Wiki - KEONHACAI COPA

Cúp bóng đá châu Phi

Cúp bóng đá châu Phi
Thành lập1957
Khu vựcChâu Phi (CAF)
Số đội24
Đội vô địch
hiện tại
 Bờ Biển Ngà (lần thứ 3)
Đội bóng
thành công nhất
 Ai Cập (7 lần)
Cúp bóng đá châu Phi 2023

Cúp bóng đá châu Phi (tiếng Pháp: Coupe d' Afrique des Nations - CAN; tiếng Anh: Africa Cup of Nations - AFCON) là giải bóng đá giữa các đội tuyển quốc gia thuộc khu vực châu Phi do Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) tổ chức. Giải lần đầu tiên được tổ chức năm 1957 chỉ với 3 đội tuyển. Giải chính thức được tổ chức 2 năm một lần kể từ năm 1968 đến nay. Từ năm 2013, giải được chuyển sang tổ chức vào các năm lẻ để tránh trùng với Giải vô địch bóng đá thế giới. Như vậy lần thứ hai giải được tổ chức vào hai năm liên tiếp (20122013), sau lần đầu tiên vào 50 năm trước đó (19621963). Giải đấu năm 2021 được hoãn sang tháng 1 năm 2022 do đại dịch Covid-19, còn giải đấu năm 2023 cũng được dời sang đầu năm 2024 do khí hậu nắng nóng của nước chủ nhà Bờ Biển Ngà.

Đội tuyển đoạt nhiều chức vô địch nhất tính đến thời điểm hiện tại là Ai Cập với 7 lần bước lên ngôi vị cao nhất vào các năm 1957, 1959, 1986, 1998, 2006, 20082010.

Kết quả các trận chung kết và tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

NămChủ nhàChung kếtHạng ba
Vô địchTỉ sốHạng nhì
1957
Chi tiết
 Sudan
Ai Cập
4–0
Ethiopia

Sudan
1959
Chi tiết
 CH Ả Rập Thống nhất
CH Ả Rập Thống nhất
2–1 (1)
Sudan

Ethiopia
NămChủ nhàChung kếtTranh hạng ba
Vô địchTỉ sốHạng nhìHạng baTỉ sốHạng tư
1962
Chi tiết
 Ethiopia
Ethiopia
4–2
(h.p.)

CH Ả Rập Thống nhất

Tunisia
3–0
Uganda
1963
Chi tiết
 Ghana
Ghana
3–0
Sudan

CH Ả Rập Thống nhất
3–0
Ethiopia
1965
Chi tiết
 Tunisia
Ghana
3–2
(h.p.)

Tunisia

Bờ Biển Ngà
1–0
Sénégal
1968
Chi tiết
 Ethiopia
CHDC Congo
1–0
Ghana

Bờ Biển Ngà
1–0
Ethiopia
1970
Chi tiết
 Sudan
Sudan
3–2
Ghana

CH Ả Rập Thống nhất
3–1
Bờ Biển Ngà
1972
Chi tiết
 Cameroon
Cộng hòa Congo
3–2
Mali

Cameroon
5–2
Zaire
1974
Chi tiết
 Ai Cập
Zaire
2–2
(h.p.)
Play-off 2–0

Zambia

Ai Cập
4–0
Cộng hòa Congo
1976
Chi tiết
 Ethiopia
Maroc
1–1 (2)
Guinée

Nigeria
3–2 (2)
Ai Cập
1978
Chi tiết
 Ghana
Ghana
2–0
Uganda

Nigeria
2–0 (3)
Tunisia
1980
Chi tiết
 Nigeria
Nigeria
3–0
Algérie

Maroc
2–0
Ai Cập
1982
Chi tiết
 Libya
Ghana
1–1 (s.h.p.)
(7–6)
(11m)

Libya

Zambia
2–0
Algérie
1984
Chi tiết
 Bờ Biển Ngà
Cameroon
3–1
Nigeria

Algérie
3–1
Ai Cập
1986
Chi tiết
 Ai Cập
Ai Cập
0–0 (s.h.p.)
(5–4)
(11m)

Cameroon

Bờ Biển Ngà
3–2
Maroc
1988
Chi tiết
 Maroc
Cameroon
1–0
Nigeria

Algérie
1–1 (s.h.p.)
(4–3)
(11m)

Maroc
1990
Chi tiết
 Algérie
Algérie
1–0
Nigeria

Zambia
1–0
Sénégal
1992
Chi tiết
 Senegal
Bờ Biển Ngà
0–0 (s.h.p.)
(11–10)
(11m)

