qua vòng loại
-
-
-
-
-
-
Tổng cộng
1 lần tứ kết
7
3
1
3
10
14

Giải vô địch bóng đá Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1993
Không tham dự
-
-
-
-
-
-
Sri Lanka 1995
Bán kết
3
1
1
1
2
1
Nepal 1997
Vòng bảng
2
0
1
1
1
4
Ấn Độ 1999
Á quân
4
2
1
1
6
3
Bangladesh 2003
Vô địch
5
4
1
0
8
2
Pakistan 2005
Á quân
5
3
1
1
7
3
Maldives & Sri Lanka 2008
Vòng bảng
3
0
2
1
3
4
Bangladesh 2009
Bán kết
4
2
1
1
6
3
Ấn Độ 2011
Vòng bảng
3
0
1
2
1
4
Nepal 2013
Vòng bảng
3
0
1
2
2
5
Ấn Độ 2015
Vòng bảng
3
1
0
2
4
7
Bangladesh 2018
Vòng bảng
3
2
0
1
3
2
Tổng cộng
1 lần vô địch
38
16
12
13
43
38

Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
NămThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1951 đến 1970Không tham dự, là một phần của Pakistan
1974Không tham dự
Thái Lan 1978Vòng bảng200204
Ấn Độ 1982310224
Hàn Quốc 19864103112
Trung Quốc 1990200207
1994Không tham dự
1998Bỏ cuộc
Tổng cộng4 lần vòng bảng11209327

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 25 cầu thủ chính thức được triệu tập cho vòng loại Asian Cup 2023
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 6 năm 2022 sau trận gặp Malaysia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPappu Hossain7 tháng 4, 1999 (25 tuổi)00Bangladesh Abahani Limited Dhaka
131TMMitul Marma11 tháng 12, 2003 (20 tuổi)40Bangladesh Sheikh Russel KC
231TMMehedi Hasan Srabon12 tháng 8, 2005 (18 tuổi)10Bangladesh Bashundhara Kings

22HVShakil Hossain6 tháng 7, 2002 (21 tuổi)40Bangladesh Sheikh Jamal Dhanmondi
32HVRahmat Mia8 tháng 12, 1999 (24 tuổi)320Bangladesh Abahani Limited Dhaka
42HVHasan Murad Tipu2 tháng 1, 1998 (26 tuổi)20Bangladesh Mohammedan SC
122HVBishwanath Ghosh30 tháng 5, 1999 (24 tuổi)390Bangladesh Bashundhara Kings
142HVTariq Kazi6 tháng 10, 2000 (23 tuổi)252Bangladesh Bashundhara Kings
182HVIsa Faysal20 tháng 8, 1999 (24 tuổi)80Bangladesh Bangladesh Police
222HVAlomgir Molla6 tháng 11, 2000 (23 tuổi)30Bangladesh Abahani Limited Dhaka

53TVMohammad Ridoy1 tháng 1, 2002 (22 tuổi)140Bangladesh Abahani Limited Dhaka
63TVJamal Bhuyan (Captain)10 tháng 4, 1990 (34 tuổi)811Argentina Club Sol de Mayo (es)
73TVShekh Morsalin25 tháng 11, 2005 (18 tuổi)94Bangladesh Bashundhara Kings
83TVRabiul Hasan26 tháng 6, 1999 (24 tuổi)223Bangladesh Abahani Limited Dhaka
163TVMohamed Sohel Rana1 tháng 6, 1996 (27 tuổi)130Bangladesh Bashundhara Kings
173TVSohel Rana27 tháng 3, 1995 (29 tuổi)640Bangladesh Bashundhara Kings
203TVMojibur Rahman Jony1 tháng 1, 2005 (19 tuổi)131Bangladesh Bashundhara Kings
213TVJayed Ahmed14 tháng 12, 2002 (21 tuổi)10Bangladesh Sheikh Jamal Dhanmondi

94Sumon Reza15 tháng 6, 1995 (28 tuổi)261Bangladesh Sheikh Russel KC
104Dipok Roy12 tháng 8, 2002 (21 tuổi)00Bangladesh Sheikh Russel KC
114Foysal Ahmed Fahim24 tháng 2, 2002 (22 tuổi)171Bangladesh Sheikh Jamal Dhanmondi
154Md Rafiqul Islam12 tháng 2, 2004 (20 tuổi)50Bangladesh Bashundhara Kings
194Mohammad Ibrahim7 tháng 8, 1997 (26 tuổi)404Bangladesh Bashundhara Kings

