Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Togo

Togo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Éperviers
(Diều hâu)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Togo
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngPaulo Duarte
Đội trưởngDjené Dakonam
Thi đấu nhiều nhấtEmmanuel Adebayor (87)
Ghi bàn nhiều nhấtEmmanuel Adebayor (32)[1]
Sân nhàSân vận động Kégué
Mã FIFATOG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 118 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất41 (8.2006)
Thấp nhất126 (4.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 129 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất56 (11.2005, 1.2006)
Thấp nhất128 (4.9.1994)
Trận quốc tế đầu tiên
Pháp Togoland thuộc Pháp 1 - 1 Bờ Biển Vàng Togoland Xuyên VoltaBờ Biển Vàng (thuộc địa Anh)
(Togo; 13.10.1956)
Trận thắng đậm nhất
 Togo 6 – 0 Eswatini 
Accra, Ghana; 11.11.2008)
Trận thua đậm nhất
 Maroc 7 - 0 Togo 
(Maroc; 28.10.1979)
 Tunisia 7 - 0 Togo 
(Tunis, Tunisia; 7.1.2000)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1972)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2013)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Togo (tiếng Pháp: Équipe du Togo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Togo do Liên đoàn bóng đá Togo quản lý.

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết cúp bóng đá châu Phi 2013. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 2006. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Thụy Sĩ, Pháp, Hàn Quốc và do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2011

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến nay, đội tuyển Togo mới một lần tham dự vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới vào năm 2006. Tuy nhiên họ dừng bước ngay ở vòng bảng sau khi để thua cả ba trận.

NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1970Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1974 đến 2002Không vượt qua vòng loại
Đức 2006Vòng 130300316
2010 đến 2022Không vượt qua vòng loại
CanadaHoa KỳMéxico 2026 đến Ả Rập Xê Út 2034Chưa xác định
Tổng cộng1/221 lần
vòng bảng
300316

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 8
NămThành tíchSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1965Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1968 đến 1970Không vượt qua vòng loại
Cameroon 1972Vòng 1302146
1974Bỏ cuộc
1976 đến 1982Không vượt qua vòng loại
Bờ Biển Ngà 1984Vòng 1301217
1986 đến 1988Không vượt qua vòng loại
1990Bỏ cuộc
1992Không vượt qua vòng loại
1994Bỏ cuộc
1996Không vượt qua vòng loại
Burkina Faso 1998Vòng 1310246
Ghana Nigeria 2000311123
Mali 2002302103
2004Không vượt qua vòng loại
Ai Cập 2006Vòng 1300327
2008Không vượt qua vòng loại
2010Bỏ cuộc khi tham dự VCK
2012Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Nam Phi 2013Tứ kết411244
2015Không vượt qua vòng loại
Gabon 2017Vòng 1301226
2019 đến 2023Không vượt qua vòng loại
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng1 lần tứ kết2538141942

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp SénégalNamibia vào tháng 11 năm 2021.

Số liệu thống kê tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2021, sau trận gặp Namibia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMMalcolm Barcola14 tháng 5, 1999 (24 tuổi)140Pháp Lyon
1TMVigninou Agbagla6 tháng 5, 1994 (29 tuổi)00Togo ASKO Kara
1TMWassiou Ouro-Gneni14 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Togo AS Douanes

2HVDjené Dakonam31 tháng 12, 1991 (32 tuổi)630Tây Ban Nha Getafe
2HVKlousseh Agbozo26 tháng 6, 1994 (29 tuổi)120Tunisia Olympique Béja
2HVKangnivi Ama Tchoutchoui28 tháng 5, 1994 (29 tuổi)80Mauritanie Nouadhibou
2HVYoussifou Atté16 tháng 5, 1996 (27 tuổi)60Ghana WAFA
2HVBilal Moussa29 tháng 11, 1996 (27 tuổi)60Togo Togo-Port
2HVGustave Akueson20 tháng 12, 1995 (28 tuổi)20Pháp Granville

