Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo

Congo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhDiables Rouges
(Quỷ đỏ)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Congo
(Fédération Congolaise de Football)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngPaul Put
Đội trưởngAmour Loussoukou
Thi đấu nhiều nhấtJonas Bahamboula (56)
Ghi bàn nhiều nhấtThievy Bifouma (15)
Sân nhàSân vận động Thành phố Kintélé
Sân vận động Alphonse Massemba-Débat
Mã FIFACGO
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 112 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất42 (9.2015)
Thấp nhất144 (9.2011)
Hạng Elo
Hiện tại 138 Giảm 8 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất37 (7.1972)
Thấp nhất133 (4.9.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bờ Biển Ngà 4 - 2 Cộng hòa Congo 
(2.1960)
Trận thắng đậm nhất
 Cộng hòa Congo 11 - 0 Tchad 
(Congo; 28.3.1964)
 Cộng hòa Congo 11 - 0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 7 tháng 7 năm 1976)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Malagasy 8 - 1 Cộng hòa Congo 
(Madagascar; 18 tháng 4 năm 1960)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1968)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1972

Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo (tiếng Pháp: Équipe du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hoà Congo do Liên đoàn bóng đá Congo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Congo là trận đấu gặp Réunion vào năm 1960, đội thi đấu với cái tên Congo thuộc Bỉ. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1972 và tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao toàn Phi 1965.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 1972
1936 Đại hội Thể thao toàn Phi 1965

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1962 - Không tham dự
  • 1966 - FIFA không cho tham dự
  • 1970 - Không tham dự
  • 1974 đến 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Phi
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1957Không tham dự
1959
1962
1963
1965
Ethiopia 1968Vòng 17th300328
1970Không tham dự
Cameroon 1972Vô địch1st531195
Ai Cập 1974Tứ kết4th5212710
1976Không vượt qua vòng loại
Ghana 1978Vòng 17th301214
1980Không vượt qua vòng loại
1982
1984
1986
1988
1990Không tham dự
Sénégal 1992Tứ kết5th302123
1994Không vượt qua vòng loại
1996
1998
Ghana Nigeria 2000Vòng 111th302101
2002Không vượt qua vòng loại
2004
2006
2008
2010
2012
2013
Guinea Xích Đạo 2015Tứ kết5th421166
2017Không vượt qua vòng loại
2019
2021
2023
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng1 lần
vô địch
7/30267882737

Đại hội Thể thao toàn Phi[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1965 - Vô địch
  • 1973 - Vòng bảng
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1987 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp NamibiaSénégal vào tháng 11 năm 2021.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Sénégal.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMChristoffer Mafoumbi3 tháng 3, 1994 (30 tuổi)310Malta Mosta
1TMPavelh Ndzila12 tháng 1, 1995 (29 tuổi)110Cộng hòa Congo Étoile du Congo
1TMGiscard Mavoungou30 tháng 11, 1999 (24 tuổi)00Cộng hòa Congo Diables Noirs

2HVVarel Rozan9 tháng 9, 1992 (31 tuổi)180Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
2HVCarof Bakoua9 tháng 9, 1993 (30 tuổi)162Cộng hòa Congo Diables Noirs
2HVRavy Tsouka23 tháng 12, 1994 (29 tuổi)110Thụy Điển Helsingborgs IF
2HVPrince Mouandza23 tháng 10, 2001 (22 tuổi)51Cộng hòa Congo Otohô
2HVBradley Mazikou2 tháng 6, 1996 (27 tuổi)40Bulgaria CSKA Sofia
2HVMorgan Poaty15 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10Bỉ Seraing
2HVFrancis Nzaba3 tháng 12, 2002 (21 tuổi)00Cộng hòa Congo Diables Noirs

