Nelsinho Baptista
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nélson Baptista Júnior | ||
Ngày sinh | 22 tháng 7, 1950 | ||
Nơi sinh | Brasil | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1967 | Ponte Preta | ||
1971–1977 | São Paulo | ||
1977–1981 | Santos | ||
1983 | Juventus | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1985 | São Bento | ||
1985–1986 | Ponte Preta | ||
1986–1987 | Internacional de Limeira | ||
1987–1988 | Atlético Paranaense | ||
1989 | Sporting Barranquilla | ||
1989 | América-SP | ||
1990 | Novorizontino | ||
1990–1991 | Corinthians | ||
1991 | Guarani | ||
1991–1992 | Palmeiras | ||
1992–1993 | Corinthians | ||
1993–1994 | Al-Hilal | ||
1995–1996 | Verdy Kawasaki | ||
1996 | Internacional | ||
1996–1997 | Corinthians | ||
1997 | Cruzeiro | ||
1998 | São Paulo | ||
1999 | Colo-Colo | ||
2000 | Portuguesa | ||
2000–2001 | Ponte Preta | ||
2001–2002 | São Paulo | ||
2002–2003 | Goiás | ||
2003 | Flamengo | ||
2003 | São Caetano | ||
2003–2005 | Nagoya Grampus Eight | ||
2005 | Santos | ||
2005–2006 | São Caetano | ||
2007 | Ponte Preta | ||
2007 | Corinthians | ||
2007–2009 | Sport Recife | ||
2009–2014 | Kashiwa Reysol | ||
2015–2017 | Vissel Kobe | ||
2018 | Sport Recife | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Nelsinho Baptista (sinh ngày 22 tháng 7 năm 1950) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]
Sự nghiệp Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Nelsinho Baptista đã dẫn dắt Corinthians, Palmeiras, Verdy Kawasaki, Internacional, Cruzeiro, São Paulo, Portuguesa, Flamengo, Nagoya Grampus Eight, Santos, Kashiwa Reysol và Vissel Kobe.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nelsinho Baptista tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nelsinho_Baptista