Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi

Malawi
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNgọn lửa
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Malawi
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngMeke Mwase
Đội trưởngLimbikani Mzava
Thi đấu nhiều nhấtYoung Chimodzi (159)
Ghi bàn nhiều nhấtKinnah Phiri (71)[1]
Sân nhàSân vận động Quốc gia Bingu
Sân vận động Kamuzu
Mã FIFAMWI
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 123 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất53 (12.1992)
Thấp nhất138 (12.2007, 3.2008)
Hạng Elo
Hiện tại 140 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất53 (6.7.1988)
Thấp nhất148 (11.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Nyasaland 0–5 Bắc Rhodesia 
(Malawi; 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Malawi 8–1 Botswana 
(Malawi; 13 tháng 7 năm 1968)
 Malawi 8–1 Djibouti 
(Blantyre, Malawi; 31 tháng 5 năm 2008)
Trận thua đậm nhất
 Nyasaland 0–12 Bờ Biển Vàng 
(Malawi; 15 tháng 10 năm 1962)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2021)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Malawi (tiếng Anh: Malawi national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Malawi do Hiệp hội bóng đá Malawi quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Malawi là trận gặp đội tuyển Ghana vào năm 1962. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 2 của CAN 2021 tấm huy chương đồng của đại hội Thể thao toàn Phi 1987.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 2002; 2003
Hạng ba: 2001
Vô địch: 1978, 1979, 1982, 1988
Á quân: 1975, 1984, 1987, 1989
Hạng ba: 1976; 1977; 1985
1996 1987

Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1974 - Không tham dự
  • 1978 đến 1990 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Bỏ cuộc từ vòng loại
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Malawi đã 3 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là lọt vào vòng 16 đội.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
NămThành tíchThứ hạng1Số trậnThắngHòa2ThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1974Không tham dự
1976 đến 1978Vòng loại
1980Không tham dự
1982Vòng loại
Bờ Biển Ngà 1984Vòng 17 / 8301226
1986Không tham dự
1988Vòng loại
1990Không tham dự
1992 đến 2008Vòng loại
Angola 2010Vòng 112 / 15310245
2012 đến 2019Vòng loại
Cameroon 2021Vòng 213 / 24411234
2023Vòng loại
Maroc 2025Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng1 lần vòng 210226915
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đại hội Thể thao châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
NămThành tíchSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1965-1973-Không vượt qua vòng loại
Algérie 19784th5005211
Kenya 19873rd531184
Tổng cộng2/4103161015

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2021.[4]

Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 1 năm 2022.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
161TMErnest Kakhobwe26 tháng 6, 1993 (30 tuổi)270Malawi Big Bullets
231TMWilliam Thole2 tháng 10, 1998 (25 tuổi)50Malawi Mighty Wanderers
11TMCharles Thomu24 tháng 1, 1999 (25 tuổi)20Malawi Silver Strikers

22HVStanley Sanudi2 tháng 2, 1995 (29 tuổi)670Malawi Mighty Wanderers
192HVLimbikani Mzava12 tháng 11, 1993 (30 tuổi)642Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
42HVPeter Cholopi19 tháng 8, 1996 (27 tuổi)300Malawi Mighty Wanderers
52HVDennis Chembezi15 tháng 1, 1997 (27 tuổi)300Cộng hòa Nam Phi Polokwane City
62HVGomezgani Chirwa25 tháng 9, 1996 (27 tuổi)190Malawi Big Bullets
122HVMark Fodya22 tháng 12, 1997 (26 tuổi)50Malawi Silver Strikers
152HVLawrence Chaziya19 tháng 8, 1998 (25 tuổi)40Malawi Civil Service United

173TVJohn Banda6 tháng 2, 1992 (32 tuổi)807Mozambique Songo
73TVMicium Mhone19 tháng 1, 1992 (32 tuổi)504Malawi Blue Eagles
213TVChikoti Chirwa9 tháng 3, 1992 (32 tuổi)292Malawi Kamuzu Barracks
83TVChimwemwe Idana7 tháng 9, 1998 (25 tuổi)310Malawi Big Bullets
33TVCharles Petro8 tháng 2, 2001 (23 tuổi)250Moldova Sheriff Tiraspol

