Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda

Rwanda
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAmavubi (Ong bắp cày)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Rwanda
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngVincent Mashami[1]
Đội trưởngJacques Tuyisenge
Thi đấu nhiều nhấtHaruna Niyonzima (107)
Ghi bàn nhiều nhấtOlivier Karekezi (24)
Sân nhàSân vận động Amahoro
Sân vận động Khu vực Nyamirambo
Mã FIFARWA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 133 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất64 (3.2015)
Thấp nhất178 (7.1999)
Hạng Elo
Hiện tại 141 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất95 (10.2008)
Thấp nhất150 (7.1996)
Trận quốc tế đầu tiên
 Burundi 6–2 Rwanda Rwanda
(Libreville, Gabon; 29 tháng 6 năm 1976)
Trận thắng đậm nhất
 Rwanda 9–0 Djibouti 
(Dar es Salaam, Tanzania; 13 tháng 12 năm 2007)
Trận thua đậm nhất
 Cameroon 5–0 Rwanda Rwanda
(Libreville, Gabon; 7 tháng 76 năm 1976)
 Zaire 6–1 Rwanda Rwanda
(Gabon; 12 tháng 7 năm 1976)
 Tunisia 5–0 Rwanda Rwanda
(Tunis, Tunisia; 10 tháng 4 năm 1983)
 Uganda 5–0 Rwanda Rwanda
(Kampala, Uganda; 1 tháng 8 năm 1998)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng, 2004

Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda (tiếng Pháp: Équipe du Rwanda de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Rwanda do Liên đoàn bóng đá Rwanda quản lý.

Đội đã 1 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào năm 2004. Tại giải năm đó, đội chỉ xếp thứ ba bảng đấu với 4 điểm, thua Tunisia, hòa Guinée và thắng Cộng hòa Dân chủ Congo, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 1999
Á quân: 2003; 2007; 2009
Hạng ba: 1999; 2001; 2002; 2006

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1986 - Không tham dự
  • 1990 - Bỏ cuộc
  • 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Rwanda mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 1
NămThành tíchThứ hạng1Số trậnThắngHòa2ThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1980Không tham dự
1982 đến 1984Vòng loại
1986Không tham dự
1988Bỏ cuộc
1990 đến 1998Vòng loại
2000 đến 2002Vòng loại
Tunisia 2004Vòng 110 / 16311133
2006 đến 2013Vòng loại
2015Bị cấm tham dự
2017 đến 2023Vòng loại
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng1 lần vòng 1311133
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp MaliKenya vào tháng 11 năm 2021.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMJean-Luc Ndayishimiye15 tháng 6, 1988 (35 tuổi)640Rwanda AS Kigali
1TMEmery Mvuyekure13 tháng 5, 1989 (34 tuổi)80Kenya Tusker
1TMClement Twizere Buhake9 tháng 7, 1996 (27 tuổi)10Na Uy Strømmen
1TMFiacre Ntwari17 tháng 12, 1999 (24 tuổi)00Rwanda AS Kigali

2HVEmmanuel Imanishimwe2 tháng 2, 1995 (29 tuổi)310Maroc FAR Rabat
2HVSalomon Nirisarike23 tháng 11, 1993 (30 tuổi)310Armenia FC Urartu
2HVThierry Manzi12 tháng 7, 1996 (27 tuổi)303Gruzia Dila Gori
2HVEric Rutanga3 tháng 11, 1992 (31 tuổi)151Rwanda Police
2HVDenis Rukundo12 tháng 12, 1996 (27 tuổi)40Uganda Police FC
2HVClement Niyigena17 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00Rwanda Rayon Sports
2HVMarc Nkubana00Rwanda Gasogi United
2HVAli Serumogo00Rwanda Kiyovu Sports

