Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya

Libya
Biệt danhMàu xanh
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Libya
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngFawzi Al-Issawi
Đội trưởngAli Salama
Thi đấu nhiều nhấtTarik El Taib (77)
Ghi bàn nhiều nhấtTarik El Taib (23)
Sân nhàSân vận động Tripoli
Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai
Mã FIFALBY
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 120 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất36 (9.2012)
Thấp nhất187 (7.1997)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Tăng 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất46 (8.1985)
Thấp nhất124 (6.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ai Cập 10–2 Libya 
(Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
 Libya 21–0 Muscat và Oman
(Iraq; 6 tháng 4 năm 1966)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 10–2 Libya 
(Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1982)
Kết quả tốt nhấtHạng nhì (1982)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya (tiếng Ả Rập: منتخب ليبيا لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Libya do Liên đoàn bóng đá Libya quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Libya là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1982 khi giải đấu được tổ chức trên sân nhà.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 1982
Á quân: 1964; 2012
Hạng ba: 1966

Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1962 - Không tham dự
  • 1966 - Bỏ cuộc
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1994 - Không được tham dự do lệnh cấm vận của Liên Hợp Quốc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1957 đến 1965Không tham dự
1968Không vượt qua vòng loại
1970Không tham dự
1972Không vượt qua vòng loại
1974Bỏ cuộc
1976 đến 1980Không tham dự
Libya 1982Á quân2nd523074
1984 đến 1986Không vượt qua vòng loại
1988 đến 1990Bỏ cuộc
1992 đến 1998Không tham dự
2000 đến 2004Không vượt qua vòng loại
Ai Cập 2006Vòng 114th301215
2008 đến 2010Không tham dự
GabonGuinea Xích Đạo 2012Vòng 110th311144
2013 đến 2023Không vượt qua vòng loại
Maroc 2025Chưa xác định
KenyaTanzaniaUganda 2027
Tổng cộng1 lần
á quân
3/28113531213

Cúp bóng đá Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá Ả Rập
Vòng chung kết: 4
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1963Không tham dự
Kuwait 1964Á quân2nd422095
Iraq 1966Hạng ba3rd5221204
1985 đến 1992Không tham dự
Qatar 1998Vòng bảng11th400224
2002Bỏ cuộc
Ả Rập Xê Út 2012Á quân2nd5320118
2021Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng2 lần á quân4/9187634221

Đại hội Thể thao châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Đại hội Thể thao châu Phi
Vòng chung kết: 1
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1965 đến 1973Không tham dự
Algérie 1978Vòng bảng8th310234
1987Không tham dự
Tổng cộng1 lần vòng bảng1/11310234

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Gabon vào tháng 11 năm 2021.

Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Gabon.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMuhammad Nashnoush14 tháng 6, 1988 (35 tuổi)720Libya Al-Ahli Tripoli
121TMMuad Allafi15 tháng 5, 2000 (23 tuổi)00Libya Al-Ittihad
221TMMurad Al-Wuheeshi28 tháng 2, 1997 (27 tuổi)20Libya Al-Ahly Benghazi

22HVAbdalla Sherif18 tháng 7, 1996 (27 tuổi)70Libya Al-Nasr
32HVMotasem Sabbou20 tháng 8, 1993 (30 tuổi)572Libya Al-Ittihad
42HVAli Al Musrati7 tháng 9, 2001 (22 tuổi)00Libya Al-Ahly Benghazi
52HVTaher Ben Aamer16 tháng 4, 2000 (24 tuổi)20Libya Al-Ahly Benghazi
62HVMohamed Al-Tarhuni10 tháng 7, 1991 (32 tuổi)261Libya Al-Ahli Tripoli
82HVSanad Al Warfali17 tháng 5, 1992 (31 tuổi)335Maroc Raja Casablanca
132HVMohamed El Monir8 tháng 4, 1992 (32 tuổi)253Libya Al-Ittihad
142HVAli Salama (đội trưởng)18 tháng 9, 1987 (36 tuổi)552Libya Al-Nasr
152HVAhmed El Trbi6 tháng 6, 1992 (31 tuổi)550Kuwait Kazma

93TVAsnosi Ammar26 tháng 2, 1994 (30 tuổi)90Kuwait Al-Arabi
103TVHamdou Elhouni12 tháng 2, 1994 (30 tuổi)334Tunisia Espérance
113TVMohamed Al Tubal23 tháng 6, 1993 (30 tuổi)270Algérie JS Kabylie
163TVAli Musrati6 tháng 4, 1996 (28 tuổi)402Bồ Đào Nha Braga
173TVMohammed Soulah29 tháng 6, 1993 (30 tuổi)190Tunisia Sfax
183TVFaisal Al Badri4 tháng 6, 1990 (33 tuổi)5910Libya Al-Hilal
213TVOmar Al Khouja31 tháng 3, 2000 (24 tuổi)41Libya Al-Ittihad
233TVMuaid Ellafi7 tháng 3, 1996 (28 tuổi)317Maroc Wydad Casablanca
253TVMohammed Al-Tohami31 tháng 5, 1992 (31 tuổi)60Libya Al-Nasr
3TVNour al-Din Al Qulaib22 tháng 3, 2001 (23 tuổi)20Libya Asswehly

