Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique

Mozambique
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhOs Mambas
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Mozambique
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngLuís Gonçalves
Thi đấu nhiều nhấtDário Monteiro (98)
Ghi bàn nhiều nhấtTico-Tico (27)[1]
Sân nhàSân vận động Zimpeto
Mã FIFAMOZ
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 111 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất66 (11.1997)
Thấp nhất134 (7.2005, 9.2006)
Hạng Elo
Hiện tại 127 Tăng 5 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất85 (9.1985)
Thấp nhất151 (3.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
 Mozambique 1–2 Tanzania 
(Mozambique; 12 tháng 12 năm 1977)
Trận thắng đậm nhất
 Mozambique 6–1 Lesotho 
(Mozambique; 10 tháng 8 năm 1980)
 Mozambique 5–0 Nam Sudan 
(Mozambique; 18 tháng 5 năm 2014)
Trận thua đậm nhất
 Zimbabwe 6–0 Mozambique 
(Salisbury, Zimbabwe; 20 tháng 4 năm 1980)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1986)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (1986, 1996, 1998, 2010, 2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Moçambicana de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Mozambique do Liên đoàn bóng đá Mozambique quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Mozambique là trận gặp đội tuyển Tanzania vào năm 1977. Đội đã 5 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào các năm 1986, 1996, 1998, 20102023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 2008
Hạng ba: 1997; 2004; 2008

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không tham dự
  • 1990 - Không được tham dự vì nợ FIFA
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Mozambique đã 5 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 5
NămThành tíchThứ hạng1Số trậnThắngHòa2ThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1980Không tham dự
1982 đến 1984Vòng loại
Ai Cập 1986Vòng 18 / 8300307
1988 đến 1994Vòng loại
Cộng hòa Nam Phi 1996Vòng 114 / 15301214
Burkina Faso 199816 / 16300318
2000 đến 2008Vòng loại
Ghana 2010Vòng 115 / 15301227
2012 đến 2021Vòng loại
Bờ Biển Ngà 2023Vòng 121 / 24302147
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng5 lần vòng 1150411833
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
  • ^4 Khung đỏ: Chủ nhà

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2023.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 22 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Ghana.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMErnani9 tháng 7, 1998 (25 tuổi)290Mozambique Songo
1TMIvane Urrubal1 tháng 3, 1997 (27 tuổi)100Mozambique Black Bulls
1TMFazito9 tháng 6, 2003 (20 tuổi)30Mozambique Ferroviário de Nampula

2HVMexer8 tháng 9, 1987 (36 tuổi)643Thổ Nhĩ Kỳ Bandırmaspor
2HVEdmilson Dove18 tháng 7, 1994 (29 tuổi)430Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
2HVReinildo Mandava21 tháng 1, 1994 (30 tuổi)394Tây Ban Nha Atlético Madrid
2HVNené15 tháng 11, 1996 (27 tuổi)301Mozambique Black Bulls
2HVNanani8 tháng 2, 1996 (28 tuổi)260Mozambique Songo
2HVBruno Langa31 tháng 10, 1997 (26 tuổi)231Bồ Đào Nha Chaves
2HVDomingos Macandza17 tháng 6, 1998 (25 tuổi)210Mozambique Costa do Sol
2HVDavid Malembana11 tháng 10, 1995 (28 tuổi)60Armenia Noah

3TVDomingues13 tháng 11, 1983 (40 tuổi)11116Mozambique Songo
3TVShaquille24 tháng 11, 1997 (26 tuổi)400Mozambique Ferroviário Maputo
3TVAmadú3 tháng 12, 1996 (27 tuổi)290Mozambique Ferroviário Beira
3TVJoão Bonde9 tháng 1, 1997 (27 tuổi)150Mozambique Ferroviário Beira
3TVGuima14 tháng 11, 1995 (28 tuổi)101Bồ Đào Nha Chaves
3TVAlfons Amade12 tháng 11, 1999 (24 tuổi)51Bỉ Oostende

4Clésio11 tháng 10, 1994 (29 tuổi)509Azerbaijan Gabala
4Witi26 tháng 8, 1996 (27 tuổi)404Bồ Đào Nha Nacional
4Gildo31 tháng 1, 1995 (29 tuổi)373Bồ Đào Nha Covilhã
4Stanley Ratifo5 tháng 12, 1994 (29 tuổi)314Đức 1. CfR Pforzheim
4Lau King4 tháng 9, 1995 (28 tuổi)244Angola Sagrada Esperança
4Geny Catamo26 tháng 1, 2001 (23 tuổi)236Bồ Đào Nha Sporting CP

