Maezono Masakiyo
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Maezono Masakiyo | ||
Ngày sinh | 29 tháng 10, 1973 | ||
Nơi sinh | Kagoshima, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1992-1996 | Yokohama Flügels | ||
1997-1998 | Verdy Kawasaki | ||
1998 | Santos | ||
1999 | Goiás | ||
2000 | Shonan Bellmare | ||
2001-2002 | Tokyo Verdy | ||
2003 | Anyang LG Cheetahs | ||
2004 | Incheon United | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994-1997 | Nhật Bản | 19 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Maezono Masakiyo (sinh ngày 29 tháng 10 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Maezono Masakiyo thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 1994 đến 1997.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1994 | 6 | 0 |
1995 | 4 | 0 |
1996 | 7 | 4 |
1997 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 19 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Maezono Masakiyo – Thành tích thi đấu FIFA
- Maezono Masakiyo tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Maezono Masakiyo tại J.League (tiếng Nhật)
- Maezono Masakiyo – Thông tin tại kleague.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Maezono_Masakiyo