74Mohamed Zubya20 tháng 3, 1989 (35 tuổi)246Libya Al-Ittihad
194Muad Eisa8 tháng 5, 1999 (24 tuổi)50Libya Al-Ittihad

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMRedwan Tawfiq10 tháng 10, 1997 (26 tuổi)00Libya Al-Akhdarv.  Tanzania, 28 March 2021
TMAhmed Azzaqa9 tháng 8, 1988 (35 tuổi)150Libya Al-Madinav.  Tunisia, 25 March 2021
TMFathi Al-Tahli20 tháng 12, 1988 (35 tuổi)20Libya Al-Nasr2020 African Nations Championship
TMAbdulhakim El-Treki25 tháng 9, 1990 (33 tuổi)00Libya Al-Madina2020 African Nations Championship

HVAhmed Al-Maghasi10 tháng 2, 1993 (31 tuổi)241Tunisia Stade Tunisienv.  Tanzania, 28 March 2021
HVRabea Al Laafi24 tháng 7, 1991 (32 tuổi)240Libya Al-Nasrv.  Tanzania, 28 March 2021
HVSalah Fakroun8 tháng 2, 1999 (25 tuổi)60Libya Al-Nasrv.  Tanzania, 28 March 2021
HVMansour Makkari19 tháng 10, 1992 (31 tuổi)30Libya Al-Ahly Benghaziv.  Tanzania, 28 March 2021
HVSadam El-Werfelli27 tháng 1, 1996 (28 tuổi)10Libya Al-Nasrv.  Tanzania, 28 March 2021
HVAhmed Huwaydi26 tháng 2, 1994 (30 tuổi)60Libya Al-Ahly Benghazi2020 African Nations Championship
HVHamed El-Thalba16 tháng 1, 1995 (29 tuổi)20Libya Al-Ahly Benghazi2020 African Nations Championship
HVMohamed Joudur8 tháng 8, 1997 (26 tuổi)10Libya Al-Ahli Tripoli2020 African Nations Championship
HVAlaa Elqjdar2 tháng 11, 1999 (24 tuổi)10Libya Abu Salem2020 African Nations Championship
HVAbdelaziz Benali4 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Libya Al-Ittihad2020 African Nations Championship

TVMohamed El Journi7 tháng 5, 2000 (23 tuổi)00Libya Al-Ahli Tripoliv.  Ai Cập, 8 October 2021
TVMuftah Taktak5 tháng 5, 1996 (27 tuổi)190Libya Al-Nasrv.  Sudan, 19 June 2021
TVShamikh Faraj27 tháng 6, 1994 (29 tuổi)70Libya Al-Ahly Benghaziv.  Sudan, 19 June 2021
TVAbdullah Belaem22 tháng 1, 1997 (27 tuổi)70Libya Al-Ahli Tripoliv.  Sudan, 19 June 2021
TVAyman Omair13 tháng 7, 1993 (30 tuổi)00Libya Alittihad Misuratav.  Sudan, 19 June 2021
TVSalem Ablo20 tháng 4, 1991 (32 tuổi)232Libya Al-Madinav.  Tanzania, 28 March 2021
TVRabia Al-Shadi6 tháng 3, 1994 (30 tuổi)131Libya Al-Ittihadv.  Tanzania, 28 March 2021
TVJumaa Abu Raqiqah7 tháng 12, 1997 (26 tuổi)00Libya Abu Salemv.  Tunisia, 25 March 2021
TVEl-Mehdi Al-Masry19 tháng 6, 1992 (31 tuổi)180Libya Al-Ittihad2020 African Nations Championship
TVMahmoud Okashah6 tháng 3, 1992 (32 tuổi)40Libya Al-Ahli Tripoli2020 African Nations Championship
TVAli Mohammed23 tháng 11, 2000 (23 tuổi)10Libya Al-Ittihad2020 African Nations Championship
TVMuad Al-Amami7 tháng 7, 1998 (25 tuổi)10Libya Al-Hilal2020 African Nations Championship

Mohamed Anis Saltou1 tháng 4, 1992 (32 tuổi)245Maroc FUSv.  Angola, 7 September 2021
Khaled Magdi5 tháng 1, 1996 (28 tuổi)101Libya Al-Nasrv.  Sudan, 19 June 2021
Ahmed Al-Qadiri26 tháng 3, 1996 (28 tuổi)30Libya Alittihad Misuratav.  Sudan, 19 June 2021
Moataz Al-Mehdi9 tháng 8, 1990 (33 tuổi)171Libya Al-Ahli Tripoliv.  Tanzania, 28 March 2021
Ibrahim Bodbous3 tháng 8, 1996 (27 tuổi)60Libya Al-Ahly Benghaziv.  Tanzania, 28 March 2021
Zakaria Alharaish23 tháng 10, 1998 (25 tuổi)102Libya Al-Ahli Tripoli2020 African Nations Championship
Mohamed Makari9 tháng 4, 1996 (28 tuổi)40Libya Al-Ahli Tripoli2020 African Nations Championship
Anis Al-Musrati19 tháng 10, 1994 (29 tuổi)20Libya Al-Hilal2020 African Nations Championship

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Libya