Wiki - KEONHACAI COPA

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương
Oceania Football Confederation
Biểu trưng của OFC
Bản đồ các quốc gia thành viên OFC (màu vàng)
Thành lập15 tháng 11 năm 1966
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhAuckland, New Zealand
Thành viên
11 thành viên
Chủ tịch
Lambert Maltock
Phó Chủ tịch
Thierry Ariiotima
Kapi Natto John
Lord Ve'ehala
Tổng thư ký
Franck Castillo
Trang webhttp://www.oceaniafootball.com/

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (tiếng Anh: Oceania Football Confederation - OFC) là một trong 6 liên đoàn bóng đá cấp châu lục của hiệp hội bóng đá quốc tế. OFC được thành lập ngày 15 tháng 11 năm 1966. Chủ tịch hiện nay là ông Lambert Maltock, người Vanuatu.

Liên đoàn thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

OFC có 11 liên đoàn thành viên chính thức và 2 liên đoàn thành viên liên kết [1].

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Mã FIFALiên đoànĐội tuyển quốc giaThành lậpTư cách thành viênGia nhập FIFAGia nhập và liên kết với OFCThành viên IOC[2]Ghi chú
ASASamoa thuộc Mỹ Samoa thuộc Mỹ(M, W)1984Chính thức19981998lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ
COKQuần đảo Cook Quần đảo Cook(M, W, FS, FP)1971Chính thức19941994liên minh tự do với New Zealand
FIJFiji Fiji(M, W, FS, FP)1938Chính thức19641966
KIRKiribati Kiribati(M, W)1980Liên kếtChưa gia nhậpliên kết năm 2007
NCLNouvelle-Calédonie Nouvelle-Calédonie(M, W, FS, FP)1928Chính thức20042004Khônglãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp
NZLNew Zealand New Zealand(M, W, FS, FP)1891Chính thức19481966
PNGPapua New Guinea Papua New Guinea(M, W, FS)1962Chính thức19661966
SAMSamoa Samoa(M, W, FS)1968Chính thức19861986
SOLQuần đảo Solomon Quần đảo Solomon(M, W, FS, FP)1979Chính thức19881988
TAHPolynésie thuộc Pháp Tahiti(M, W, FS, FP)1989Chính thức19901990Khônglãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp
TGATonga Tonga(M, W)1965Chính thức19941994
TUVTuvalu Tuvalu(M, W)1979Liên kếtChưa gia nhậpliên kết năm 2006
VANVanuatu Vanuatu(M, W, FS, FP)1934Chính thức19881988

M: bóng đá nam

W: bóng đá nữ

FS: bóng đá trong nhà

FP: bóng đá bãi biển

Các cựu thành viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

Các cựu thành viên liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

Các quốc gia không phải thành viên của OFC[sửa | sửa mã nguồn]

+ Một số quốc gia có chủ quyền hoặc phụ thuộc ở Châu Đại Dương có các đội tuyển quốc gia không có liên kết. Tất cả chơi không thường xuyên và có thể đã không hoạt động trong vài năm. Cũng có một số không có đội tuyển quốc gia.

+ Các quốc gia có chủ quyền và phụ thuộc với lãnh thổ ở Châu Đại Dương nhưng là thành viên của các liên đoàn khác:

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá nam (10/2022)[sửa | sửa mã nguồn]

OFCFIFAMã FIFAQuốc giaĐiểm+/-
1105NZLNew Zealand1193.98-2
2136SOLQuần đảo Solomon1095.70+1
3159PNGPapua New Guniea1007.46+2
4161NCLNew Caledonia995.58-1
5162TAHTahiti995.110
6163FIJFiji989.430
7164VANVanuaty985.620
8188ASASamoa thuộc Mỹ900.270
9189COKQuần đảo Cook899.330
10191SAMSamoa894.260
11197TONTonga861.810

Bóng đá nữ (12/2018)[sửa | sửa mã nguồn]

