Cúp bóng đá châu Phi 2008
MTN Africa Cup of Nations Ghana 2008 | |
---|---|
Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ghana |
Thời gian | 20 tháng 1–10 tháng 2 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ai Cập (lần thứ 6) |
Á quân | Cameroon |
Hạng ba | Ghana |
Hạng tư | Bờ Biển Ngà |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 99 (3,09 bàn/trận) |
Số khán giả | 714.000 (22.313 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Samuel Eto'o (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Hosny Abd Rabo |
Cúp bóng đá châu Phi 2008 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 26, được tổ chức tại Ghana từ ngày 20 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2008.
Đương kim vô địch Ai Cập bảo vệ được chức vô địch châu lục sau khi vượt qua Cameroon với tỉ số 1–0 ở trận chung kết.
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Accra | Kumasi | |
---|---|---|
Sân vận động Ohene Djan | Sân vận động Baba Yara | |
Tập tin:Ohene Djan stadium, Accra.jpg | ||
Sức chứa: 40.000[1] | Sức chứa: 40.528 | |
Tamale | Sekondi-Takoradi | |
Sân vận động Tamale | Sân vận động Sekondi-Takoradi | |
Sức chứa: 21.017 | Sức chứa: 20.088 |
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách cầu thủ tham dự giải[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội vào vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Tư cách tham dự | Số vòng chung kết đã tham dự | Số lần vô địch |
---|---|---|---|
Angola | Nhất nhóm 6 | 4 | |
Bénin | Nhì nhóm 9 | 2 | |
Cameroon | Nhất nhóm 5 | 15 | 4 |
Ai Cập | Nhất nhóm 2 | 21 | 5 |
Ghana | Chủ nhà | 16 | 4 |
Guinée | Nhất nhóm 8 | 9 | |
Bờ Biển Ngà | Nhất nhóm 1 | 17 | 1 |
Mali | Nhất nhóm 9 | 5 | |
Maroc | Nhất nhóm 12 | 13 | 1 |
Namibia | Nhất nhóm 10 | 2 | |
Nigeria | Nhất nhóm 3 | 15 | 2 |
Sénégal | Nhất nhóm 7 | 11 | |
Nam Phi | Nhì nhóm 11 | 7 | 1 |
Sudan | Nhất nhóm 4 | 7 | 1 |
Tunisia | Nhì nhóm 4 | 13 | 1 |
Zambia | Nhất nhóm 11 | 13 |
Trọng tài[2][sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả thời gian là giờ địa phương tại nơi diễn ra trận đấu.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ghana | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 |
Guinée | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Maroc | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 3 |
Namibia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 |
Nigeria | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 |
Mali | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 4 |
Bénin | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Nigeria | 0–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Chi tiết | Kalou 66' |
Bờ Biển Ngà | 4–1 | Bénin |
---|---|---|
Drogba 40' Y. Touré 44' Keïta 53' Dindane 63' | Chi tiết | Omotoyossi 90' |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 | 7 |
Cameroon | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 5 | +5 | 6 |
Zambia | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | −1 | 4 |
Sudan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Sudan | 0–3 | Zambia |
---|---|---|
Chi tiết | Chamanga 2' J. Mulenga 50' F. Katongo 59' |
Ai Cập | 1–1 | Zambia |
---|---|---|
Zaki 15' | Chi tiết | C. Katongo 88' |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 |
Angola | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 5 |
Sénégal | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 |
Nam Phi | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
Nam Phi | 1–1 | Angola |
---|---|---|
van Heerden 87' | Chi tiết | Manucho 29' |
Sénégal | 1–1 | Nam Phi |
---|---|---|
H. Camara 36' | Chi tiết | van Heerden 14' |
Vong đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
3 tháng 2 - Accra | ||||||||||
Ghana | 2 | |||||||||
6 tháng 2 - Accra | ||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||
Ghana | 0 | |||||||||
4 tháng 2 - Tamale | ||||||||||
Cameroon | 1 | |||||||||
Tunisia | 2 | |||||||||
10 tháng 2 - Accra | ||||||||||
Cameroon (h.p.) | 3 | |||||||||
Cameroon | 0 | |||||||||
4 tháng 2 - Kumasi | ||||||||||
Ai Cập | 1 | |||||||||
Ai Cập | 2 | |||||||||
7 tháng 2 - Kumasi | ||||||||||
Angola | 1 | |||||||||
Ai Cập | 4 | |||||||||
3 tháng 2 - Sekondi | ||||||||||
Bờ Biển Ngà | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Bờ Biển Ngà | 5 | |||||||||
9 tháng 2 - Kumasi | ||||||||||
Guinée | 0 | |||||||||
Ghana | 4 | |||||||||
Bờ Biển Ngà | 2 | |||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Ghana | 4–2 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Muntari 10' Owusu-Abeyie 70' Agogo 80' Dramani 84' | Chi tiết | Sanogo 24', 32' |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2008 Ai Cập Lần thứ sáu |
Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ xuất sắc nhất giải[sửa | sửa mã nguồn]
| Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
|
Thủ môn xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình tiêu biểu[5][sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Sulley Muntari |
- Dự bị
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Đội tuyển | St | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ai Cập | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 5 | +10 | 16 |
2 | Cameroon | 6 | 4 | 0 | 2 | 14 | 8 | +6 | 12 |
3 | Ghana | 6 | 5 | 0 | 1 | 11 | 5 | +6 | 15 |
4 | Bờ Biển Ngà | 6 | 4 | 0 | 2 | 16 | 9 | +7 | 12 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||
5 | Tunisia | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | +1 | 5 |
6 | Angola | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 |
7 | Nigeria | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 0 | 4 |
8 | Guinée | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 | −5 | 4 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
9 | Zambia | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | −1 | 4 |
10 | Mali | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 4 |
11 | Maroc | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 3 |
12 | Sénégal | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 |
13 | Nam Phi | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 2 |
14 | Namibia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
15 | Bénin | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
16 | Sudan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Ohene Djan Stadium will last "forever"- Micheletti”. ghananewsagency.org. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.
- ^ Danh sách trọng tài
- ^ Trận đấu tạm dừng 15 phút vì sự cố mất điện
- ^ “Abd Rabou đoạt giải cầu thủ xuất sắc nhất CAN Cup 2008”. BBC Sport. ngày 10 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “Đội hình tiêu biểu CAN Cup Ghana 2008”. cafonline.com. ngày 10 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_Phi_2008