Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau

Guiné-Bissau
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDjurtus
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guiné-Bissau
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngBaciro Candé
Đội trưởngJonas Mendes
Thi đấu nhiều nhấtJonas Mendes (56)
Ghi bàn nhiều nhấtNando Có (9)
Sân nhàSân vận động 24 tháng 9
Sân vận động Lino Correia
Mã FIFAGNB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 103 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất68 (11.2016-1.2017)
Thấp nhất195 (2-3.2010)
Hạng Elo
Hiện tại 110 Giảm 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất99 (11.2.1984)
Thấp nhất157 (23.4.2000, 10.6.2001)
Trận quốc tế đầu tiên
 Gambia thuộc Anh 1–3 Guiné thuộc Bồ Đào Nha
(Gambia; 2 tháng 6 năm 1952)
Trận thắng đậm nhất
 Guiné-Bissau 7 - 2 Bénin 
(Bamako, Mali; 3 tháng 11 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 Mali 6 - 1 Guiné-Bissau 
(Banjul, Gambia; 1 tháng 12 năm 1997)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2017)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (2017, 2019, 2021, 2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guiné-Bissau (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Guineense de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Guiné-Bissau do Liên đoàn bóng đá Guiné-Bissau quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guiné-Bissau là trận gặp đội tuyển Gambia là vào năm 1952. Đội đã 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào các năm 2017, 2019, 20212023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Guiné-Bissau đã 4 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 4
NămThành tíchThứ hạng1Số trậnThắngHòa2ThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1992Không tham dự
1994Vòng loại
1996Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1998Bị cấm tham dự vì bỏ cuộc năm 1996
2000Không tham dự
2002 đến 2004Bỏ cuộc
2006Vòng loại
2008Không tham dự
2010 đến 2015
Gabon 2017Vòng 114 / 16301225
Ai Cập 201920 / 24301204
Cameroon 202122 / 24301203
Bờ Biển Ngà 202323 / 24300327
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng4 lần vòng 112039419
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được triệu tập tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 22 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Nigeria.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMJonas Mendes (đội trưởng)20 tháng 11, 1989 (34 tuổi)580Hy Lạp Kalamata
1TMOuparine Djoco22 tháng 4, 1998 (25 tuổi)50Bỉ Francs Borains
1TMFernando Embadje6 tháng 7, 2003 (20 tuổi)00Bồ Đào Nha Alcanenense

2HVSori Mané3 tháng 4, 1996 (28 tuổi)330Bồ Đào Nha Moreirense
2HVNanú17 tháng 5, 1994 (29 tuổi)260Thổ Nhĩ Kỳ Samsunspor
2HVOpa Sanganté1 tháng 2, 1991 (33 tuổi)240Pháp Dunkerque
2HVFali Candé24 tháng 1, 1998 (26 tuổi)230Pháp Metz
2HVMarcelo Djaló8 tháng 10, 1993 (30 tuổi)191Tây Ban Nha Hércules
2HVJefferson Encada17 tháng 4, 1998 (26 tuổi)190Ai Cập Pharco
2HVHouboulang Mendes4 tháng 5, 1998 (25 tuổi)40Tây Ban Nha Almeria
2HVEdgar Ié1 tháng 5, 1994 (29 tuổi)30România Dinamo București

3TVMoreto Cassamá16 tháng 2, 1998 (26 tuổi)240Cộng hòa Síp Omonia
3TVAlfa Semedo30 tháng 8, 1997 (26 tuổi)242Ả Rập Xê Út Al-Tai
3TVDálcio22 tháng 5, 1996 (27 tuổi)170Cộng hòa Síp APOEL
3TVMauro Rodrigues15 tháng 4, 2001 (23 tuổi)142Thụy Sĩ Yverdon-Sport
3TVJanio Bikel28 tháng 6, 1995 (28 tuổi)130Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantep
3TVCarlos Mané11 tháng 3, 1994 (30 tuổi)51Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
3TVFamana Quizera25 tháng 4, 2002 (21 tuổi)40Bồ Đào Nha Vizeu
3TVNito Gomes3 tháng 2, 2002 (22 tuổi)31Bồ Đào Nha Marítimo
3TVZidane Banjaqui15 tháng 12, 1998 (25 tuổi)11Bồ Đào Nha Feirense