OFCFIFAQuốc giaĐiểm+/-
119New Zealand1819+1
249Papua New Guinea1479-49
372Fiji1350+9
486Tonga1249-86
590New Caledonia1239-90
697Tahiti1218-97
7107Vanuatu1161-3
8109Quần đảo Cook1159-109
9110Quần đảo Solomon1153-5
10113Samoa1130-113
11122Samoa thuộc Mỹ1047-5

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương được thành lập vào ngày 15 tháng 11 năm 1966 với các thành viên sáng lập[5]:

Úc đã rút khỏi thành viên OFC vào năm 1972 để theo đuổi tư cách thành viên của AFC nhưng thất bại, họ đã gia nhập trở lại vào năm 1978, Đài Bắc Trung Hoa là thành viên của OFC từ năm 1975 đến 1989[6][7]. Năm 1996 FIFA xác nhận OFC là một liên đoàn chính thức và được cấp một vị trí trong ban điều hành FIFA[8].  Năm 1998, OFC đã tiết lộ một logo mới và một tạp chí chính thức mang tên The Wave. Vào ngày 24 tháng 5 năm 2004, New Caledonia trở thành thành viên thứ 12 của OFC. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2006, Úc lại rời OFC và gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á. Năm 2008, một thành viên liên kết Hiệp hội bóng đá Bắc Mariana cũng rời khỏi OFC và năm 2009 gia nhập AFC với tư cách là thành viên liên kết. Vào cuối năm 2009, Hiệp hội bóng đá Palau cũng đã nộp đơn xin gia nhập AFC[9].

Các đời chủ tịch[sửa | sửa mã nguồn]

STTTênNhận chứcKết thúc nhiệm kỳQuốc tịchGhi chú
1William Walkley19661970New Zealand
2Jack Cowie19701972New Zealand
3Vic Tuting19721972
4Jack Cowie19721978New Zealand
5Arthur George19781982Australia
6Charles Dempsey19822000New Zealand
7Johnny Tinsley Lulu20002003Vanuatu
8Tautulu Roebuck20032004Samoa
9Reynald Temarii20042010Tahiti
10David Chung20102011Papua New Guinea
1120112018
12Lambert Maltock2018Vanuatu

Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

xem Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương Chris Wood

Các giải đấu quốc tế của nam[sửa | sửa mã nguồn]

World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiUruguay
1930
Ý
1934
Pháp
1938
Brasil
1950
Thụy Sĩ
1954
Thụy Điển
1958
Chile
1962
Anh
1966
México
1970
Đức
1974
Argentina
1978
Tây Ban Nha
1982
México
1986
Ý
1990
Hoa Kỳ
1994
Pháp
1998
Hàn QuốcNhật Bản
2002
Đức
2006
Cộng hòa Nam Phi
2010
Brasil
2014
Nga
2018
Qatar
2022
Canada
Hoa Kỳ
México
2026
Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha
Maroc
2030
Ả Rập Xê Út
2034
Tổng cộng
 Úc×××××××VBV16Đã gia nhập AFC2
 New Zealand×××××××VBVB2
Tổng cộng00000000010100000110004

OFC Nations Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Đội1973
New Zealand
(5)
1980
Nouvelle-Calédonie
(8)
1996
(4)
1998
Úc
(6)
2000
Polynésie thuộc Pháp
(6)
2002
New Zealand
(8)
2004
Úc
(6)
2008
(4)
2012
Quần đảo Solomon
(8)
2016
Papua New Guinea
(8)
2024
(8)
Năm
 ÚcH1H1H2H1H2H1Đã gia nhập AFC6
 Quần đảo CookVBVBCXĐ2
 FijiH5H4H3VBH4H3VBVBCXĐ8
 New CaledoniaH3H3VBH2H2BKCXĐ6
 New ZealandH1VBBKH1H2H1H3H1H3H1CXĐ10
 Papua New GuineaVBVBVBH2CXĐ4
 SamoaVBVBCXĐ2
 Quần đảo SolomonVBBKH3VBH2H4BKCXĐ7
 TahitiH2H2H2H4VBH3H5H1VBCXĐ9
 VanuatuH4VBVBH4H4H6H4VBVBCXĐ9