Ghana

Nigeria
2–1
Cameroon
1994
Chi tiết
 Tunisia
Nigeria
2–1
Zambia

Bờ Biển Ngà
3–1
Mali
1996
Chi tiết
 Nam Phi
Nam Phi
2–0
Tunisia

Zambia
1–0
Ghana
1998
Chi tiết
 Burkina Faso
Ai Cập
2–0
Nam Phi

CHDC Congo
4–4 (s.h.p.)
(4–1)
(11m)

Burkina Faso
2000
Chi tiết
 Ghana &
 Nigeria

Cameroon
2–2 (s.h.p.)
(4–3)
(11m)

Nigeria

Nam Phi
2–2 (s.h.p.)
(4–3)
(11m)

Tunisia
2002
Chi tiết
 Mali
Cameroon
0–0 (s.h.p.)
(3–2)
(11m)

Sénégal

Nigeria
1–0
Mali
2004
Chi tiết
 Tunisia
Tunisia
2–1
Maroc

Nigeria
2–1
Mali
2006
Chi tiết
 Ai Cập
Ai Cập
0–0 (s.h.p.)
(4–2)
(11m)

Bờ Biển Ngà

Nigeria
1–0
Sénégal
2008
Chi tiết
 Ghana
Ai Cập
1–0
Cameroon

Ghana
4–2
Bờ Biển Ngà
2010
Chi tiết
 Angola
Ai Cập
1–0
Ghana

Nigeria
1–0
Algérie
2012
Chi tiết
 Gabon &
 Guinea Xích đạo

Zambia
0–0 (s.h.p.)
(8–7)
(11m)

Bờ Biển Ngà

Mali
2–0
Ghana
2013
Chi tiết
 Nam Phi
Nigeria
1–0
Burkina Faso

Mali
3–1
Ghana
2015
Chi tiết
 Guinea Xích đạo
Bờ Biển Ngà
0–0 (s.h.p.)
(9–8)
(11m)

Ghana

CHDC Congo
0–0 (s.h.p.)
(4–2)
(11m)

Guinea Xích Đạo
2017
Chi tiết
 Gabon
Cameroon
2–1
Ai Cập

Burkina Faso
1–0
Ghana
2019
Chi tiết
 Ai Cập
Algérie
1–0
Sénégal

Nigeria
1–0
Tunisia
2021
Chi tiết
 Cameroon
Sénégal
0–0 (s.h.p.)
(4–2)
(11m)

Ai Cập

Cameroon
3–3 (s.h.p.)
(5–3)
(11m)

Burkina Faso
2023
Chi tiết
 Bờ Biển Ngà
Bờ Biển Ngà
2–1
Nigeria

Nam Phi
0–0 (s.h.p.)

(6–5) (11m)


CHDC Congo
2025
Chi tiết
 MarocChưa xác địnhChưa xác định

(1) Năm 1959, chỉ có 3 đội tham dự và trận cuối cùng được coi như trận chung kết.

(2) Năm 1976, 4 đội cuối cùng (giải có 8 đội) đấu vòng tròn xếp hạng.

(3) Năm 1978, đội Tunisia bỏ cuộc ở phút thứ 42 và đội Nigeria được xử thắng 2-0.

Các đội lọt vào top 4[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiVô địchHạng nhìHạng baHạng tư
 Ai Cập7 (1957, 1959*, 1986*, 1998, 2006*, 2008, 2010)3 (1962, 2017, 2021)3 (1963, 1970, 1974*)3 (1976, 1980, 1984)
 Cameroon5 (1984, 1988, 2000, 2002, 2017)2 (1986, 2008)2 (1972*, 2021*)1 (1992)
 Ghana4 (1963*, 1965, 1978*, 1982)5 (1968, 1970, 1992, 2010, 2015)1 (2008*)3 (1996, 2012, 2013, 2017)
 Nigeria3 (1980*, 1994, 2013)5 (1984, 1988, 1990, 2000*, 2023)7 (1976, 1978, 1992, 2002, 2004, 2006, 2010, 2019)
 Bờ Biển Ngà3 (1992, 2015, 2023*)2 (2006, 2012)4 (1965, 1968, 1986, 1994)2 (1970, 2008)
 Algérie2 (1990*, 2019)1 (1980)2 (1984, 1988)2 (1982, 2010)
 CHDC Congo2 (1968, 1974)2 (1998, 2015)2 (1972, 2023)
 Zambia1 (2012)2 (1974, 1994)3 (1982, 1990, 1996)
 Tunisia1 (2004*)2 (1965*, 1996)1 (1962)2 (1978, 2000, 2019)
 Sudan1 (1970*)2 (1959, 1963)1 (1957*)
 Sénégal1 (2021)2 (2002, 2019)3 (1965, 1990, 2006)
 Ethiopia1 (1962*)1 (1957)1 (1959)2 (1963, 1968*)
 Maroc1 (1976)1 (2004)1 (1980)2 (1986, 1988*)
 Nam Phi1 (1996*)1 (1998)2 (2000, 2023)
 Cộng hòa Congo1 (1972)1 (1974)
 Mali1 (1972)2 (2012, 2013)3 (1994, 2002*, 2004)
 Burkina Faso1 (2013)1 (2017)2 (1998*, 2021)
 Uganda1 (1978)1 (1962)
 Guinée1 (1976)
 Libya1 (1982*)
 Guinea Xích Đạo1 (2015*)
* Chủ nhà

