Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan

Sudan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSokoor Al-Jediane
(Đại bàng Jediane)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Sudan (SFA)
Liên đoàn châu lụcCAF (Châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngHubert Velud
Đội trưởngNasr Eldin El Shigail
Thi đấu nhiều nhấtMuhannad El Tahir (79)
Ghi bàn nhiều nhấtNasr El-Din Abbas (27)
Sân nhàSân vận động Khartoum
Mã FIFASDN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 128 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất74 (12.1996)
Thấp nhất164 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 136 Giảm 24 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất31 (7.1971)
Thấp nhất155 (2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ethiopia 1–5 Sudan 
(Sudan; 13 tháng 5 năm 1956)
Trận thắng đậm nhất
 Sudan 15–0 Muscat và Oman
(Cairo, Ai Cập; 2 tháng 9 năm 1965)
Trận thua đậm nhất
 Hàn Quốc 8–0 Sudan 
(Seoul, Hàn Quốc; 10 tháng 9 năm 1979)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1957)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1970)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan (tiếng Ả Rập: منتخب السودان الوطني لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Sudan do Hiệp hội bóng đá Sudan quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Sudan là trận gặp đội tuyển Ethiopia vào năm 1956. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1970.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 1970
Á quân: 1959; 1963
Hạng ba: 1957
Vô địch: 1980, 2006, 2007
Á quân: 1990, 1996, 2013
Hạng ba: 1996; 2004; 2011

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1954 - Không tham dự
  • 1958 - Bỏ cuộc trong vòng loại
  • 1962 - Bỏ cuộc
  • 1966 - Bỏ cuộc
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Bỏ cuộc
  • 1982 đến 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 9
NămVòngHạngPldWDLGFGA
Sudan 1957Hạng ba3rd100112
Ai Cập 1959Á quân2nd210122
1962Không vượt qua vòng loại
Ghana 1963Á quân2nd311165
1965 đến 1968Không vượt qua vòng loại
Sudan 1970Vô địch1st540183
Cameroon 1972Vòng 17th302146
1974Không vượt qua vòng loại
Ethiopia 1976Vòng 17th302134
1978Bỏ cuộc
1980Không vượt qua vòng loại
1982Không tham dự
1984Không vượt qua vòng loại
1986Bỏ cuộc
1988 đến 1996Không vượt qua vòng loại
1998Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
2000Không tham dự
2002 đến 2006Không vượt qua vòng loại
Ghana 2008Vòng 116th300309
2010Không vượt qua vòng loại
GabonGuinea Xích Đạo 2012Tứ kết8th411247
2013 đến 2019Không vượt qua vòng loại
Cameroon 2021Vòng 120th301214
2023Không vượt qua vòng loại
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng1 lần
vô địch
9/282777132942

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Sudan mới một lần tham dự Thế vận hội Mùa hè, tuy nhiên không vượt qua được vòng bảng.

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè
Vòng chung kết: 1
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1900 đến 1958Không tham dự
là một phần của Ai Cập
1960 đến 1968Không vượt qua vòng loại
Tây Đức 1972Vòng bảng15th300315
1976 đến 1988Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần vòng bảng1/19300315

Cúp bóng đá Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá Ả Rập
Vòng chung kết: 4
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1963 đến 1966Không tham dự
1985Không vượt qua vòng loại
1988 đến 1992Không tham dự
Qatar 1998Vòng bảng7th210124
Kuwait 20027th411245
Ả Rập Xê Út 20127th312042
Qatar 202116th3003010
Tổng cộng1 lần vòng bảng4/10123361021

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Ai Cập.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAli Abu Eshrein6 tháng 12, 1989 (34 tuổi)240Sudan Al-Hilal Club
231TMMohamed Mustafa19 tháng 2, 1996 (28 tuổi)40Sudan Al-Merrikh SC
161TMIshag Adam1 tháng 1, 1999 (25 tuổi)10Sudan Al-Hilal Club

52HVSalah Nemer (captain)5 tháng 2, 1992 (32 tuổi)120Sudan Al-Merrikh SC
62HVMustafa Karshoum6 tháng 12, 1992 (31 tuổi)60Sudan Al-Merrikh SC
122HVMustafa Alfadni24 tháng 10, 1999 (24 tuổi)40Sudan Al-Ahly Shendi
172HVMazin Mohamedein2 tháng 5, 2000 (23 tuổi)40Sudan Tuti SC (Khartoum)
282HVMoaiad Abdeen21 tháng 5, 1996 (27 tuổi)30Sudan Alamal SC Atbara
22HVMuhamed Kesra25 tháng 10, 1996 (27 tuổi)20Sudan Hay Al-Arab SC
32HVElsadig Hassan4 tháng 9, 1996 (27 tuổi)20Sudan Al-Shurta SC (Al-Qadaref)
72HVMuhamed Amin6 tháng 11, 1998 (25 tuổi)10Thụy Điển Motala AIF
42HVAmjad Ismail1 tháng 1, 1993 (31 tuổi)10Sudan Al-Ahly Shendi