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Đội1900
Pháp
(3)
1904
Hoa Kỳ
(3)
1908
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(6)
1912
Thụy Điển
(11)
1920
Bỉ
(14)
1924
Pháp
(22)
1928
Hà Lan
(17)
1936
Đức
(16)
1948
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(18)
1952
Phần Lan
(25)
1956
Úc
(11)
1960
Ý
(16)
1964
Nhật Bản
(14)
1968
México
(16)
1972
Tây Đức
(16)
1976
Canada
(13)
1980
Liên Xô
(16)
1984
Hoa Kỳ
(16)
1988
Hàn Quốc
(16)
1992
Tây Ban Nha
(16)
1996
Hoa Kỳ
(16)
2000
Úc
(16)
2004
Hy Lạp
(16)
2008
Trung Quốc
(16)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(16)
2016
Brasil
(16)
2020
Nhật Bản
(16)
2024
Pháp
(16)
2028
Hoa Kỳ
(16)
2032
Úc
(16)
Số lần
 Úc=57413157Đã gia nhập AFC6
 Fiji161
 New Zealand141663
Tổng cộng (3 đội)00000000001000000011111111110

Pacific Games[sửa | sửa mã nguồn]


Kì đại hội
Đội
19631966196919711975197919831987199119951999200320072011201520192023 Số lần
 Samoa thuộc MỹP6PPP5
 Quần đảo Cook6PPP4
 Fiji245422131244313
 GuamP6PPP5
 Kiribati9PP3
 MicronesiaPP2
 New Caledonia121124313P2111215
 New Zealand12
 NiueP1
 Bắc Mariana0
 Papua New GuineaP434P943PPPP3414
 Samoa95PP4
 Quần đảo Solomon4P633P22P42PP13
 Tahiti3123111P14P32P15
 Tuvalu7PPPP5
 Tonga7*PPPP5
 VanuatuP352P5P44433PPP15
 Wallis và FutunaP955PP6
Số đội
Tổng cộng: 18
66667121168910101181115
Tổng cộng

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
Số lần
 ÚcTKV1V1V14thH4TKV2V1V2V2V1Đã gia nhập AFC12
 FijiV1V12
 New ZealandV1V1V1V2V2V2V27
 TahitiV1V12
 VanuatuV11
Tổng cộng (5 đội)0011110111111111111222227

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiPolynésie thuộc Pháp
1974
New Zealand
1978
Fiji
1980
Papua New Guinea
1982
Úc
1985
New Zealand
1986
Fiji
1988
Fiji
1990
Polynésie thuộc Pháp
1992
Fiji
1994
Polynésie thuộc Pháp
1997
Samoa
1998
Nouvelle-CalédonieQuần đảo Cook
2001
VanuatuFiji
2002
Quần đảo Solomon
2005
New Zealand
2007
Polynésie thuộc Pháp
2008
New Zealand
2011
Fiji
2013
Fiji
2014
TongaVanuatu
2016
Quần đảo CookPolynésie thuộc Pháp
2018
Polynésie thuộc Pháp
2022
Số lần
 Samoa thuộc Mỹ×××××××××××GS×××××GS×6thPRPRGS6
 Úc×1st2nd1st1st1st1st1st×1st1st1st1st1st1stThành viên AFC13
 Đài Bắc Trung Hoa××××4th4th3rdThành viên AFC3
 Quần đảo Cook××××××××××××GS×××××××GSPRGS4
 Fiji×2nd3rd3rd5th5th4th5th3rdGS3rd2ndGS2nd4th2nd4th4th2nd1stGSGS2nd22
 Israel××××2nd2nd××Thành viên UEFA2
 New Caledonia4th×4th×××××××××GSGSGS4th2ndGS4th3rdSF3rd3rd13
 New Zealand2nd3rd1st2nd3rd3rd2nd2nd1st2nd2nd3rd2ndGSGS1st3rd1st1st×1st1st1st22
 Papua New Guinea×4th6th4th6th×GS×5thGS××GSGS×××GS5th5thGSGSQF15
 Samoa××××××GS××GS×GSGSGSGS7th××××PRPRQF10
 Quần đảo Solomon×××××××××3rd×4thGS×2nd3rd×2nd×4thSF4thQF10
 Tahiti1st×5th××××4th2ndGS4th×GS××5th1st×××GS2nd4th12
 Tonga×××××××××××GSGSGSGS×××××PRGSGS7
 Vanuatu3rd×××××GS3rd4th4th×GSGSGS3rd6th×3rd3rd2nd2ndGSQF16