Kết quả của các nước chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]

NămNước đăng caiChung kết
1957 SudanHạng ba
1959 Cộng hòa Ả Rập Thống nhấtVô địch
1962 EthiopiaVô địch
1963 GhanaVô địch
1965 TunisiaÁ quân
1968 EthiopiaHạng tư
1970 SudanVô địch
1972 CameroonHạng ba
1974 Ai CậpHạng ba
1976 EthiopiaVòng bảng
1978 GhanaVô địch
1980 NigeriaVô địch
1982 LibyaÁ quân
1984 Bờ Biển NgàVòng bảng
1986 Ai CậpVô địch
1988 MarocHạng tư
1990 AlgérieVô địch
1992 SénégalTứ kết
1994 TunisiaVòng bảng
1996 Nam PhiVô địch
1998 Burkina FasoHạng tư
2000 NigeriaÁ quân
 GhanaTứ kết
2002 MaliHạng tư
2004 TunisiaVô địch
2006 Ai CậpVô địch
2008 GhanaHạng ba
2010 AngolaTứ kết
2012 Guinea Xích Đạo
 Gabon
Tứ kết
2013 Nam PhiTứ kết
2015 Guinea Xích ĐạoHạng tư
2017 GabonVòng bảng
2019 Ai CậpVòng 16 đội
2021 CameroonHạng ba
2023 Bờ Biển NgàVô địch
2025 MarocChưa xác định

Kết quả của đương kim vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐương kim vô địchChung kết
1959 Ai CậpVô địch
1962 Cộng hòa Ả Rập Thống nhấtÁ quân
1963 EthiopiaHạng tư
1965 GhanaVô địch
1968 GhanaÁ quân
1970 Congo-KinshasaVòng bảng
1972 SudanVòng bảng
1974 Cộng hòa CongoHạng tư
1976 ZaireVòng bảng
1978 MarocVòng bảng
1980 GhanaVòng bảng
1982 NigeriaVòng bảng
1984 GhanaVòng bảng
1986 CameroonÁ quân
1988 Ai CậpVòng bảng
1990 CameroonVòng bảng
1992 AlgérieVòng bảng
1994 Bờ Biển NgàHạng ba
1996 NigeriaBỏ cuộc
1998 Nam PhiÁ quân
2000 Ai CậpTứ kết
2002 CameroonVô địch
2004 CameroonTứ kết
2006 TunisiaTứ kết
2008 Ai CậpVô địch
2010 Ai CậpVô địch
2012 Ai CậpKhông vượt qua vòng loại
2013 ZambiaVòng bảng
2015 NigeriaKhông vượt qua vòng loại
2017 Bờ Biển NgàVòng bảng
2019 CameroonVòng 16 đội
2021 AlgérieVòng bảng
2023 SénégalVòng 16 đội
2025 Bờ Biển NgàChưa xác định

Vô địch theo từng khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vựcCác đội vô địchSố lần vô địch
Bắc PhiAi Cập (7), Algérie (2), Maroc (1), Tunisia (1)11 lần
Tây PhiGhana (4), Bờ Biển Ngà (3), Nigeria (3), Sénégal (1)10 lần
Trung PhiCameroon (5), Cộng hòa Dân chủ Congo (2), Congo (1)8 lần
Đông PhiEthiopia (1), Sudan (1)2 lần
Nam PhiNam Phi (1), Zambia (1)2 lần

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất giải[sửa | sửa mã nguồn]

