Manchester United F.C. mùa bóng 1908–09
Mùa giải 1908–09 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | John Henry Davies | |||
Huấn luyện viên | Ernest Mangnall | |||
Giải hạng nhất | Thứ 13 | |||
FA Cup | Vô địch | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Jimmy Turnbull (17) Cả mùa giải: Jimmy Turnbull (22) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 40,000 vs Newcastle United (26 tháng 12 năm 1908) 40,000 vs Manchester City (23 tháng 1 năm 1909) | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 8,000 vs Everton (10 tháng 4 năm 1909) | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 19,183 | |||
Mùa giải 1908-09 là mùa giải thứ 17 của Manchester United trong Liên đoàn bóng đá và thứ hai trong giải Hạng nhất.[1]
Giải bóng đá hạng nhất (First Division)[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 9 năm 1908 | Preston North End | A | 3 – 0 | J. Turnbull (2), Halse | 18,000 |
7 tháng 9 năm 1908 | Bury | H | 2 – 1 | J. Turnbull (2) | 16,000 |
12 tháng 9 năm 1908 | Middlesbrough | H | 6 – 3 | J. Turnbull (4), Halse, Wall | 25,000 |
19 tháng 9 năm 1908 | Manchester City | A | 2 – 1 | Halse, J. Turnbull | 40,000 |
26 tháng 9 năm 1908 | Liverpool | H | 3 – 2 | Halse (2), J. Turnbull | 25,000 |
3 tháng 10 năm 1908 | Bury | A | 2 – 2 | Halse, Wall | 25,000 |
10 tháng 10 năm 1908 | Sheffield United | H | 2 – 1 | Bell (2) | 14,000 |
17 tháng 10 năm 1908 | Aston Villa | A | 1 – 3 | Halse | 40,000 |
24 tháng 10 năm 1908 | Nottingham Forest | H | 2 – 2 | S. Turnbull (2) | 20,000 |
31 tháng 10 năm 1908 | Sunderland | A | 1 – 6 | S. Turnbull | 30,000 |
7 tháng 11 năm 1908 | Chelsea | H | 0 – 1 | 15,000 | |
14 tháng 11 năm 1908 | Blackburn Rovers | A | 3 – 1 | Halse, J. Turnbull, Wall | 25,000 |
21 tháng 11 năm 1908 | Bradford City | H | 2 – 0 | Picken, Wall | 15,000 |
28 tháng 11 năm 1908 | Sheffield Wednesday | H | 3 – 1 | Halse, J. Turnbull, Wall | 20,000 |
5 tháng 12 năm 1908 | Everton | A | 2 – 3 | Bannister, Halse | 35,000 |
12 tháng 12 năm 1908 | Leicester Fosse | H | 4 – 2 | Wall (3), Picken | 10,000 |
19 tháng 12 năm 1908 | Woolwich Arsenal | A | 1 – 0 | Halse | 10,000 |
25 tháng 12 năm 1908 | Newcastle United | A | 1 – 2 | Wall | 35,000 |
26 tháng 12 năm 1908 | Newcastle United | H | 1 – 0 | Halse | 40,000 |
1 tháng 1 năm 1909 | Notts County | H | 4 – 3 | Halse (2), Roberts, S. Turnbull | 15,000 |
2 tháng 1 năm 1909 | Preston North End | H | 0 – 2 | 18,000 | |
9 tháng 1 năm 1909 | Middlesbrough | A | 0 – 5 | 15,000 | |
23 tháng 1 năm 1909 | Manchester City | H | 3 – 1 | Livingstone (2), Wall | 40,000 |
30 tháng 1 năm 1909 | Liverpool | A | 1 – 3 | S. Turnbull | 30,000 |
13 tháng 2 năm 1909 | Sheffield United | A | 0 – 0 | 12,000 | |
27 tháng 2 năm 1909 | Nottingham Forest | A | 0 – 2 | 7,000 | |
13 tháng 3 năm 1909 | Chelsea | A | 1 – 1 | Wall | 30,000 |
15 tháng 3 năm 1909 | Sunderland | H | 2 – 2 | Payne, J. Turnbull | 10,000 |
20 tháng 3 năm 1909 | Blackburn Rovers | H | 0 – 3 | 11,000 | |
31 tháng 3 năm 1909 | Aston Villa | H | 0 – 2 | 10,000 | |
3 tháng 4 năm 1909 | Sheffield Wednesday | A | 0 – 2 | 15,000 | |
9 tháng 4 năm 1909 | Bristol City | H | 0 – 1 | 18,000 | |
10 tháng 4 năm 1909 | Everton | H | 2 – 2 | J. Turnbull (2) | 8,000 |
12 tháng 4 năm 1909 | Bristol City | A | 0 – 0 | 18,000 | |
13 tháng 4 năm 1909 | Notts County | A | 1 – 0 | Livingstone | 7,000 |