3TVDurel Avounou25 tháng 9, 1997 (26 tuổi)180Pháp Le Mans
3TVHarvy Ossété18 tháng 8, 1999 (24 tuổi)140Cộng hòa Congo Diables Noirs
3TVGaius Makouta25 tháng 7, 1997 (26 tuổi)101Bulgaria Beroe
3TVAntoine Makoumbou18 tháng 7, 1998 (25 tuổi)30Slovenia Maribor
3TVNolan Mbemba19 tháng 2, 1995 (29 tuổi)20Pháp Le Havre

4Prestige Mboungou10 tháng 7, 2000 (23 tuổi)130Ả Rập Xê Út Abha
4Guy Mbenza1 tháng 4, 2000 (24 tuổi)81Maroc Wydad Casablanca
4Dylan Saint-Louis26 tháng 4, 1995 (29 tuổi)71Thổ Nhĩ Kỳ Hatayspor
4Mavis Tchibota7 tháng 5, 1996 (27 tuổi)70Bulgaria Ludogorets Razgrad
4Béni Makouana28 tháng 9, 1999 (24 tuổi)40Pháp Montpellier
4Yann Mabella22 tháng 2, 1996 (28 tuổi)20Luxembourg Racing Union Luxembourg
4Wilfrid Nkaya17 tháng 9, 1999 (24 tuổi)00Cộng hòa Congo Otohô
4Jacques Témopelé8 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMarly Prince Koubassanath10 tháng 4, 1999 (25 tuổi)00Kosovo Trepça '89v.  Namibia; 11 November 2021PRE
TMTrey Vimalin28 tháng 1, 2001 (23 tuổi)00Pháp Reimsv.  Niger; 9 June 2021

HVErving Botaka5 tháng 10, 1998 (25 tuổi)00Nga Ufav.  Namibia; 11 November 2021PRE
HVRaddy Ovouka7 tháng 12, 1999 (24 tuổi)20Ghana Hearts of Oakv.  Sénégal; 7 September 2021
HVBaron Kibamba23 tháng 3, 1998 (26 tuổi)120Tây Ban Nha Sevillav.  Sénégal; 7 September 2021
HVBéranger Itoua9 tháng 5, 1992 (31 tuổi)150Oman Soharv.  Niger; 9 June 2021

TVPrince Obongo21 tháng 2, 1997 (27 tuổi)50Cộng hòa Congo Diables Noirsv.  Namibia; 11 November 2021PRE
TVChandrel Massanga17 tháng 8, 1999 (24 tuổi)50Cộng hòa Congo Otohôv.  Namibia; 11 November 2021PRE
TVScott Bitsindou11 tháng 5, 1996 (27 tuổi)00Bỉ Lierse Kempenzonenv.  Sénégal; 7 September 2021
TVChristopher Missilou18 tháng 7, 1992 (31 tuổi)30Wales Newport Countyv.  Sénégal; 7 September 2021
TVDurel Avounou25 tháng 9, 1997 (26 tuổi)150Pháp Le Mansv.  Namibia; 2 September 2021PRE

Merveil Ndockyt20 tháng 7, 1996 (27 tuổi)211Croatia NK Osijekv.  Namibia; 11 November 2021PRE
Yhoan Andzouana13 tháng 12, 1996 (27 tuổi)40Slovakia DAC 1904v.  Namibia; 11 November 2021PRE
Silvère Ganvoula M'boussy22 tháng 6, 1996 (27 tuổi)163Đức VfL Bochumv.  Namibia; 11 November 2021PRE
Dylan Bahamboula22 tháng 5, 1995 (28 tuổi)110Anh Oldham Athleticv.  Namibia; 11 November 2021PRE
Lorry Nkolo22 tháng 6, 1991 (32 tuổi)104Cộng hòa Congo Diables Noirsv.  Namibia; 11 November 2021PRE
Prince Ibara7 tháng 2, 1996 (28 tuổi)154Ấn Độ Bengaluruv.  Sénégal; 7 September 2021
Kévin Koubemba23 tháng 3, 1993 (31 tuổi)80Azerbaijan Sabahv.  Niger; 9 June 2021

INJ Rút lui vì chấn thương

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Congo