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội1985
Trung Quốc
(16)
1987
Canada
(16)
1989
Scotland
(16)
1991
Ý
(16)
1993
Nhật Bản
(16)
1995
Ecuador
(16)
1997
Ai Cập
(16)
1999
New Zealand
(16)
2001
Trinidad và Tobago
(16)
2003
Phần Lan
(16)
2005
Peru
(16)
2007
Hàn Quốc
(24)
2009
Nigeria
(24)
2011
México
(24)
2013
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2015
Chile
(24)
2017
Ấn Độ
(24)
2019
Brasil
(24)
2023
Indonesia(24)
Số lần
 ÚcTKTKV1TKTKTKH2TKV1V1Đã gia nhập AFC10
 New CaledoniaV1V12
 New ZealandV1V1V1V2V2V1V2V1V1V110
 Quần đảo SolomonR11
Tổng cộng (4 đội)111111121111111122223

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiNew Zealand
1983
Đài Bắc Trung Hoa
1986
Úc
1989
New Zealand
1991
New Zealand
1993
Vanuatu
1995
New Zealand
1997
Fiji
1999
Samoa/Vanuatu
2001
Samoa thuộc Mỹ/Úc/Nouvelle-Calédonie
2003
Nouvelle-Calédonie
2005
Polynésie thuộc Pháp
2007
New Zealand
2009
New Zealand
2011
Vanuatu
2013
Samoa thuộc Mỹ/Samoa
2015
Polynésie thuộc Pháp
2017
Quần đảo Solomon
2018
Fiji
2023
Tổng cộng
 Samoa thuộc Mỹ×××××××GSGSGS×××GSPRGSPRPRGS9
 Úc1st1st1st1st1st1st2nd1st1st1st1stThành viên AFC11
 Đài Bắc Trung Hoa3rd3rd3rdThành viên AFC3
 Quần đảo Cook××××××GSGS×GSGS××GSGSGSPRPRQF10
 FijiGSGS4th3rd4thGS4th2ndGSGSGS3rd×GS4thGSGS4th4th18
 New Caledonia4th××××××4th×2nd4th4th3rdGS2nd4th2ndGS2nd12
 New Zealand2nd2nd2nd2nd3rd2nd1st×2ndGS×1st1st1st1st1st1st1st1st17
 Papua New Guinea×4th×××××GSGS×GS××GSGSGSSFGSx9
 Samoa××××××GSGSGSGS××××PRGSGSGSQF9
 Quần đảo Solomon××××2nd4th3rd3rdGSGS3rd××3rd×GSSF2ndx9
 TahitiGS×××GS×GSGSGSGSGS2nd2nd2nd×2ndGS3rd3rd14
 Tonga×××××××GSGSGSGS××GSPRGSPRPRQF10
 Vanuatu××GS×GS3rdGSGSGSGS2nd×4th4th3rd3rdGSGSQF15

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội1989
Hà Lan
1992
Hồng Kông
1996
Tây Ban Nha
2000
Guatemala
2004
Đài Bắc Trung Hoa
2008
Brasil
2012
Thái Lan
2016
Colombia
2020
Litva
2024
Uzbekistan
Tổng
cộng
 ÚcV1V1V1V1V15
 Quần đảo SolomonV1V1V1V14
Tổng cộng1111111119