4Mama Baldé6 tháng 11, 1995 (28 tuổi)254Pháp Lyon
4Zinho Gano13 tháng 10, 1993 (30 tuổi)74Bỉ Zulte Waregem
4Franculino Djú28 tháng 6, 2004 (19 tuổi)61Đan Mạch Midtjylland
4Zé Turbo22 tháng 10, 1996 (27 tuổi)61Nga Pari NN
4Carlos Mendes Gomes14 tháng 11, 1998 (25 tuổi)50Anh Bolton Wanderers
4Marciano Sanca6 tháng 11, 2004 (19 tuổi)30Tây Ban Nha Almeria B

Recent call-ups[sửa | sửa mã nguồn]

The following players have been called up for Guinea-Bissau in the last 12 months.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMManuel Baldé14 tháng 11, 2002 (21 tuổi)40Bồ Đào Nha Vizela2023 AFCON PRE
TMCelton Biai13 tháng 8, 2000 (23 tuổi)00Bồ Đào Nha Vitoria2023 AFCON PRE

HVProsper Mendy7 tháng 6, 1996 (27 tuổi)30Kazakhstan Kaisar2023 AFCON PRE
HVSana Gomes7 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl2023 AFCON PRE
HVBaba Fernandes3 tháng 7, 2000 (23 tuổi)10Anh Accringtonv.  Guinée, 13 October 2023
HVTidjane Badjana28 tháng 11, 2002 (21 tuổi)00Guiné-Bissau Benfica de Bissauv.  Sierra Leone, 11 September 2023
HVBraima Mané21 tháng 11, 2001 (22 tuổi)00Guiné-Bissau Sporting Club de Bissauv.  Sierra Leone, 11 September 2023
HVTito Júnior28 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20Bồ Đào Nha Varzimv.  Nigeria, 27 March 2023
HVPedro Justiniano18 tháng 4, 2000 (24 tuổi)20Romania Petrolul Ploieștiv.  Nigeria, 27 March 2023

TVMamadi Camará31 tháng 12, 2003 (20 tuổi)50Anh Reading2023 AFCON PRE
TVPanutche Camará28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)41Anh Charlton2023 AFCON PRE
TVRonaldo Camará5 tháng 1, 2003 (21 tuổi)10Bồ Đào Nha Feirense2023 AFCON PRE
TVEdson Silva17 tháng 5, 2001 (22 tuổi)10Cộng hòa Síp Nea Salamis2023 AFCON PRE
TVBura22 tháng 12, 1995 (28 tuổi)261Iran Mes Kermanv.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
TVPelé29 tháng 9, 1991 (32 tuổi)211Unattachedv.  Nigeria, 27 March 2023

Piqueti12 tháng 2, 1993 (31 tuổi)407Ả Rập Xê Út Al-Shoulla2023 AFCON PRE
Jorginho21 tháng 9, 1995 (28 tuổi)255Kazakhstan Ordabasy2023 AFCON PRE
Joseph Mendes30 tháng 3, 1991 (33 tuổi)144Pháp Dijon2023 AFCON PRE
Toni Gomes16 tháng 11, 1998 (25 tuổi)40Israel Hapoel Hadera2023 AFCON PRE
Joao Pedro13 tháng 6, 1996 (27 tuổi)20Hy Lạp Panetolikos2023 AFCON PRE
Jardel20 tháng 9, 1997 (26 tuổi)41Bồ Đào Nha Vizelav.  Sierra Leone, 11 September 2023
Leandro Sanca4 tháng 1, 2000 (24 tuổi)00Bồ Đào Nha Chavesv.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
João Mário11 tháng 10, 1993 (30 tuổi)142Việt Nam Hoang Anh Gia Lai FCv.  Nigeria, 27 March 2023

