Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar

Myanmar
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCon sư tử châu Á (tiếng Anh: The Asian Lions)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Myanmar
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngAntoine Hey
Đội trưởngZaw Min Tun
Thi đấu nhiều nhấtMyo Hlaing Win (90)
Ghi bàn nhiều nhấtMyo Hlaing Win (39)
Sân nhàSân vận động Thuwunna
Mã FIFAMYA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 162 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất97 (4.1996)
Thấp nhất182 (8-10.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 197 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất34 (5.8.1973)
Thấp nhất191 (4.3.2013)
Trận quốc tế đầu tiên
 Hồng Kông 5–2 Miến Điện 
(Hồng Kông; 17 tháng 2 năm 1950)[3]
Trận thắng đậm nhất
 Miến Điện 9–0 Singapore 
(Kuala Lumpur, Malaysia; 9 tháng 11 năm 1969)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 10–0 Myanmar 
(Yokohama, Nhật Bản; 28 tháng 5 năm 2021)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1968)
Kết quả tốt nhấtÁ quân 1968

Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar (tiếng Miến Điện: မြန်မာအမျိုးသားဘောလုံးအသင်း) là đội tuyển cấp quốc gia của Myanmar do Liên đoàn bóng đá Myanmar quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Myanmar là trận gặp đội tuyển Iran vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai tấm huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1966, 1970, ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Á 1968, 2 lần hạng tư Challenge Cup giành được vào các năm 2008, 2010, vị trí thứ tư của AFF Cup 2004 và lọt vào bán kết AFF Cup 2016.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 1968
1936 1966; 1970
1928 1954
1936 1965; 1967; 1969; 1971; 1973
1984 1961; 1993
1996 1975; 1977

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1938 - Không tham dự
  • 1950 - Bỏ cuộc
  • 1954 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 - Bỏ cuộc
  • 2006 - Không được tham dự vì bỏ cuộc giải trước
  • 2010 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămThành tíchThứ hạngGPWDLGSGA
1900 đến 1952Không tham dự, là thuộc địa của Đức
1956 đến 1968Không vượt qua vòng loại
Tây Đức 1972Vòng 19/16310222
1976 đến 1988Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần vòng 1310222

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1956 đến 1964Bỏ cuộc
Iran 1968Á quân741296
1972 đến 1988Bỏ cuộc
1992Không tham dự
1996 đến 2004Không vượt qua vòng loại
2007Không tham dự
2011 đến 2023Không vượt qua vòng loại
Ả Rập Xê Út 2027Chưa xác định
Tổng cộng1 lần á quân741296

Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
Ấn Độ 1951Tứ kết100102
Philippines 1954Hạng ba4201108
Nhật Bản 1958Vòng 1200236
1962Bỏ cuộc
Thái Lan 1966Vô địch642083
Thái Lan 1970742195
Iran 1974Vòng 262131414
Thái Lan 1978Vòng 1200215
Ấn Độ 1982310238
1986Không tham dự
1990
Nhật Bản 1994Vòng 1301229
1998Bỏ cuộc
Tổng cộng2 lần vô địch34136144960

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
Singapore 1996Vòng bảng42021112
Việt Nam 1998311189
Thái Lan 2000310248
Indonesia Singapore 20024211135
Malaysia Việt Nam 2004Hạng tư73131212
Singapore Thái Lan 2007Vòng bảng303011
Indonesia Thái Lan 2008310248
Indonesia Việt Nam 2010301229
Malaysia Thái Lan 2012301217
Singapore Việt Nam 2014301226
Myanmar Philippines 2016Bán kết420259
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2018Vòng bảng421175
Singapore 20204103410
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2022401349
Tổng cộng1 lần hạng tư5215112678113

SEA Games[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
Thái Lan 1959Vòng bảng3003310
Myanmar 1961Huy chương bạc420275
Malaysia 1965Huy chương vàng321052
Thái Lan 1967440072
Myanmar 1969330081
Malaysia 19714310133
Singapore 19734400154
Thái Lan 1975Huy chương đồng311133
Malaysia 19774301129
Indonesia 1979Vòng bảng401325
Philippines 1981201134
Singapore 1983310234
1985Không tham dự
Indonesia 1987Hạng tư4022314
Malaysia 1989Vòng bảng200207
Philippines 1991200216
Singapore 1993Huy chương bạc64022111
Thái Lan 1995Hạng tư6303108
Indonesia 1997Vòng bảng4112108
Brunei 19994112410
Tổng cộng5 lần huy
chương vàng
6432928130126

Cúp AFC Challenge[sửa | sửa mã nguồn]

NămThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
2006Không tham dự
Ấn Độ 2008Hạng tư520366
Sri Lanka 20105203610
2012Không vượt qua vòng loại
Maldives 2014Vòng bảng310235
Tổng cộng2 lần hạng tư135081521

Các giải khác[sửa | sửa mã nguồn]

Myanma đã 2 lần vô địch bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á vào các năm 1966 và 1970; vô địch giải Merdeka năm 2006.