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMVíctor Guambe8 tháng 10, 1998 (25 tuổi)80Mozambique Costa do Sol2023 Africa Cup of Nations PRE
TMKimiss Zavala8 tháng 5, 2004 (19 tuổi)00Bồ Đào Nha Marítimo2023 Africa Cup of Nations PRE
TMGion Chande3 tháng 5, 1998 (25 tuổi)10Liechtenstein Vaduzv.  Sénégal, 28 March 2023

HVFrancisco Muchanga5 tháng 11, 1991 (32 tuổi)290Mozambique Costa do Sol2023 Africa Cup of Nations PRE
HVMartinho Thauzene27 tháng 9, 1999 (24 tuổi)251Bồ Đào Nha AVS2023 Africa Cup of Nations PRE
HVBonera7 tháng 4, 1997 (27 tuổi)111Bahrain Al-Hala2023 Africa Cup of Nations PRE
HVFoia15 tháng 4, 2001 (23 tuổi)20Mozambique Ferroviário da Beira2023 Africa Cup of Nations PRE
HVJeremias Nhambire8 tháng 1, 2000 (24 tuổi)00Bồ Đào Nha Marítimo2023 Africa Cup of Nations PRE
HVChamboco15 tháng 6, 1998 (25 tuổi)00Mozambique Black Bulls2023 Africa Cup of Nations PRE
HVDanito15 tháng 6, 1995 (28 tuổi)30Mozambique Songo2023 COSAFA Cup
HVZainadine Júnior24 tháng 6, 1988 (35 tuổi)641Bồ Đào Nha Marítimov.  Sénégal, 28 March 2023

TVManuel Kambala21 tháng 8, 1991 (32 tuổi)380Cộng hòa Nam Phi Magesi2023 Africa Cup of Nations PRE
TVTelinho15 tháng 10, 1988 (35 tuổi)341Mozambique Costa do Sol2023 Africa Cup of Nations PRE
TVDário Melo20 tháng 1, 1996 (28 tuổi)80Mozambique Songo2023 Africa Cup of Nations PRE
TVKamo-Kamo19 tháng 7, 1999 (24 tuổi)70Bồ Đào Nha União de Santarém2023 Africa Cup of Nations PRE
TVGianluca Lorenzoni22 tháng 2, 2001 (23 tuổi)20Malta Gudja United2023 Africa Cup of Nations PRE
TVEzequiel Machava3 tháng 1, 2003 (21 tuổi)10Mozambique Ferroviário Maputo2023 Africa Cup of Nations PRE
TVKeyns Abdala15 tháng 3, 2000 (24 tuổi)00Bồ Đào Nha Chaves2023 Africa Cup of Nations PRE

Isac de Carvalho26 tháng 7, 1989 (34 tuổi)486Mozambique Costa do Sol2023 Africa Cup of Nations PRE
Luís Miquissone25 tháng 7, 1995 (28 tuổi)489Ai Cập Al Ahly2023 Africa Cup of Nations PRE
Melque26 tháng 6, 1997 (26 tuổi)244Mozambique Black Bulls2023 Africa Cup of Nations PRE
Nelson Divrassone20 tháng 6, 1994 (29 tuổi)213Mozambique Songo2023 Africa Cup of Nations PRE
Dayo António20 tháng 8, 1995 (28 tuổi)133Mozambique Songo2023 Africa Cup of Nations PRE
Estevão1 tháng 12, 1995 (28 tuổi)113Mozambique Ferroviário da Beira2023 Africa Cup of Nations PRE
Jonathan Muiomo28 tháng 1, 1999 (25 tuổi)31Đức Carl Zeiss Jena2023 Africa Cup of Nations PRE
Melven Choi15 tháng 10, 2001 (22 tuổi)20Mozambique Ferroviário da Beira2023 Africa Cup of Nations PRE

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Földesi, László. “Manuel José Luis "Tico-Tico" Bucuane – Goals in International Matches”. RSSSF. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Clésio Bauque regressa aos Mambas”. Desafio. ngày 25 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Mozambique