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMManuel Baldé14 tháng 11, 2002 (21 tuổi)40Bồ Đào Nha Vizela2023 AFCON PRE
TMCelton Biai13 tháng 8, 2000 (23 tuổi)00Bồ Đào Nha Vitoria2023 AFCON PRE

HVProsper Mendy7 tháng 6, 1996 (27 tuổi)30Kazakhstan Kaisar2023 AFCON PRE
HVSana Gomes7 tháng 9, 2002 (21 tuổi)00Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl2023 AFCON PRE
HVBaba Fernandes3 tháng 7, 2000 (23 tuổi)10Anh Accringtonv.  Guinée, 13 October 2023
HVTidjane Badjana28 tháng 11, 2002 (21 tuổi)00Guiné-Bissau Benfica de Bissauv.  Sierra Leone, 11 September 2023
HVBraima Mané21 tháng 11, 2001 (22 tuổi)00Guiné-Bissau Sporting Club de Bissauv.  Sierra Leone, 11 September 2023
HVTito Júnior28 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20Bồ Đào Nha Varzimv.  Nigeria, 27 March 2023
HVPedro Justiniano18 tháng 4, 2000 (24 tuổi)20Romania Petrolul Ploieștiv.  Nigeria, 27 March 2023

TVMamadi Camará31 tháng 12, 2003 (20 tuổi)50Anh Reading2023 AFCON PRE
TVPanutche Camará28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)41Anh Charlton2023 AFCON PRE
TVZidane Banjaqui15 tháng 12, 1998 (25 tuổi)11Bồ Đào Nha Feirense2023 AFCON PRE
TVRonaldo Camará5 tháng 1, 2003 (21 tuổi)10Bồ Đào Nha Feirense2023 AFCON PRE
TVEdson Silva17 tháng 5, 2001 (22 tuổi)10Cộng hòa Síp Nea Salamis2023 AFCON PRE
TVBura22 tháng 12, 1995 (28 tuổi)261Iran Mes Kermanv.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
TVPelé29 tháng 9, 1991 (32 tuổi)211Unattachedv.  Nigeria, 27 March 2023

Piqueti12 tháng 2, 1993 (31 tuổi)407Ả Rập Xê Út Al-Shoulla2023 AFCON PRE
Jorginho21 tháng 9, 1995 (28 tuổi)255Kazakhstan Ordabasy2023 AFCON PRE
Mama Baldé6 tháng 11, 1995 (28 tuổi)213Pháp Lyon2023 AFCON PRE
Joseph Mendes30 tháng 3, 1991 (33 tuổi)144Pháp Dijon2023 AFCON PRE
Toni Gomes16 tháng 11, 1998 (25 tuổi)40Israel Hapoel Hadera2023 AFCON PRE
Joao Pedro13 tháng 6, 1996 (27 tuổi)20Hy Lạp Panetolikos2023 AFCON PRE
Jardel20 tháng 9, 1997 (26 tuổi)41Bồ Đào Nha Vizelav.  Sierra Leone, 11 September 2023
Leandro Sanca4 tháng 1, 2000 (24 tuổi)00Bồ Đào Nha Chavesv.  São Tomé và Príncipe, 15 June 2023
João Mário11 tháng 10, 1993 (30 tuổi)142Việt Nam Hoang Anh Gia Lai FCv.  Nigeria, 27 March 2023
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
  • DEC Rút lui vì lý do cá nhân.
  • SUS Bị loại khỏi đội tuyển quốc gia.
  • PRE Đội hình sơ bộ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ [1] (tiếng Bồ Đào Nha)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Guin%C3%A9-Bissau