Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1980–81

Manchester United
Mùa giải 1980–81
Chủ tịch điều hànhMartin Edwards
Huấn luyện viênDave Sexton
First Division8th
FA CupVòng 4
League CupVòng 2
UEFA CupVòng 1
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Joe Jordan (15)

Cả mùa giải:
Joe Jordan (15)
Số khán giả sân nhà cao nhất57,049 vs Liverpool (ngày 26 tháng 12 năm 1980)
Số khán giả sân nhà thấp nhất31,656 vs Coventry City (ngày 27 tháng 8 năm 1980)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG44,099
← 1979-80
1981-82 →

Mùa giải 1980–81 là mùa giải thứ 79 của Manchester United trong hệ thống bóng đá Anh, và là mùa giải thứ 6 liên tiếp của họ ở giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh.[1] Đó là mùa giải cuối cùng trong bốn mùa giải của họ dưới sự quản lý của Dave Sexton, người đã bị sa thải vào cuối mùa giải sau khi không thể giành được cho câu lạc bộ một danh hiệu lớn. Những người như Lawrie McMenemy, Brian Clough, Bobby RobsonRon Saunders đều có liên quan đến công việc này, trước khi Sexton được quản lý bởi West Bromwich Albion Ron Atkinson.

Câu lạc bộ cũng đã trả kỷ lục câu lạc bộ hơn 1 triệu bảng cho tiền đạo Nottingham Forest Garry Birtles, nhưng cầu thủ này đã gây thất vọng lớn và kết thúc mùa giải với chỉ một bàn thắng sau 28 lần ra sân. Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho câu lạc bộ là Joe Jordan, người đã ghi 15 bàn.

United thực sự là một trong những đội khó bị đánh bại nhất ở giải hạng Nhất mùa này, chỉ thua chín trong số 42 trận và thắng bảy trận chung cuộc, nhưng họ cũng bị cầm hòa tới 18 lần. Điều này đã khiến họ chỉ có thể cán đích ở vị trí thứ tám - thứ hạng không đủ cho một suất dự UEFA Cup mùa kế tiếp.

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
16 tháng 8 năm 1980MiddlesbroughH3–0Macari, Grimes, Thomas54,394
19 tháng 8 năm 1980Wolverhampton WanderersA0–131,955
23 tháng 8 năm 1980Birmingham CityA0–028,661
30 tháng 8 năm 1980SunderlandH1–1Jovanović51,498
6 tháng 9 năm 1980Tottenham HotspurA0–040,995
13 tháng 9 năm 1980Leicester CityH5–0Coppell, Grimes, Jovanović (2), Macari43,229
20 tháng 9 năm 1980Leeds UnitedA0–032,539
27 tháng 9 năm 1980Manchester CityH2–2Coppell, Albiston55,918
4 tháng 10 năm 1980Nottingham ForestA2–1Macari, Coppell29,801
ngày 8 tháng 10 năm 1980Aston VillaH3–3McIlroy (2; 1 pen.), Coppell38,831
11 tháng 10 năm 1980ArsenalH0–049,036
18 tháng 10 năm 1980Ipswich TownA1–1McIlroy (pen.)28,572
22 tháng 10 năm 1980Stoke CityA2–1Jordan, Macari24,534
25 tháng 10 năm 1980EvertonH2–0Jordan, Coppell54,260
1 tháng 11 năm 1980Crystal PalaceA0–131,449
8 tháng 11 năm 1980Coventry CityH0–042,794
12 tháng 11 năm 1980Wolverhampton WanderersH0–037,959
15 tháng 11 năm 1980MiddlesbroughA1–1Jordan20,606
22 tháng 11 năm 1980Brighton & Hove AlbionA4–1Jordan (2), McIlroy, Duxbury23,923
29 tháng 11 năm 1980SouthamptonH1–1Jordan47,783
6 tháng 12 năm 1980Norwich CityA2–2Bond (o.g.), Coppell18,780
13 tháng 12 năm 1980Stoke CityH2–2Macari, Jordan39,568
20 tháng 12 năm 1980ArsenalA1–2Macari33,730
26 tháng 12 năm 1980LiverpoolH0–057,049
27 tháng 12 năm 1980West Bromwich AlbionA1–3Jovanović38,615
10 tháng 1 năm 1981Brighton & Hove AlbionH2–1McQueen, Macari42,208
28 tháng 1 năm 1981SunderlandA0–231,910
31 tháng 1 năm 1981Birmingham CityH2–0Jordan, Macari39,081
7 tháng 2 năm 1981Leicester CityA0–126,085
17 tháng 2 năm 1981Tottenham HotspurH0–040,642
21 tháng 2 năm 1981Manchester CityA0–150,114
28 tháng 2 năm 1981Leeds UnitedH0–145,733
7 tháng 3 năm 1981SouthamptonA0–122,698
14 tháng 3 năm 1981Aston VillaA3–3Jordan (2), McIlroy (pen.)42,182
18 tháng 3 năm 1981Nottingham ForestH1–1Burns (o.g.)38,205
21 tháng 3 năm 1981Ipswich TownH2–1Thomas, Nicholl46,685
28 tháng 3 năm 1981EvertonA1–0Jordan25,856
4 tháng 4 năm 1981Crystal PalaceH1–0Duxbury37,954
11 tháng 4 năm 1981Coventry CityA2–0Jordan (2)20,201
14 tháng 4 năm 1981LiverpoolA1–0McQueen31,276
18 tháng 4 năm 1981West Bromwich AlbionH2–1Jordan, Macari44,442
25 tháng 4 năm 1981Norwich CityH1–0Jordan40,165