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đội hình sau khi hoàn thành AFF Cup 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Việt Nam.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMyo Min Latt20 tháng 2, 1995 (29 tuổi)140Thái Lan Ratchaburi
181TMKyaw Zin Phyo1 tháng 2, 1993 (31 tuổi)320Myanmar Shan United
231TMTun Nanda Oo14 tháng 8, 1999 (24 tuổi)20Myanmar Myawady

22HVHein Phyo Win19 tháng 9, 1998 (25 tuổi)170Thái Lan Ratchaburi
32HVYe Min Thu18 tháng 2, 1998 (26 tuổi)210Myanmar Shan United
42HVDavid Htan13 tháng 5, 1990 (33 tuổi)894Myanmar Yangon United
52HVNanda Kyaw3 tháng 9, 1996 (27 tuổi)390Thái Lan Ratchaburi
122HVKyaw Zin Lwin4 tháng 1, 1993 (31 tuổi)350Myanmar Shan United
152HVWin Moe Kyaw9 tháng 10, 1996 (27 tuổi)240Myanmar Hantharwady United
172HVThiha Htet Aung13 tháng 3, 1996 (28 tuổi)140Myanmar Yangon United
222HVHein Zeyar Lin8 tháng 12, 2000 (23 tuổi)40Myanmar Yangon United

63TVKyaw Min Oo16 tháng 5, 1996 (27 tuổi)211Myanmar Yangon United
73TVLwin Moe Aung10 tháng 12, 1999 (24 tuổi)341Thái Lan Rayong
83TVHein Htet Aung5 tháng 10, 2001 (22 tuổi)170Malaysia Selangor
133TVLin Htet Soe18 tháng 2, 1998 (26 tuổi)50Myanmar ISPE
143TVWai Lin Aung30 tháng 7, 1999 (24 tuổi)80Myanmar ISPE
163TVYan Naing Oo31 tháng 3, 1996 (28 tuổi)441Myanmar Yangon United
203TVAung Naing Win1 tháng 6, 1997 (26 tuổi)80Myanmar Ayeyawady United

94Aung Kaung Mann18 tháng 2, 1998 (26 tuổi)191Thái Lan Udon Thani
104Win Naing Tun3 tháng 5, 2000 (23 tuổi)221Myanmar Yangon United
114Maung Maung Lwin18 tháng 6, 1995 (28 tuổi)559Thái Lan Lamphun Warriors
194Ye Yint Aung22 tháng 3, 2000 (24 tuổi)40Myanmar Yadanarbon
214Myat Kaung Khant15 tháng 7, 2000 (23 tuổi)261Myanmar Shan United

Triệu tập gần nhất[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
HVSoe Moe Kyaw23 tháng 3, 1999 (25 tuổi)150Thái Lan Kasetsartv.  Singapore, 14 June 2022
HVNyein Chan2 tháng 6, 1991 (32 tuổi)100Thái Lan Ranongv.  Thái Lan, 11 December 2022

TVSuan Lam Mang28 tháng 7, 1994 (29 tuổi)376Thái Lan Krabiv.  Singapore, 14 June 2022
TVHtet Phyo Wai21 tháng 1, 2000 (24 tuổi)153Myanmar Yangon Unitedv.  Singapore, 14 June 2022
TVZaw Win Thein5 tháng 7, 2001 (22 tuổi)20Myanmar Yangon Unitedv.  Singapore, 14 June 2022
TVMaung Maung Win8 tháng 5, 1990 (33 tuổi)80Myanmar Yangon Unitedv.  Philippines, 18 December 2021

Than Paing6 tháng 12, 1996 (27 tuổi)322Thái Lan Kanchanaburi v.  Singapore, 14 June 2022

INJ Rút lui do chấn thương
PRE Đội hình sơ bộ
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
SUS Vắng mặt ở trận kế tiếp
WD Rút lui không liên quan đến chấn thương.

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSan Set Naing4 tháng 11, 1997 (26 tuổi)40Myanmar Yangon Unitedv.  Tajikistan, 11 June 2021

HVSoe Moe Kyaw23 tháng 3, 1999 (25 tuổi)130Myanmar Yangon Unitedv.  Tajikistan, 11 June 2021
HVThein Than Win25 tháng 5, 1991 (32 tuổi)310Unattachedv.  Tajikistan, 11 June 2021
HVYe Yint Aung26 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00Myanmar Hanthawaddy Unitedv.  Tajikistan, 11 June 2021

TVTin Win Aung14 tháng 4, 1992 (32 tuổi)221Unattachedv.  Tajikistan, 11 June 2021
TVPyae Moe15 tháng 10, 1992 (31 tuổi)00Myanmar Yangon Unitedv.  Tajikistan, 11 June 2021
TVNyein Chan Aung18 tháng 8, 1996 (27 tuổi)81Myanmar Yangon Unitedv.  Tajikistan, 11 June 2021

Than Htet Aung5 tháng 6, 1992 (31 tuổi)101Myanmar Ayeyawady Unitedv.  Tajikistan, 11 June 2021

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Myanmar matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Myanmar. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Football in Myanmar Bản mẫu:Myanmar national football team

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Myanmar