NămCầu thủ
1957Ai Cập Ad-Diba
1959Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Mahmoud El-Gohary
1962Ethiopia Mengistu Worku
1963Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Hassan El-Shazly
1965Ghana Osei Kofi
1968Cộng hòa Dân chủ Congo Kazadi Mwamba
1970Bờ Biển Ngà Laurent Pokou
1972Cộng hòa Congo François M'Pelé
1974Zaire Ndaye Mulamba
1976Maroc Ahmed Faras
1978Ghana Karim Abdul Razak
1980Nigeria Christian Chukwu
1982Libya Fawzi Al-Issawi
1984Cameroon Théophile Abega
1986Cameroon Roger Milla
1988Maroc Aziz Bouderbala
1990Algérie Rabah Madjer
1992Ghana Abédi Pelé
1994Nigeria Rashidi Yekini
1996Zambia Kalusha Bwalya
1998Cộng hòa Nam Phi Benni McCarthy
2000Cameroon Lauren Etame
2002Cameroon Rigobert Song
2004Nigeria Jay-Jay Okocha
2006Ai Cập Ahmed Hassan
2008Ai Cập Hosny Abd Rabo
2010Ai Cập Ahmed Hassan
2012Zambia Christopher Katongo
2013Burkina Faso Jonathan Pitroipa
2015Ghana Christian Atsu
2017Cameroon Christian Bassogog
2019Algérie Ismaël Bennacer
2021Sénégal Sadio Mané
2023Nigeria William Troost-Ekong
2025

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

NămCầu thủSố bàn
thắng
1957Ai Cập Ad-Diba5
1959Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Mahmoud Al-Gohari3
1962Ethiopia Mengistu Worku3
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Badawi Abdel Fattah
1963Cộng hòa Ả Rập Thống nhất Hassan El-Shazly6
1965Ghana Ben Acheampong3
Ghana Osei Kofi
Bờ Biển Ngà Eustache Manglé
1968Bờ Biển Ngà Laurent Pokou6
1970Bờ Biển Ngà Laurent Pokou8
1972Mali Salif Keita5
1974Zaire Ndaye Mulamba9
1976Guinée Aliou Mamadou Keita4
1978Uganda Phillip Omondi3
Ghana Opoku Afriyie
Nigeria Segun Odegbami
1980Maroc Khaled Labied3
Nigeria Segun Odegbami
1982Ghana George Alhassan4
1984Ai Cập Taher Abouzaid4
1986Cameroon Roger Milla4
1988Algérie Lakhdar Belloumi2
Cameroon Roger Milla
Bờ Biển Ngà Abdoulaye Traoré
Ai Cập Gamal Abdelhamid
1990Algérie Djamel Menad4
1992Nigeria Rashidi Yekini4
1994Nigeria Rashidi Yekini5
1996Zambia Kalusha Bwalya5
1998Ai Cập Hossam Hassan5
Cộng hòa Nam Phi Benni McCarthy
2000Cộng hòa Nam Phi Shaun Bartlett5
2002Cameroon Patrick M'Boma3
Cameroon René Salomon Olembé
Nigeria Julius Aghahowa
2004Cameroon Patrick M'Boma4
Mali Frédéric Kanouté
Maroc Youssef Mokhtari
Nigeria Jay-Jay Okocha
Tunisia Francileudo dos Santos
2006Cameroon Samuel Eto'o5
2008Cameroon Samuel Eto'o5
2010Ai Cập Mohamed Nagy5
2012Angola Manucho3
Bờ Biển Ngà Didier Drogba
Gabon Pierre-Emerick Aubameyang
Mali Cheick Diabaté
Maroc Houssine Kharja
Zambia Christopher Katongo
Zambia Emmanuel Mayuka
2013Ghana Mubarak Wakaso4
Nigeria Emmanuel Emenike
2015Cộng hòa Congo Thievy Bifouma3
Cộng hòa Dân chủ Congo Dieumerci Mbokani
Guinea Xích Đạo Javier Balboa
Ghana André Ayew
Tunisia Ahmed Akaïchi
2017Cộng hòa Dân chủ Congo Junior Kabananga3
2019Nigeria Odion Ighalo5
2021Cameroon Vincent Aboubakar8
2023Guinea Xích Đạo Emilio Nsue5
2025

