Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine

Palestine
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Palestine
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngNoureddine Ould Ali
Đội trưởngAbdelatif Bahdari
Thi đấu nhiều nhấtAbdelatif Bahdari (74)
Ghi bàn nhiều nhấtFahed Attal (16)
Sân nhàSân vận động Quốc tế Faisal Al-Husseini
Mã FIFAPLE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 93 Tăng 4 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất73 (2-3.2018)
Thấp nhất191 (4-8.1999)
Hạng Elo
Hiện tại 94 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất90 (9.2019)
Thấp nhất169 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ai Cập 8–1 Palestine 
(Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
 Palestine 11–0 Guam 
(Dhaka, Bangladesh; 1 tháng 4 năm 2006)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 8–1 Palestine 
(Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953
 Iran 7–0 Palestine 
(Tehran, Iran; 5 tháng 11 năm 2011)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2015)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine (tiếng Ả Rập: منتخب فلسطين لكرة القدم‎‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Palestine do Liên đoàn bóng đá Palestine quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Palestine là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge 2014 và lọt vào vòng 16 đội của AFC Asian Cup 2023.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2014

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Palestine có 3 lần tham dự vòng chung kết vào các năm 2015, 2019 và 2023, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng 2 của giải năm 2023.

NămThành tíchThứ hạngGPWDLGSGA
1956Không tham dự
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000Không vượt qua vòng loại
2004
2007
2011
Úc 2015Vòng 116th3003111
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 201919th302103
Qatar 2023Vòng 215th411267
Ả Rập Xê Út 2027Vượt qua vòng loại
Tổng cộngVòng 24/1910136721

Giải vô địch bóng đá Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchThứ hạngGPWDLGSGA
Jordan 2000Vòng bảng7/8301235
Syria 20025/6200214
Iran 20045/6201123
Jordan 20075/6200203
Iran 20086/6200204
Jordan 20109/9200216
Kuwait 20128/12310234
Qatar 20147/9201101
Iraq 20193/9421165
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2023CXĐ000000
Tổng cộng10 lần vòng bảng10/102234151635

Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchThứ hạngGPWDLGSGA
Bangladesh 2006Tứ kết5th4211162
2008Bỏ cuộc
2010Không vượt qua vòng loại
Nepal 2012Hạng tư4th521276
Maldives 2014Vô địch1st541060
Tổng cộng1 lần vô địch3/514833298

Cúp bóng đá Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchThứ hạngGPWDLGSGA
1963 đến 1964Không tham dự
Iraq 1966Vòng bảng5/9311183
1985 đến 1988Không tham dự
Syria 1992Vòng bảng5/6201112
1998Không vượt qua vòng loại
Kuwait 2002Vòng bảng9/10403179
Ả Rập Xê Út 20129/10201124
Qatar 202115/163012210
Tổng cộng5 lần vòng bảng5/10141762028

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự AFC Asian Cup 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024, sau trận gặp Ả Rập Xê Út.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAmr Kaddoura1 tháng 7, 1994 (29 tuổi)30Thụy Điển Landskrona BoIS
161TMNaim Abuaker20 tháng 1, 1995 (29 tuổi)10Nhà nước Palestine Shabab Al-Dhahiriya
221TMRami Hamadeh24 tháng 3, 1994 (30 tuổi)420Nhà nước Palestine Jabal Al Mukaber
261TMBaraa Kharoub20 tháng 3, 1998 (26 tuổi)00Nhà nước Palestine Markaz Balata

22HVMohammed Khalil5 tháng 4, 1998 (26 tuổi)120Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
42HVYaser Hamed9 tháng 12, 1997 (26 tuổi)265Ấn Độ North East United
52HVMohammed Saleh18 tháng 7, 1993 (30 tuổi)260Ai Cập Al-Ittihad Alexandria
72HVMusab Al-Battat (Đội trưởng)12 tháng 11, 1993 (30 tuổi)561Nhà nước Palestine Shabab Al-Dhahiriya
122HVCamilo Saldaña13 tháng 7, 1999 (24 tuổi)40Chile Unión San Felipe
152HVMichel Termanini8 tháng 5, 1998 (26 tuổi)91Kuwait Kazma
172HVMousa Farawi22 tháng 3, 1998 (26 tuổi)140Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
182HVAmid Mahajna11 tháng 11, 1996 (27 tuổi)10Israel Hapoel Umm al-Fahm
242HVMahdi Issa3 tháng 11, 1998 (25 tuổi)00Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
252HVSamer Jundi27 tháng 9, 1996 (27 tuổi)70Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds

33TVMohammed Rashid29 tháng 1, 1995 (29 tuổi)362Indonesia Bali United
63TVOday Kharoub5 tháng 2, 1993 (31 tuổi)230Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
93TVTamer Seyam25 tháng 11, 1992 (31 tuổi)5912Thái Lan PT Prachuap
103TVMahmoud Abu Warda31 tháng 5, 1995 (29 tuổi)293Nhà nước Palestine Markaz Balata
143TVSamer Zubaida26 tháng 4, 2001 (23 tuổi)00Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
213TVIslam Batran1 tháng 10, 1994 (29 tuổi)275Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
233TVAtaa Jaber3 tháng 10, 1994 (29 tuổi)60Azerbaijan Neftchi Baku

84Alaa Aldeen Hassan31 tháng 1, 2000 (24 tuổi)20Israel Bnei Sakhnin
114Oday Dabbagh3 tháng 12, 1998 (25 tuổi)2910Bỉ Charleroi
134Shehab Qunbar10 tháng 8, 1997 (26 tuổi)10Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
194Mahmoud Wadi19 tháng 12, 1994 (29 tuổi)200Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
204Zaid Qunbar4 tháng 9, 2002 (21 tuổi)20Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAbdelhadi Yasin9 tháng 5, 2004 (20 tuổi)00Israel Bnei Sakhninv.  Úc; 21 November 2023
TMTawfiq Ali8 tháng 11, 1990 (33 tuổi)390Nhà nước Palestine Taraji Wadi Al-Nesv.  Trung Quốc; 20 June 2023

HVWajdi Nabhan27 tháng 7, 2001 (22 tuổi)00Nhà nước Palestine Al-Bireh2023 AFC Asian Cup PRE
HVAli Rabei9 tháng 10, 2002 (21 tuổi)00Nhà nước Palestine Ahli Al-Khalil2023 AFC Asian Cup PRE
HVMuath Barhoush25 tháng 11, 2002 (21 tuổi)00Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarem2023 AFC Asian Cup PRE
HVBashar Shobaki16 tháng 4, 2000 (24 tuổi)00Nhà nước Palestine Al-Birehv.  Trung Quốc; 20 June 2023
HVMohammed Yousefin27 tháng 1, 1997 (27 tuổi)00Nhà nước Palestine Shabab Al-Dhahiriyav.  Trung Quốc; 20 June 2023
HVSajed Ghoul22 tháng 2, 1996 (28 tuổi)00Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaberv.  Bahrain; 25 March 2023

TVHamza Hussein2 tháng 5, 2002 (22 tuổi)00Liban Al-Ansar2023 AFC Asian Cup INJ
TVAhmad Al-Taweel10 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00Nhà nước Palestine Al-Bireh2023 AFC Asian Cup PRE
TVSadeq Obaid26 tháng 4, 2002 (22 tuổi)00Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds2023 AFC Asian Cup PRE
TVMohammed Yameen19 tháng 9, 1994 (29 tuổi)393Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaberv.  Úc; 21 November 2023
TVJonathan Cantillana26 tháng 5, 1992 (32 tuổi)2610Free agentv.  Úc; 21 November 2023
TVSameh Maraaba19 tháng 3, 1992 (32 tuổi)4111Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaberv.  Việt Nam; 11 September 2023
TVAmeed Sawafta10 tháng 7, 2000 (23 tuổi)40Nhà nước Palestine Markaz Balatav.  Việt Nam; 11 September 2023

Mohammed Obaid30 tháng 9, 1998 (25 tuổi)10Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber2023 AFC Asian Cup PRE
Anas Baniowda7 tháng 9, 2001 (22 tuổi)00Nhà nước Palestine Shabab Al-Dhahiriya2023 AFC Asian Cup PRE
Saleh Chihadeh25 tháng 8, 1994 (29 tuổi)152Thụy Sĩ Kriensv.  Úc; 21 November 2023 SUS
Ali Abu Alfa28 tháng 8, 1999 (24 tuổi)00Đức VSG Altglienickev.  Việt Nam; 11 September 2023
Reebal Dahamshi8 tháng 6, 2002 (22 tuổi)60Israel Hapoel Ra'ananav.  Trung Quốc; 20 June 2023
Samir Maarouf2 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10Thụy Điển AFC Eskilstunav.  Bahrain; 25 March 2023
Wajdi Nabhan27 tháng 7, 2001 (22 tuổi)00Nhà nước Palestine Shabab Al-Birehv.  Bahrain; 25 March 2023

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
 CHDCND Triều Tiên
Vô địch AFC
2014
Kế nhiệm:
"lần cuối tổ chức giải"
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Palestine