17 tháng 4 năm 1909 | Leicester Fosse | A | 2 – 3 | J. Turnbull, Wall | 8,000 |
27 tháng 4 năm 1909 | Woolwich Arsenal | H | 1 – 4 | J. Turnbull | 10,000 |
29 tháng 4 năm 1909 | Bradford City | A | 0 – 1 | 30,000 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | Sheffield United | 38 | 14 | 9 | 15 | 51 | 59 | -8 | 37 |
13 | Manchester United | 38 | 15 | 7 | 16 | 58 | 68 | -10 | 37 |
14 | Nottingham Forest | 38 | 14 | 8 | 16 | 66 | 57 | -9 | 36 |
FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
16 tháng 1 năm 1909 | Vòng đầu tiên | Brighton & Hove Albion | H | 1 – 0 | Halse | 8,300 |
6 tháng 2 năm 1909 | Vòng 2 | Everton | H | 1 – 0 | Halse | 35,217 |
20 tháng 2 năm 1909 | Vòng 3 | Blackburn Rovers | H | 6 – 1 | S. Turnbull (3), J. Turnbull (3) | 38,500 |
5 tháng 3 năm 1909 | Vòng 4 | Burnley | A | A – A | Trận đấu bị hủy khi tỷ số 0–1 | |
10 tháng 3 năm 1909 | Vòng 4 | Burnley | A | 3 – 2 | J. Turnbull (2), Halse | 16,850 |
27 tháng 3 năm 1909 | Bán kết | Newcastle United | N | 1 – 0 | Halse | 40,118 |
24 tháng 4 năm 1909 | Chung kết | Bristol City | N | 1 – 0 | S. Turnbull | 71,401 |
Thống kê Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Tên | Giải đấu | FA Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | Số trận | Số bàn thắng | ||
TM | Harry Moger | 36 | 0 | 6 | 0 | 42 | 0 |
TM | Tom Wilcox | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
HV | Herbert Burgess | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
HV | Tony Donnelly | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
HV | Vince Hayes | 22 | 0 | 6 | 0 | 28 | 0 |
HV | Dick Holden | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
HV | Aaron Hulme | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
HV | Oscar Linkson | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 |
HV | George Stacey | 32 | 0 | 6 | 0 | 38 | 0 |
TV | Alex Bell | 20 | 2 | 6 | 0 | 26 | 2 |
TV | Joe Curry | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
TV | Alex Downie | 23 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 |
TV | Dick Duckworth | 33 | 0 | 6 | 0 | 39 | 0 |
TV | Harold Hardman | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
TV | John McGillivray | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
TV | Charlie Roberts | 27 | 1 | 6 | 0 | 33 | 1 |
TV | Ernest Thomson | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
TĐ | Jimmy Bannister | 16 | 1 | 0 | 0 | 16 | 1 |
TĐ | Bill Berry | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
TĐ | David Christie | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
TĐ | Joe Ford | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
TĐ | Harold Halse | 29 | 14 | 6 | 4 | 35 | 18 |
TĐ | George Livingstone | 11 | 3 | 2 | 0 | 13 | 3 |
TĐ | Billy Meredith | 34 | 0 | 4 | 0 | 38 | 0 |
TĐ | Ernest Payne | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 |
TĐ | Jack Picken | 13 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 |
TĐ | Jack Quinn | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
TĐ | Jimmy Turnbull | 22 | 17 | 6 | 5 | 28 | 22 |
TĐ | Sandy Turnbull | 19 | 5 | 6 | 4 | 25 | 9 |
TĐ | George Wall | 34 | 11 | 6 | 0 | 40 | 11 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Manchester United Season 1907/08”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2008.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1908%E2%80%9309