3TVAlaixys Romao18 tháng 1, 1984 (40 tuổi)710Hy Lạp Ionikos
3TVFranco Atchou3 tháng 12, 1995 (28 tuổi)251Iraq Erbil
3TVMarouf Tchakei15 tháng 12, 1995 (28 tuổi)182Togo ASKO Kara
3TVGnama Akaté25 tháng 11, 1991 (32 tuổi)111Togo ASKO Kara
3TVRoger Aholou30 tháng 12, 1993 (30 tuổi)30Tunisia USM
3TVSamsondin Ouro2 tháng 3, 2000 (24 tuổi)00Slovenia Mura

4Kodjo Fo-Doh Laba27 tháng 1, 1992 (32 tuổi)3714Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
4Ihlas Bebou23 tháng 4, 1994 (29 tuổi)271Đức Hoffenheim
4Euloge Placca Fessou31 tháng 12, 1994 (29 tuổi)214Kuwait Al-Tadamon SC
4Kévin Denkey30 tháng 11, 2000 (23 tuổi)162Bỉ Cercle Brugge
4Richard Nane23 tháng 6, 1994 (29 tuổi)134Guinée Hafia
4Elom Nya-Vedji24 tháng 11, 1997 (26 tuổi)92Albania Vllaznia Shkodër
4Ismaïl Ouro-Agoro20 tháng 2, 1996 (28 tuổi)80Togo ASC Kara
4David Henen19 tháng 4, 1996 (27 tuổi)50Pháp Grenoble
4Serge Nyuiadzi17 tháng 9, 1991 (32 tuổi)40Litva Sūduva
4Thibault Klidje10 tháng 7, 2001 (22 tuổi)20Pháp Bordeaux

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAbdoul Moubarak Aïgba5 tháng 8, 1997 (26 tuổi)70Kenya Sofapakavs.  Cộng hòa Congo, 12 October 2021
TMDjehani Nguissan1 tháng 2, 1990 (34 tuổi)80Djibouti Hayabley/CNSSvs.  Gambia, 8 June 2021

HVAbdoul-Halimou Sama28 tháng 7, 2002 (21 tuổi)20Togo ASKO Karavs.  Cộng hòa Congo, 12 October 2021
HVFrederic Ananou20 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00Đức Paderbornvs.  Cộng hòa Congo, 12 October 2021
HVAdewale Olufade21 tháng 8, 1994 (29 tuổi)80Bahrain Manamavs.  Gambia, 8 June 2021
HVDové Womé8 tháng 6, 1991 (32 tuổi)377Iraq Al-Diwaniyavs.  Gambia, 8 June 2021
HVLoïc Bessilé19 tháng 2, 1999 (25 tuổi)20Bỉ Charleroivs.  Gambia, 8 June 2021

TVFloyd Ayité15 tháng 12, 1988 (35 tuổi)4611Pháp Valenciennesvs.  Cộng hòa Congo, 12 October 2021
TVHenri Eninful21 tháng 7, 1992 (31 tuổi)111Phần Lan Lahtivs.  Namibia, 5 September 2021
TVKossivi Amédédjisso31 tháng 12, 2001 (22 tuổi)10Đức RB Leipzigvs.  Namibia, 5 September 2021
TVMani Ougadja31 tháng 1, 1988 (36 tuổi)10Togo Karavs.  Namibia, 5 September 2021
TVFaride Tchadenou5 tháng 5, 1994 (29 tuổi)00Guinée Hafiavs.  Gambia, 8 June 2021
TVBilal Akoro14 tháng 12, 1999 (24 tuổi)61Togo AS OTRvs.  Kenya, 29 March 2021

Gilles Sunu30 tháng 3, 1991 (33 tuổi)122Pháp Châteaurouxvs.  Namibia, 5 September 2021

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các huấn luyện viên đội tuyển Togo, từ năm 1997.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mamrud, Roberto; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Togo