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiÚc
1992
Vanuatu
1996
Vanuatu
1999
Úc
2004
Fiji
2008
Fiji
2009
Fiji
2010
Fiji
2011
New Zealand
2013
Nouvelle-Calédonie
2014
Fiji
2016
Nouvelle-Calédonie
2019
Fiji
2022
Số lần
 Samoa thuộc Mỹ××x××××××××7th×1
 Úc1st1st1st1st1st5
 Quần đảo Cook××7th××××××××××1
 Fiji×3rd2nd4th5th2nd2nd5th××6th5th6th10
 FFA President's Five4th1
 Kiribati×××7th×××××1
 Malaysia2nd1st2
 New Caledonia××××6th4th5th6th8th2nd5th4th3rd9
 New Zealand3rd×5th2nd4th×3rd3rd3rd3rd2nd2nd1st11
 Papua New Guinea××4th××××××××××1
 Samoa×4th6th6th××××××××7th4
 Quần đảo Solomon×××5th1st1st1st1st5th×1st1st2nd9
 Tahiti××××2nd×6th2nd4th4th3rd3rd×7
 Tonga×××××××××××8th8th2
 Tuvalu7th×7th8th×××××3
 Vanuatu2nd2nd3rd3rd3rd3rd4th4th6th5th4th6th5th13
Tổng cộng3476747885688

Các giải đấu quốc tế của nữ[sửa | sửa mã nguồn]

World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTrung Quốc
1991
Thụy Điển
1995
Hoa Kỳ
1999
Hoa Kỳ
2003
Trung Quốc
2007
Đức
2011
Canada
2015
Pháp
2019
ÚcNew Zealand
2023
Tổng cộng
 ÚcVBVBVB3
 New ZealandVBVBVBVBVBVB6
Tổng cộng (2 đội)1111111119

OFC Nations Cup[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiNouvelle-Calédonie
1983
New Zealand
1986
Úc
1989
Úc
1991
Papua New Guinea
1994
New Zealand
1998
Úc
2003
Papua New Guinea
2007
New Zealand
2010
Papua New Guinea
2014
Nouvelle-Calédonie
2018
Quần đảo Solomon
2022
Tổng
 Samoa thuộc MỹGS××1
 Úc2nd2nd3rd2nd1st1st1st7
 Đài Bắc Trung Hoa1st1st2
 Quần đảo Cook5th×3rd3rdGSQF5
 Fiji4th4th××GS2nd2nd5
 New Caledonia3rd×4thQF3
 New Zealand1st3rd2nd1st2nd2nd2nd1st1st1st1st×11
 Papua New Guinea×5th3rd3rd3rd3rd2nd2nd2nd3rd1st10
 SamoaGS4th×GS4th4
 Quần đảo Solomon4th4th3rd3
 Tahiti××GSGSQF3
 Tonga×3rdGS4thGSQF5
 Vanuatu××GSGS2

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Đội1996
Hoa Kỳ
(8)
2000
Úc
(8)
2004
Hy Lạp
(10)
2008
Trung Quốc
(12)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(12)
2016
Brasil
(12)
2020
Nhật Bản
(12)
2024
Pháp
(12)
2028
Hoa Kỳ
(12)
2032
Úc
(12)
Số lần
 Úc75Đã gia nhập AFC2
 New Zealand1089124
Tổng cộng (2 đội)01111116

Pacific Games[sửa | sửa mã nguồn]


Kì đại hội
Đội
200320072011201520192023 Số lần
 Samoa thuộc MỹPPP3
 Quần đảo CookPP344
 Fiji533P35
 Guam2P2
 Kiribati71
 New CaledoniaP22P4
 Papua New Guinea111115
 SamoaP423
 Quần đảo SolomonPPPP4
 Tahiti44PP4
 Tonga324PP5
 Vanuatu6P2
Số đội
Tổng cộng: 12
7997105
Tổng cộng