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
3 tháng 1 năm 1981Vòng 3Brighton & Hove AlbionH2–2Duxbury, Thomas42,199
7 tháng 1 năm 1981Vòng 3

Đá lại

Brighton & Hove AlbionA2–0Nicholl, Birtles26,915
24 tháng 1 năm 1981Vòng 4Nottingham ForestA0–134,110

League Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
27 tháng 8 năm 1980Vòng 2

Lượt đi

Coventry CityH0–131,656
2 tháng 9 năm 1980Vòng 2

Lượt về

Coventry CityA0–118,946

UEFA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
17 tháng 10 năm 1980Vòng

Lượt đi

Widzew ŁódźH1–1McIlroy38,037
1 tháng 10 năm 1980Vòng 1

Lượt về

Widzew ŁódźA0–040,000

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTênLeagueFA CupLeague CupUEFA CupTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
TMAnh Gary Bailey400302020470
TMCộng hòa Ireland Paddy Roche2000000020
HVScotland Arthur Albiston421302020491
HVScotland Martin Buchan260202020320
HVAnh Mike Duxbury27(6)20(2)1001(1)028(9)3
HVCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Jovanović194102020244
HVScotland Gordon McQueen112200000132
HVCộng hòa Ireland Kevin Moran32010000(1)033(1)0
HVBắc Ireland Jimmy Nicholl361312020432
HVCộng hòa Ireland Anthony Whelan0(1)00000000(1)0
TVAnh Steve Coppell426302020496
TVCộng hòa Ireland Ashley Grimes6(2)20000208(2)2
TVScotland Lou Macari37(1)930201043(1)9
TVBắc Ireland Chris McGrath1000000010
TVBắc Ireland Sammy McIlroy31(1)510202136(1)6
TVBắc Ireland Tom Sloan0(2)0000(1)0000(3)0
TVWales Mickey Thomas302312020373
TVAnh Ray Wilkins11(2)020000013(2)0
Anh Garry Birtles250310000281
Anh Jimmy Greenhoff8(1)000201011(1)0
Scotland Joe Jordan33153000103715
Scotland Scott McGarvey0(2)00000000(2)0
Anh Andy Ritchie3(1)00020005(1)0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1980/81”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1980%E2%80%9381