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

The following players have also been called up to the Bangladesh squad within the last twelve months.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMahfuz Hasan Pritom5 tháng 11, 1999 (24 tuổi)00Bangladesh Sheikh Jamal DhanmondiNT camp, November 2023
TMAnisur Rahman Zico10 tháng 8, 1997 (26 tuổi)310Bangladesh Bashundhara Kingsv.  Afghanistan, 7 September 2023SUS
TMShahidul Alam Sohel1 tháng 5, 1992 (31 tuổi)260Bangladesh Abahani Limited DhakaNT camp, August 2023

HVMd Saad Uddin1 tháng 9, 1998 (25 tuổi)302Bangladesh Bashundhara Kings2026 WCQ R2SUS
HVRiyadul Hasan Rafi29 tháng 12, 1999 (24 tuổi)180Bangladesh Abahani Limited DhakaNT camp, November 2023
HVTopu Barman20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)536Bangladesh Bashundhara Kingsv.  Afghanistan, 7 September 2023SUS
HVRimon Hossain1 tháng 7, 2005 (18 tuổi)130Bangladesh Bashundhara Kingsv.  Afghanistan, 7 September 2023
HVTutul Hossain Badsha12 tháng 8, 1999 (24 tuổi)250Bangladesh Bashundhara KingsNT camp, June 2023
HVMohamed Atikuzzaman10 tháng 10, 1999 (24 tuổi)00Bangladesh Sheikh Jamal DhanmondiNT camp, August 2023INJ
HVMehedi Hasan Mithu24 tháng 10, 1994 (29 tuổi)40Bangladesh Mohammedan SCNT camp, August 2023
HVMohammed Jahid Hasan1 tháng 6, 2002 (21 tuổi)00Bangladesh Bashundhara KingsNT camp, August 2023
HVTanvir Hossain13 tháng 12, 2003 (20 tuổi)00Bangladesh Sheikh Russel KCNT camp, August 2023

TVChandon Roy4 tháng 5, 2007 (16 tuổi)00Bangladesh Sheikh Russel KCNT camp, November 2023
TVMasuk Mia Jony16 tháng 1, 1998 (26 tuổi)170Bangladesh Bashundhara KingsNT camp, June 2023
TVHemanta Vincent Biswas13 tháng 12, 1995 (28 tuổi)212Bangladesh Chittagong Abahaniv.  Seychelles, 28 March 2023
TVPapon Singh31 tháng 12, 1999 (24 tuổi)20Bangladesh Abahani Limited DhakaNT camp, August 2023
TVAbu Shaeid6 tháng 8, 1999 (24 tuổi)00Bangladesh Sheikh Jamal DhanmondiNT camp, August 2023

Rakib Hossain18 tháng 11, 1998 (25 tuổi)354Bangladesh Bashundhara Kings2026 WCQ R2SUS
Arman Foysal Akash13 tháng 1, 2004 (20 tuổi)00Bangladesh Fortis FCNT camp, November 2023
Rahim Uddin3 tháng 6, 1999 (24 tuổi)00Bangladesh Abahani Limited DhakaNT camp, November 2023
Motin Mia20 tháng 12, 1998 (25 tuổi)202Bangladesh Bashundhara Kings2026 WCQ R1
Aminur Rahman Sajib17 tháng 6, 1994 (29 tuổi)30Bangladesh Bashundhara KingsNT camp, September 2023
Sazzad Hossain18 tháng 1, 1995 (29 tuổi)61Bangladesh Mohammedan SCNT camp, September 2023
Shahriar Emon7 tháng 3, 2001 (23 tuổi)00Bangladesh Mohammedan SCNT camp, June 2023
Eleta Kingsley29 tháng 10, 1989 (34 tuổi)20Free AgentNT camp, June 2023
Sarower Zaman Nipu5 tháng 6, 2000 (23 tuổi)00Bangladesh Sheikh Russel KCNT camp, August 2023INJ
Jafar Iqbal27 tháng 9, 1999 (24 tuổi)91Bangladesh Mohammedan SCNT camp, August 2023

INJ Withdrew due to injury
PRE Preliminary squad / standby
COV Withdrew due to COVID-19
RET Retired from the national team
SUS Serving suspension
WD Player withdrew from the squad due to non-injury issue.

Các huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách huấn luyện viên Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh từ năm 1972

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Bangladesh