Wiki - KEONHACAI COPA

Al Shabab FC (Riyadh)

Al-Shabab
Tên đầy đủAl-Shabab Football Club
Biệt danhAl Leith (Sư tử trắng)
Thành lập1947; 77 năm trước (1947)
SânSân vận động Hoàng tử Faisal bin Fahd, Riyadh
Sức chứa15,000[1]
Chủ tịch điều hànhKhalid Al-Baltan
Head coachVacant
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 4 trên 16
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Al-Shabab (tiếng Ả Rập: نادي الشباب‎; n.đ.'câu lạc bộ bóng đá trẻ') là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Ả Rập Xê Út có trụ sở tại Riyadh, hiện thi đấu ở Giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út. Thành lập năm 1947 với tên gọi Shabab Al Riyadh (شباب الرياض; n.đ.'Tuổi trẻ Riyadhi'), câu lạc bộ được đổi tên thành Al Shabab năm 1967.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 9 tháng 7 năm 2022[2][3]
SốVị tríCầu thủQuốc tịch
1TMZaid Al-Bawardi Ả Rập Xê Út
4HVIago Santos Brasil
5HVHassan Tambakti Ả Rập Xê Út
6TVMajed Kanabah Ả Rập Xê Út
7TVTurki Al-Ammar Ả Rập Xê Út
8TVCristian Guanca Argentina
10TVÉver Banega Argentina
11TVHattan Bahebri Ả Rập Xê Út
12HVKhalid Al-Ghamdi Ả Rập Xê Út
13Carlos Brasil
15TVHussain Al-Qahtani Ả Rập Xê Út
16HVHussain Al-Sibyani Ả Rập Xê Út
18TMKim Seung-gyu Hàn Quốc
22TMFawaz Al-Qarni Ả Rập Xê Út
24HVMoteb Al-Harbi Ả Rập Xê Út
25HVSaeed Al-Rubaie Ả Rập Xê Út
26HVMohammed Eisa Ả Rập Xê Út
27HVFawaz Al-Sqoor Ả Rập Xê Út
28Nasser Al-Bishi Ả Rập Xê Út
29TVAbdullah Al-Jouei Ả Rập Xê Út
30TVAbdulelah Al-Shammeri Ả Rập Xê Út
32Saad Al-Muwallad Ả Rập Xê Út
34Fares Al-Garzae Ả Rập Xê Út
35TMHussain Shae'an Ả Rập Xê Út
37TVAbdullah Matuq Ả Rập Xê Út
38HVMohammed Harboush Ả Rập Xê Út
50TMMohammed Al-Absi Ả Rập Xê Út
71Ahmed Abdu Eritrea
87Fares Al-Owais Ả Rập Xê Út
88HVNader Al-Sharari Ả Rập Xê Út
89TVRiyadh Sharahili Ả Rập Xê Út
90TVFahad Al-Muwallad Ả Rập Xê Út

Cầu thủ chưa đăng ký[sửa | sửa mã nguồn]

SốVị tríCầu thủQuốc tịch
2HVAbdullah Al-Rubaie Ả Rập Xê Út
19TVMo Adams Anh
31Abdulaziz Al-Shahrani Ả Rập Xê Út
41Dhidan Al-Mutairi Ả Rập Xê Út
42HVAbdlmajeed Al-Enezi Ả Rập Xê Út
43TVMuaiad Al-Showaifey Ả Rập Xê Út
52TVAbdullah Haqawi Ả Rập Xê Út
85TVHamad Al-Ghamdi Ả Rập Xê Út
86TVMarzouq Al-Dossary Ả Rập Xê Út
TMSaad Yousef Ả Rập Xê Út
TVPaulinho Brasil

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Prince Khalid bin Sultan Stadium”. Goalzz. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “Saudi League Statistics 2015/2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “فريق: الشباب”. www.kooora.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Shimizu S-Pulse
Nhật Bản
Vô địch Asian Cup
Á quân: Dalian Shide

2001
Kế nhiệm:
Al-Hilal
Ả Rập Xê Út
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Al_Shabab_FC_(Riyadh)