Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Seychelles

Seychelles
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhCướp biển
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Seychelles
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngRalph Jean-Louis
Thi đấu nhiều nhấtGervais Waye-Hive (36)
Ghi bàn nhiều nhấtPhilip Zialor (14)
Sân nhàSân vận động Cédric Pokaut
Mã FIFASEY
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 199 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất129 (10.2006)
Thấp nhất202 (2.2020)
Hạng Elo
Hiện tại 200 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất168 (7.2008)
Thấp nhất199 (1.2020)
Trận quốc tế đầu tiên
 Réunion 2–0 Seychelles 
(Réunion; 13 tháng 2 năm 1974)
Trận thắng đậm nhất
 Seychelles 9–0 Maldives 
(Réunion; 27 tháng 8 năm 1979)
Trận thua đậm nhất
 Madagascar 6–0 Seychelles 
(Antananarivo, Madagascar; 30 tháng 8]] năm 1990)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Seychelles là đội tuyển cấp quốc gia của Seychelles do Liên đoàn bóng đá Seychelles quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1957 đến 1988 - Không tham dự
  • 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1992 - Bỏ cuộc
  • 1994 - Không tham dự
  • 1996 - Bỏ cuộc
  • 1998 - Không vượt qua vòng loại
  • 2000 đến 2002 - Không tham dự
  • 2004 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2012 - Không tham dự
  • 2013 - Không vượt qua vòng loại
  • 2015 - Bỏ cuộc vì dịch bệnh virus Ebola
  • 2017 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2023.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMAlvin Michel5 tháng 1, 1990 (34 tuổi)180Seychelles St Michel United
1TMJerome Dingwall16 tháng 1, 1989 (35 tuổi)90Seychelles Red Star Defence Forces
1TMRomeo Padayachy18 tháng 2, 1993 (31 tuổi)00Seychelles Light Stars

2HVBenoit Marie (đội trưởng)26 tháng 12, 1992 (31 tuổi)580Seychelles Côte d'Or
2HVWarren Mellie1 tháng 10, 1994 (29 tuổi)282Seychelles Foresters Mont Fleuri
2HVDon Fanchette3 tháng 12, 1997 (26 tuổi)200Seychelles La Passe
2HVJuninho Mathiot9 tháng 2, 2000 (24 tuổi)180Seychelles Saint Louis Suns United
2HVJulio Brown30 tháng 8, 1996 (27 tuổi)70Seychelles St Michel United
2HVStan Esther12 tháng 2, 2001 (23 tuổi)70Seychelles Red Star
2HVColyn Francourt17 tháng 4, 1998 (25 tuổi)70Seychelles Foresters Mont Fleuri
2HVHelton Monnaie15 tháng 5, 1997 (26 tuổi)70Seychelles La Passe
2HVElie Sopha3 tháng 11, 2004 (19 tuổi)30Unattached
2HVRicko Julius13 tháng 1, 1996 (28 tuổi)20Seychelles Light Stars

3TVKenner Nourrice10 tháng 6, 1995 (28 tuổi)120Seychelles St Michel United
3TVDean Balette9 tháng 6, 1995 (28 tuổi)70Seychelles St John Bosco
3TVImra Raheriniaina19 tháng 11, 2004 (19 tuổi)20Unattached

4Brandon Labrosse11 tháng 3, 1999 (25 tuổi)151Seychelles Foresters Mont Fleuri
4Dean Mothé1 tháng 8, 2000 (23 tuổi)150Seychelles Saint Louis Suns United
4Josip Ravignia19 tháng 1, 2001 (23 tuổi)130Seychelles Real Maldives
4Hubert Jean26 tháng 7, 1996 (27 tuổi)121Seychelles Saint Louis Suns United
4Ryan Henriette23 tháng 1, 2001 (23 tuổi)91Seychelles Foresters Mont Fleuri
4Thierry Camille11 tháng 12, 2001 (22 tuổi)10Seychelles St John Bosco

Từng được triệu tập[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMIan Ah-Kong2 tháng 11, 1995 (28 tuổi)150Seychelles La Passev.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

HVGervais Waye-Hive11 tháng 6, 1988 (35 tuổi)456Seychelles Saint Louis Suns Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021
HVSam Hallock10 tháng 10, 2001 (22 tuổi)30Seychelles St Michel Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021
HVDanny Madeleine17 tháng 11, 1996 (27 tuổi)10Seychelles Saint Louis Suns Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

TVRundolf Elizabeth29 tháng 10, 1995 (28 tuổi)80Seychelles St John Boscov.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

Elijah Tamboo22 tháng 10, 1993 (30 tuổi)172Seychelles Saint Louis Suns Unitedv.  Sri Lanka; ngày 19 tháng 11 năm 2021

INJ Withdrew due to injury
PRE Preliminary/Standby squad
RET Retired from the national team
SUS Serving suspension
WD Withdrew from the squad due to non-injury issue
COV Tested positive for COVID-19

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Seychelles