Wiki - KEONHACAI COPA

Urawa Red Diamonds

Urawa Red Diamonds
浦和レッドダイヤモンズ
Logo
Tên đầy đủUrawa Red Diamonds
Biệt danhReds (レッズ Rezzu?)
Thành lập1950; 74 năm trước (1950)
SânSân vận động Saitama 2002, Saitama
Sức chứa63.700
Chủ sở hữuMitsubishi Heavy Industries
Chủ tịch điều hànhKeizo Fuchita
Người quản lýPer-Mathias Høgmo
Giải đấuJ1 League
2022J1 League, 9.
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay
Biểu trưng cũ

Urawa Red Diamonds (浦和レッドダイヤモンズ Urawa Reddo Daiyamonzu?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 1. Câu lạc bộ có thể tự hào rằng họ là câu lạc bộ có lượng người đến sân trung bình cao nhất trong 14 trên tổng số 20 mùa giải của J-League. Sau khi câu lạc bộ bắt đầu sử dụng Sân vận động Saitama 2002 mới tại 2001, họ có thêm số lượng ghế dành cho cổ động viên, đỉnh điểm là mùa 2008 với trung bình trên 47,000 khán giả.

Cái tên Red Diamonds ám chỉ công ty mẹ Mitsubishi giai đoạn trước chuyên nghiệp. Logo nổi tiếng của tập đoàn gồm ba viên kim cương đỏ, một trong số đó vẫn còn trong huy hiệu câu lạc bộ hiện nay. Câu lạc bộ có trụ sở ở Thành phố Saitama, tỉnh Saitama, tên của câu lạc bộ lại đến từ thành phố trước kia Urawa, hiện là khu Urawa của Thành phố Saitama.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Công nghiệp nặng Shin-Mitsubishi thành lập một câu lạc bộ bóng đá năm 1950[1]Kobe và chuyển câu lạc bộ tới Tokyo năm 1958. Năm 1965 là thành viên ban đầu của Japan Soccer League cùng với những câu lạc bộ ngày nay như Sanfrecce Hiroshima, JEF United Ichihara Chiba, Kashiwa Reysol, Cerezo Osaka và 3 câu lạc bộ khác.

Kết quả tại J.League[sửa | sửa mã nguồn]

MùaHạngSố độiVị tríTrung bình khán giảJ. League CupCúp Hoàng đếAFCFIFA
1992Vòng bảngBán kết
1993J1101011,459Vòng bảngVòng 2
1994J1121218,475Tứ kếtVòng 3
1995J114419,560Tứ kết
1996J116624,329Vòng bảngBán kết
1997J1171020,504Tứ kếtVòng 4
1998J118622,706Vòng bảngTứ kết
1999J1161521,206Tứ kếtVòng 4
2000J211216,923Vòng 1Vòng 4
2001J1161026,720Tứ kếtBán kết
2002J1161126,296Á quânVòng 3
2003J116628,855Vô địchVòng 3
2004J116236,660Á quânBán kết
2005J118239,357Bán kếtVô địch
2006J118145,573Tứ kếtVô địch
2007J118246,667Tứ kếtVòng 4CLVô địchHạng ba
2008J118747,609Vòng bảngVòng 5CLBán kết
2009J118644,210Tứ kếtVòng 2
2010J1181039,941Vòng bảngTứ kết
2011J1181533,910Á quânTứ kết
2012J118336,634Vòng bảngVòng 4
2013J118637,100Á quânVòng 3CLVòng bảng
2014J118235,516Tứ kếtVòng 3
2015J118338,745Tứ kếtRunners-upCLVòng bảng
2016J118236,935Vô địchVòng 16 độiCLVòng 16 đội
2017J118733,542Tứ kếtVòng 4CLVô địchHạng 5

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]

Mitsubishi (Nghiệp dư)

Urawa Red Diamonds (Chuyên nghiệp)

  • J. League Hạng 1
    • Vô địch: (1) 2006
    • Á quân: (5) 2004, 2005, 2007, 2014, 2016
  • J. League Hạng 2
    • Á quân: (1) 2000
  • Cúp Hoàng đế
    • Vô địch: (2) 2005, 2006
    • Á quân: (1) 2015
  • J. League Cup
    • Vô địch: (2) 2003, 2016
    • Á quân: (4) 2002, 2004, 2011, 2013
  • Super Cup
    • Vô địch: (1) 2006
    • Á quân: (3) 2007, 2015, 2017

Châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính tới 17 tháng Giêng 2018.[2]Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMNhật BảnShusaku Nishikawa
2HVBrasilMaurício Antônio
3TVNhật BảnTomoya Ugajin
5HVNhật BảnTomoaki Makino
6HVNhật BảnWataru Endo
7TVNhật BảnKosuke Taketomi
9Nhật BảnYuki Muto
10TVNhật BảnYōsuke Kashiwagi (đội trưởng)
11TVCuraçaoQuenten Martinus
14TVNhật BảnTadaaki Hirakawa
15TVNhật BảnKazuki Nagasawa
16TVNhật BảnTakuya Aoki
18TVNhật BảnNaoki Yamada
19ÚcAndrew Nabbout
SốVTQuốc giaCầu thủ
20Nhật BảnTadanari Lee
21SloveniaZlatan Ljubijankić
22TVNhật BảnYuki Abe
23TMNhật BảnNao Iwadate
25TMNhật BảnTetsuya Enomoto
26HVNhật BảnTakuya Ogiwara
27HVNhật BảnDaiki Hashioka
28TMNhật BảnHaruki Fukushima
29TVNhật BảnKai Shibato
30Nhật BảnShinzo Koroki
31HVNhật BảnTakuya Iwanami
38TVNhật BảnDaisuke Kikuchi
46HVNhật BảnRyota Moriwaki

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
HVNhật BảnRikiya Motegi (CLB Montedio Yamagata)
HVNhật BảnTakuya Okamoto (CLB Shonan Bellmare)
TVNhật BảnRyotaro Ito (CLB Mito Hollyhock)
SốVTQuốc giaCầu thủ
TVNhật BảnHaruki Izawa (CLB Tokushima Vortis)
TVNhật BảnYoshiaki Komai (CLB Consadole Sapporo)
Nhật BảnAdo Onaiwu (CLB Renofa Yamaguchi)

World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Những cầu thủ dưới đây từng thi đấu tại World Cup khi đang đá cho Urawa Red Diamonds:

World Cup 1998

World Cup 2006

World Cup 2010

World Cup 2014

Cựu cầu thủ quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

JFA.
AFC/ CAF/ OFC.
UEFA.
CONMEBOL.

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viênQuốc tịchGiai đoạn
Mori Takaji Nhật Bản1993
Yokoyama Kenzo Nhật Bản1994
Holger Osieck Đức1/1/1995 – 31/12/1996
Ove Flindt Bjerg Đan Mạch1/1/1996 – 31/12/1996
Horst Köppel Đức1/1/1997 – 31/12/1997
Hara Hiromi Nhật Bản1998–99
Aad de Mos Hà Lan1/7/1999 – 2/12/1999
Yoshida Yasushi Nhật Bản1999
Saito Kazuo Nhật Bản2000
Yokoyama Kenzo Nhật Bản2000
Tita Brasil1/1/2001 – 30/6/2001
Pita Brasil1/7/2001– 31/12/2001
Hans Ooft Hà Lan2002 – 31/12/2003
Guido Buchwald Đức1/1/2004 – 31/12/2006
Holger Osieck Đức1/1/2007 – 16/3/2008
Gert Engels Đức16/3/2008 – 27/11/2008
Volker Finke Đức1/1/2009 – 31/12/2010
Željko Petrović Montenegro1/1/2011 – 20/10/2011
Hori Takafumi (tạm quyền) Nhật Bản20/10/2011 – 31/12/2011
Mihailo Petrović Serbia1/1/2012 – 30/7/2017
Takafumi Hori Nhật Bản31/7/2017 - 1/4/2018
Tsuyoshi Otsuki Nhật Bản3/4/2018 - 24/4/2018
Oswaldo de Oliveira Brasil25/4/2018 – 28/5/2019
Tsuyoshi Otsuki Nhật Bản29/5/2019 - 22/12/2020
Ricardo Rodríguez Tây Ban Nha22/12/2020 – 30/10/2022
Maciej Skorża Ba Lan11/11/2022 – nay

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Urawa Red Diamonds

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Urawa_Red_Diamonds