114Gabadinho Mhango27 tháng 9, 1992 (31 tuổi)6115Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
144Robin Ngalande2 tháng 11, 1992 (31 tuổi)462Ethiopia Saint George
94Richard Mbulu25 tháng 1, 1994 (30 tuổi)385Cộng hòa Nam Phi Baroka
204Yamikani Chester20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)320Malawi Mighty Wanderers
224Khuda Muyaba26 tháng 12, 1993 (30 tuổi)224Cộng hòa Nam Phi Polokwane City
134Peter Banda22 tháng 9, 2000 (23 tuổi)180Tanzania Simba
104Francisco Madinga11 tháng 2, 2000 (24 tuổi)110Gruzia Dila Gori
184Zebron Kalima13 tháng 5, 2002 (21 tuổi)20Malawi Silver Strikers

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMBrighton Munthali11 tháng 12, 1997 (26 tuổi)210Malawi Silver Strikers2021 Africa Cup of Nations RES

HVPaul Ndhlovu18 tháng 2, 1992 (32 tuổi)10Malawi MAFCO2021 Africa Cup of Nations RES
HVNorchard Chimbalanga00Malawi MAFCO2021 Africa Cup of Nations RES
HVFrancis Mulimbika27 tháng 3, 1993 (31 tuổi)310Malawi Mighty Wanderersvs.  Mozambique, 16 November 2021
HVNickson Mwase20 tháng 2, 1997 (27 tuổi)20Malawi Silver Strikersvs.  Mozambique, 16 November 2021
HVNickson Nyasulu3 tháng 3, 1998 (26 tuổi)40Malawi Mighty Wanderersvs.  Mozambique, 7 September 2021
HVPrecious Sambani21 tháng 5, 1998 (25 tuổi)241Malawi Big Bulletsvs.  Tanzania, 13 June 2021
HVKieran Ngwenya25 tháng 9, 2002 (21 tuổi)20Scotland Aberdeenvs.  Tanzania, 13 June 2021

TVGerald Phiri Jr.8 tháng 6, 1993 (30 tuổi)4511Cộng hòa Nam Phi Baroka2021 Africa Cup of Nations RES
TVTawonga Chimodzi26 tháng 8, 1988 (35 tuổi)210Cộng hòa Síp Omonia Aradippouvs.  Mozambique, 16 November 2021
TVMike Mkwate12 tháng 5, 1988 (35 tuổi)70Cộng hòa Nam Phi Polokwane Cityvs.  Mozambique, 16 November 2021
TVDuncan Nyoni18 tháng 5, 1998 (25 tuổi)70Malawi Silver Strikersvs.  Bờ Biển Ngà, 11 October 2021
TVVitumbiko Kumwenda23 tháng 9, 1998 (25 tuổi)10Malawi Blue Eeagles2021 COSAFA Cup
TVDan Kumwenda17 tháng 5, 1997 (26 tuổi)00Malawi Mighty Wanderers2021 COSAFA Cup
TVChimango Kayira28 tháng 9, 1993 (30 tuổi)680Malawi Big Bulletsvs.  Tanzania, 13 June 2021
TVRafiq Namwera30 tháng 10, 1991 (32 tuổi)150Malawi Mighty Wanderersvs.  Tanzania, 13 June 2021
TVPatrick Banda1 tháng 6, 1996 (27 tuổi)00Malawi Ekwendeni Hammersvs.  Uganda, 29 March 2021

Stain Davie23 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00Malawi Silver Strikers2021 Africa Cup of Nations RES
Hassan Kajoke7 tháng 12, 1997 (26 tuổi)62Malawi Big Bulletsvs.  Mozambique, 16 November 2021
Lloyd Njaliwa24 tháng 5, 1998 (25 tuổi)00Malawi Moyale Barracksvs.  Mozambique, 16 November 2021
Vincent Nyangulu4 tháng 7, 1995 (28 tuổi)40Malawi Mighty Wanderersvs.  Bờ Biển Ngà, 11 October 2021
Schumacher Kuwali27 tháng 6, 1996 (27 tuổi)100Mozambique Songovs.  Uganda, 29 March 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The 12 Players Who've Scored More International Goals Than Cristiano Ronaldo”. fourfourtwo.com.au. nextmedia Pty Ltd. ngày 3 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ FAM releases list of Flames' local players Lưu trữ 2015-11-24 tại Wayback Machine Football Association of Malawi.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Malawi