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiSudan
1957
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
1959
Ethiopia
1962
Ghana
1963
Tunisia
1965
Ethiopia
1968
Sudan
1970
Cameroon
1972
Ai Cập
1974
Ethiopia
1976
Ghana
1978
Nigeria
1980
Libya
1982
Bờ Biển Ngà
1984
Ai Cập
1986
Maroc
1988
Algérie
1990
Sénégal
1992
Tunisia
1994
Cộng hòa Nam Phi
1996
Burkina Faso
1998
Ghana
Nigeria
2000
Mali
2002
Tunisia
2004
Ai Cập
2006
Ghana
2008
Năm
 AlgérieVBH2H4H3VBH3H1VBTKVBTKVBTK13
 AngolaVBVBVBTK4
 BéninVBVB2
 Botswana0
 Burkina FasoVBVBH4VBVBVB6
 Burundi0
 CameroonVBH3VBH1H2H1VBH4VBTKH1H1TKTKH214
 Cabo Verde0
 Comoros0
 Cộng hòa CongoVBH1H4VBTKVB6
 CHDC CongoVBH1VBH4H1VBVBTKTKTKH3VBTKVBTK15
 Ai CậpH1H1H2H3H3H3H4H4H4H1VBVBVBTKTKH1TKKTVBH1H121
 Guinea Xích Đạo0
 EthiopiaH2H3H1H4VBH4VBVBVB9
 GabonVBTKVB3
 Gambia0
 GhanaH1H1H2H2H1VBH1VBH2TKH4VBTKTKVBH316
 GuinéeVBVBH2VBVBVBTKTKTK9
 Guiné-Bissau0
 Bờ Biển NgàH3H3H4VBVBVBH3VBVBH1H3VBTKVBVBH2H417
 KenyaVBVBVBVBVB4
 LiberiaVBVB2
 LibyaH2VB2
 Madagascar0
 MalawiVB1
 MaliH2H4H4H4VB5
 Mauritanie0
 MauritiusVB1
 MarocVBH1VBH3H4H4VBTKVBVBH2VBVB13
 MozambiqueVBVBVB3
 NamibiaVBVB2
 Niger0
 NigeriaVBH3H3H1VBH2H2H2H3H1H2H3H3H3TK14
 RwandaVB1
 SénégalH4VBVBH4TKTKTKH2TKH4VB12
 Sierra LeoneVBVB2
 Nam PhiH1H2H3TKVBVBVB7
 SudanH3H2H2H1VBVBVB7
 TanzaniaVB1
 TogoVBVBVBVBVBVB5
 TunisiaH3VBH2H4VBVBH2TKH4VBH1TKTK13
 UgandaH4VBVBVBH25
 ZambiaH2VBH3VBH3TKH2H3VBVBVBVBVB13
 ZimbabweVBVB2
ĐộiAngola
2010
Guinea Xích Đạo
Gabon
2012
Cộng hòa Nam Phi
2013
Guinea Xích Đạo
2015
Gabon
2017
Ai Cập
2019
Cameroon
2021
Bờ Biển Ngà
2023
Maroc
2025
Kenya
Tanzania
Uganda2027
Năm
 AlgérieH4VBTKVBH1VBVB7
 AngolaTKVBVBVBTK5
 BéninVBTK2
 BotswanaVB1
 Burkina FasoGSGSH2VBH3H4V167
 BurundiVB1
 CameroonTKVBH1V16H3V166
 Cabo VerdeTKVBV16TK4
 ComorosV161
 Cộng hòa CongoTK1
 CHDC CongoVBH3TKV16H45
 Ai CậpH1H2V16H2V165
 Guinea Xích ĐạoTKH4TKV164
 EthiopiaVBVB2
 GabonVBTKVBVBV165
 GambiaTKVB2
 GhanaH2H4H4H2H4V16VBVB8
 GuinéeVBTKV16V16TK5
 Guiné-BissauVBVBVBVB4
 Bờ Biển NgàTKH2TKH1VBTKV16H18
 KenyaVBH2
 Liberia0
 LibyaVB1
 MadagascarTK1
 MalawiVBV162
 MaliVBH3H3VBVBV16V16TK8
 MauritanieVBVBV163
 Mauritius0
 MarocVBVBTKV16TKV16H7
 MozambiqueVBVB2
 NamibiaVBV162
 NigerVBVB2
 NigeriaH3H1H3V16H25
 Rwanda0
 SénégalVBVBTKH2H1V166
 Sierra LeoneVB1
 Nam PhiTKVBTKH34
 SudanTKVB2
 TanzaniaVBVBH3
 TogoTKVB2
 TunisiaVBTKVBTKTKH4TKVB8
 UgandaVBV16H3
 ZambiaTKH1VBVBVB5
 ZimbabweVBVBVB3
Chú thích
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_Phi