213TVWalieldin Khedr15 tháng 9, 1995 (28 tuổi)211Sudan Al-Hilal Club
193TVDhiya Mahjoub30 tháng 5, 1995 (28 tuổi)190Sudan Al-Merrikh SC
143TVMohamed Al Rashed1 tháng 1, 1994 (30 tuổi)161Sudan Al-Merrikh SC
93TVAbdel Raouf18 tháng 7, 1993 (30 tuổi)40Sudan Al-Hilal Club
113TVGumaa Abas3 tháng 11, 1994 (29 tuổi)40Sudan Al-Hilal Club
183TVSharif Omer19 tháng 6, 1992 (31 tuổi)20Sudan Al-Hilal ESC (Al-Fasher)
243TVCaptain Bashir1 tháng 6, 1994 (29 tuổi)10Sudan Alamal SC Atbara
263TVAlsheikh Muhamed14 tháng 6, 1997 (26 tuổi)00Sudan Al Khartoum SC
203TVSuliman Zakaria1 tháng 1, 1995 (29 tuổi)00Sudan Hay Al-Arab SC

104Mohamed Abdel Rahman10 tháng 7, 1993 (30 tuổi)227Sudan Al-Hilal Club
224Al-Jezoli Nouh24 tháng 10, 2002 (21 tuổi)100Sudan Al-Merrikh SC
154Yasin Hamed12 tháng 9, 1999 (24 tuổi)90Hungary Nyiregyhaza Spartacus
254Musab Ahmed10 tháng 12, 1993 (30 tuổi)20Sudan El-Hilal SC El-Obeid
84Muhamed Zurga18 tháng 9, 1998 (25 tuổi)20Sudan Al-Merrikh SC

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAkram Al Hadi27 tháng 2, 1987 (37 tuổi)380Sudan Toti SCv.  Guinée; 9 October 2021
TMMunjed Al Nil1 tháng 1, 1996 (28 tuổi)20Sudan Al-Merrikh SCv.  Guinée; 9 October 2021
TMMohamed Alnour1 tháng 1, 2000 (24 tuổi)00Sudan Al-Hilal Clubv.  Zambia; 13 June 2021

HVAmir Kamal24 tháng 7, 1992 (31 tuổi)612Sudan Al-Merrikh SCArab Cup 2021
HVFaris Abdalla19 tháng 2, 1994 (30 tuổi)451Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
HVAther El Tahir24 tháng 10, 1996 (27 tuổi)396Ai Cập Smouha SCArab Cup 2021
HVAhmed Bibo1 tháng 1, 1994 (30 tuổi)100Sudan Al-Merrikh SCArab Cup 2021
HVMuhamed Ering23 tháng 10, 1997 (26 tuổi)80Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
HVAhmed Wadah12 tháng 2, 2000 (24 tuổi)70Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
HVWalid Hassan19 tháng 11, 1991 (32 tuổi)50Libya Al Ta'awon SCArab Cup 2021
HVSamawal Merghani22 tháng 10, 1991 (32 tuổi)170Sudan Al-Hilal Clubv.  Guinée; 9 October 2021
HVHussein Al Jarf23 tháng 9, 1998 (25 tuổi)80Sudan Hilal Alsahil SCv.  Guiné-Bissau; 7 September 2021
HVOmer Al Masry28 tháng 12, 1990 (33 tuổi)20Sudan Al-Hilal Clubv.  Guiné-Bissau; 7 September 2021
HVHussein Ebrahim23 tháng 9, 1998 (25 tuổi)90Sudan Hilal Alsahil SCv.  Zambia; 13 June 2021

TVNasr Eldin El Shigail7 tháng 4, 1985 (38 tuổi)640Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
TVRamadan Agab20 tháng 2, 1986 (38 tuổi)497Sudan Al-Merrikh SCArab Cup 2021
TVAbuaagla Abdalla11 tháng 3, 1993 (31 tuổi)431Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
TVMuaaz Al-Quoz25 tháng 4, 1989 (34 tuổi)291Sudan Al Khartoum SCArab Cup 2021
TVSalah Adel3 tháng 4, 1995 (28 tuổi)70Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
TVAhmed Al-Tash7 tháng 3, 1993 (31 tuổi)121Sudan Al-Merrikh SCv.  Guiné-Bissau; 7 September 2021
TVSharaf Eldin Shiboub7 tháng 6, 1994 (29 tuổi)60Algérie CS Constantinev.  Guiné-Bissau; 7 September 2021

Yaser Muzmel1 tháng 1, 1992 (32 tuổi)173Sudan Al-Hilal ClubArab Cup 2021
Seif Teiri1 tháng 1, 1994 (30 tuổi)239Ai Cập Pharco FCv.  Guinée; 9 October 2021
Waleed Al Shuala11 tháng 11, 1998 (25 tuổi)60Sudan Al-Hilal Clubv.  Guiné-Bissau; 7 September 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Sudan