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiBrasil
1995
Brasil
1996
Brasil
1997
Brasil
1998
Brasil
1999
Brasil
2000
Brasil
2001
Brasil
2002
Brasil
2003
Brasil
2004
Brasil
2005
Brasil
2006
Brasil
2007
Pháp
2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2009
Ý
2011
Polynésie thuộc Pháp
2013
Bồ Đào Nha
2015
Bahamas
2017
Paraguay
2019
Nga
2021
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2023
Seychelles
2025
Tổng
cộng
 ÚcV11
 Quần đảo SolomonV1V1V1V1V15
 TahitiV1H4H2H2V1TK5
Tổng cộng000000000011111121111

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội2002
Canada
(12)
2004
Thái Lan
(12)
2006
Nga
(16)
2008
Chile
(16)
2010
Đức
(16)
2012
Nhật Bản
(16)
2014
Canada
(16)
2016
Papua New Guinea
(16)
2018
Pháp
(16)
2022
Costa Rica
(16)
2024
Colombia
(16)
Số lần
 ÚcTKTKVBĐã gia nhập AFC3
 New ZealandVBVBVBVBTKVBVBVB8
 Papua New GuineaVB1
Tổng cộng (3 đội)112111121110

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiTonga
2002
Papua New Guinea
2004
Samoa
2006
New Zealand
2010
New Zealand
2012
New Zealand
2014
Tonga
2015
New Zealand
2017
Quần đảo Cook
2019
Số lần
 Samoa thuộc MỹGS××4th××××GS3
 Úc1st1stThành viên AFC2
 Quần đảo CookGS××2nd××××GS3
 FijiGS×GS××××2ndGS4
 New Caledonia××GS×3rd×4th4th2nd5
 New Zealand2nd×1st1st1st1st1st1st1st8
 Papua New Guinea×2nd3rd×2nd2nd×[a]3rdGS6
 Samoa4th×4th×4th×2nd5thGS6
 Quần đảo Solomon×3rdGS×××××GS3
 Tahiti××××××××3rd1
 Tonga3rd×2nd3rd×3rd5th6thGS7
 Vanuatu××GS××4th3rd×4th4

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội2008
New Zealand
(16)
2010
Trinidad và Tobago
(16)
2012
Azerbaijan
(16)
2014
Costa Rica
(16)
2016
Jordan
(16)
2018
Uruguay
(16)
2022
Ấn Độ
(16)
2024
Cộng hòa Dominica
(16)
Số lần
 New ZealandV1V1V1V1V1H3V17
Tổng cộng (1 đội)11111117

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiNew Zealand
2010
New Zealand
2012
Quần đảo Cook
2016
Samoa
2017
Số lần
 Samoa thuộc Mỹx××GS1
 Quần đảo Cookx3rdGSBK3
 Fijix×3rdBK2
 New Caledonia×4th4th2nd3
 New Zealand1st1st1st1st4
 Papua New Guinea3rd2nd2nd×3
 Samoa4th×GSGS3
 Quần đảo Solomon2nd3rdx×2
 Tahiti×××GS1
 Tonga4th×GSGS3
 Vanuatu××GS×1

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.oceaniafootball.com/ofc/MemberAssociations/tabid/1016/language/en-US/Default.aspx
  2. ^ “National Olympic committees”.
  3. ^ “«Acerca de la Asociación»”. ngày 30 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ Asianoceanianfootball (tháng 3 năm 2017). “Were slowly gaining interest interview with palau football association pfa president charles mitchell”.
  5. ^ “Từ điên nghiên cứu thể thao”.
  6. ^ “OFC History”.
  7. ^ Reuters, UPI. The Straits Times (ngày 1 tháng 3 năm 1976.). "Oceania admit Taiwan and Aussies quit". Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  8. ^ “FIFA”. fifa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  9. ^ “Archived from the original”. Archive. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Li%C3%AAn_%C4%91o%C3%A0n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C4%90%E1%BA%A1i_D%C6%B0%C6%A1ng