3TVHaruna Niyonzima5 tháng 2, 1990 (34 tuổi)1106Tanzania Young Africans
3TVDjihad Bizimana12 tháng 12, 1996 (27 tuổi)411Bỉ K.M.S.K. Deinze
3TVOlivier Niyonzima1 tháng 1, 1993 (31 tuổi)211Rwanda APR
3TVKévin Muhire17 tháng 10, 1998 (25 tuổi)170Oman Saham Club
3TVDjabel Manishimwe10 tháng 5, 1998 (25 tuổi)150Rwanda APR
3TVBryan Ngwabije30 tháng 5, 1998 (25 tuổi)30Pháp SC Lyon
3TVBlaise Nishimwe8 tháng 1, 1998 (26 tuổi)30Rwanda Rayon Sports
3TVYork Rafael17 tháng 3, 1999 (25 tuổi)20Thụy Điển AFC Eskilstuna
3TVJean Bosco Ruboneka1 tháng 1, 1999 (25 tuổi)20Rwanda APR
3TVAlain Kwitonda5 tháng 10, 1997 (26 tuổi)10Rwanda Bugesera
3TVKeddy Nsanzimfura1 tháng 8, 2003 (20 tuổi)00Rwanda APR
3TVJean-Philippe Rutabayiro29 tháng 8, 1994 (29 tuổi)00Tây Ban Nha SD Lenense

4Dominique Savio Nshuti1 tháng 1, 1997 (27 tuổi)323Rwanda Police
4Ernest Sugira27 tháng 3, 1991 (33 tuổi)3212Rwanda AS Kigali
4Muhadjiri Hakizimana13 tháng 8, 1994 (29 tuổi)256Rwanda AS Kigali
4Danny Usengimana10 tháng 3, 1996 (28 tuổi)120Rwanda APR
4Innocent Nshuti31 tháng 1, 1998 (26 tuổi)72Rwanda APR
4Bienvenu Mugenzi8 tháng 11, 1993 (30 tuổi)00Rwanda APR
4Dominique Ndayishimiye20 tháng 7, 1996 (27 tuổi)00Rwanda Police

Từng được triệu tập[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMOlivier Kwizera30 tháng 7, 1995 (28 tuổi)170Rwanda Rayon Sportsv.  Cameroon; 30 March 2021

HVFitina Omborenga20 tháng 5, 1996 (27 tuổi)471Rwanda APRv.  Uganda; 10 October 2021
HVEric Iradukunda17 tháng 3, 1990 (34 tuổi)150Rwanda Policev.  Uganda; 10 October 2021
HVAnge Mutsinzi15 tháng 11, 1997 (26 tuổi)80Bồ Đào Nha Trofensev.  Uganda; 10 October 2021
HVEmery Bayisenge28 tháng 3, 1994 (30 tuổi)481Rwanda AS Kigaliv.  Uganda; 7 October 2021PRE
HVAbdul Rwatubyaye23 tháng 10, 1996 (27 tuổi)261Bắc Macedonia Shkupiv.  Kenya; 5 September 2021
HVFaustin Usengimana6 tháng 11, 1993 (30 tuổi)310Rwanda Policev.  Cameroon; 30 March 2021
HVHassan Rugirayabo15 tháng 3, 1992 (32 tuổi)00Rwanda AS Kigaliv.  Cameroon; 30 March 2021

TVYannick Mukunzi2 tháng 10, 1995 (28 tuổi)374Thụy Điển Sandvikenv.  Uganda; 10 October 2021
Bertrand Iradukunda25 tháng 9, 1996 (27 tuổi)50Rwanda Gasogi Unitedv.  Uganda; 7 October 2021PRE
TVMartin Twizeyimana10 tháng 11, 1996 (27 tuổi)20Rwanda Policev.  Uganda; 7 October 2021PRE
Yves Mugunga1 tháng 5, 1997 (26 tuổi)00Rwanda APRv.  Uganda; 7 October 2021PRE
Lague Byiringiro25 tháng 10, 2000 (23 tuổi)41Rwanda APRv.  Kenya; 5 September 2021
TVSamuel Gueulette19 tháng 5, 2000 (23 tuổi)00Bỉ Roeselarev.  Trung Phi; 4 June 2021
TVEric Ngendahimana1 tháng 12, 1989 (34 tuổi)10Rwanda Kiyovu Sportsv.  Cameroon; 30 March 2021
TVSteve Rubanguka14 tháng 10, 1996 (27 tuổi)00Hy Lạp Karaiskakisv.  Cameroon; 30 March 2021

Jacques Tuyisenge22 tháng 9, 1991 (32 tuổi)5215Rwanda APRv.  Uganda; 10 October 2021
Meddie Kagere10 tháng 10, 1986 (37 tuổi)4615Tanzania Simbav.  Uganda; 10 October 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rwanda national team: Vincent Mashami named as new coach of Amavubi”. BBC Sport. ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Rwanda