Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1968–69

Manchester United
Mùa giải 1968–69
Chủ tịch điều hànhLouis Edwards
Huấn luyện viênSir Matt Busby
First Division 1968–69Thứ 11
FA Cup 1968–69Vòng 6
European Cup 1968–69Bán kết
Intercontinental Cup 1968Á quân
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
George Best (19)

Cả mùa giải:
Denis Law (30)
Số khán giả sân nhà cao nhất63,500 vs Estudiantes de La Plata (Ngày 16 tháng 10 năm 1968)
Số khán giả sân nhà thấp nhất36,638 vs Queens Park Rangers (Ngày 19 tháng 3 năm 1969)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG53,271
← 1967-68
1969-70 →

Mùa giải 1968-69 là mùa giải lần thứ 66 của Manchester UnitedThe Football League và mùa giải thứ 24 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh.[1] Sau khi kết thúc mùa giải vào ngày 4 tháng 6 năm 1969, Huấn luyện viên Matt Busby của United bắt đầu tính chuyện nghỉ hưu sau 24 năm làm quản lý; ông đã công bố ý định nghỉ hưu vào ngày 14 tháng Giêng. Ông đã được thay thế bởi cầu thủ kiêm Huấn luyện viên Wilf McGuinness, người chỉ quản lý đội bóng một năm rưỡi trước khi Matt Busby trở lại dẫn dắt United thêm sáu tháng.

George Best là tay săn bàn hàng đầu của United ở Giải hạng nhất Anh với 19 bàn thắng, mặc dù Denis Law ghi được 14 bàn thắng tại Giải hạng nhất Anh, ghi thêm 16 bàn thắng nữa ở các giải khác. Như vậy, tiền đạo Denis Law ghi tổng cộng 30 bàn thắng trên mọi cuộc thi để trở thành tay săn bàn nhiều nhất của Câu lạc bộ ở mùa giải này.

Hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
10 tháng 8 năm 1968EvertonH2 – 1Best, Charlton61,311
14 tháng 8 năm 1968West Bromwich AlbionA1 – 3Charlton38,299
17 tháng 8 năm 1968Manchester CityA0 – 063,052
21 tháng 8 năm 1968Coventry CityH1 – 0Ryan51,201
24 tháng 8 năm 1968ChelseaH0 – 455,114
28 tháng 8 năm 1968Tottenham HotspurH3 – 1Fitzpatrick (2), Beal (o.g.)57,380
31 tháng 8 năm 1968Sheffield WednesdayA4 – 5Law (2), Best, Charlton50,490
7 tháng 9 năm 1968West Ham UnitedH1 – 1Law63,274
14 tháng 9 năm 1968BurnleyA0 – 132,935
21 tháng 9 năm 1968Newcastle UnitedH3 – 1Best (2), Law47,262
5 tháng 10 năm 1968ArsenalH0 – 061,843
9 tháng 10 năm 1968Tottenham HotspurA2 – 2Crerand, Law56,205
12 tháng 10 năm 1968LiverpoolA0 – 253,392
19 tháng 10 năm 1968SouthamptonH1 – 2Best46,526
26 tháng 10 năm 1968Queens Park RangersA3 – 2Best (2), Law31,138
2 tháng 11 năm 1968Leeds UnitedH0 – 053,839
9 tháng 11 năm 1968SunderlandA1 – 1Hurley (o.g.)33,151
16 tháng 11 năm 1968Ipswich TownH0 – 045,796
23 tháng 11 năm 1968Stoke CityA0 – 030,562
30 tháng 11 năm 1968Wolverhampton WanderersH2 – 0Best, Law50,165
7 tháng 12 năm 1968Leicester CityA1 – 2Law36,303
14 tháng 12 năm 1968LiverpoolH1 – 0Law55,354
21 tháng 12 năm 1968SouthamptonA0 – 226,194
26 tháng 12 năm 1968ArsenalA0 – 362,300
11 tháng 1 năm 1969Leeds UnitedA1 – 2Charlton48,145
18 tháng 1 năm 1969SunderlandH4 – 1Law (3), Best45,670
1 tháng 2 năm 1969Ipswich TownA0 – 130,837
15 tháng 2 năm 1969Wolverhampton WanderersA2 – 2Best, Charlton44,023
8 tháng 3 năm 1969Manchester CityH0 – 163,264
10 tháng 3 năm 1969EvertonA0 – 057,514
15 tháng 3 năm 1969ChelseaA2 – 3James, Law60,436
19 tháng 3 năm 1969Queens Park RangersH8 – 1Morgan (3), Best (2), Aston, Kidd, Stiles36,638
22 tháng 3 năm 1969Sheffield WednesdayH1 – 0Best45,527
24 tháng 3 năm 1969Stoke CityH1 – 1Aston39,931
29 tháng 3 năm 1969West Ham UnitedA0 – 041,546
31 tháng 3 năm 1969Nottingham ForestA1 – 0Best41,892
2 tháng 4 năm 1969West Bromwich AlbionH2 – 1Best (2)38,846
5 tháng 4 năm 1969Nottingham ForestH3 – 1Morgan (2), Best51,952
8 tháng 4 năm 1969Coventry CityA1 – 2Fitzpatrick45,402
12 tháng 4 năm 1969Newcastle UnitedA0 – 246,379
19 tháng 4 năm 1969BurnleyA2 – 0Best, Waldron (o.g.)52,626
17 tháng 5 năm 1969Leicester CityH3 – 2Best, Law, Morgan45,860
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
10West Bromwich Albion421611156467-343
11Manchester United421512155753+442
12Ipswich Town421511165960-141

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/N/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
4 tháng 1 năm 1969Vòng 3Exeter CityA3 – 1Fitzpatrick, Kidd, Newman (o.g.)18,500
25 tháng 1 năm 1969Vòng 4WatfordH1 – 1Law63,498
3 tháng 2 năm 1969Vòng 4
Đấu lại
WatfordA2 – 0Law (2)34,000
8 tháng 2 năm 1969Vòng 5Birmingham CityA2 – 2Best, Law52,500
24 tháng 2 năm 1969Vòng 5
Đấu lại
Birmingham CityH6 – 2Law (3), Crerand, Kidd, Morgan61,932
1 tháng 3 năm 1969Vòng 6EvertonH0 – 163,464

European Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/N/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
18 tháng 9 năm 1968Vòng 1
Lượt đi
Waterford UnitedA3 – 1Law (3)48,000
2 tháng 10 năm 1968Vòng 1
Lượt về
Waterford UnitedH7 – 1Law (4), Burns, Charlton, Stiles41,750
13 tháng 11 năm 1968Vòng 2
Lượt đi
AnderlechtH3 – 0Law (2), Kidd51,000
27 tháng 11 năm 1968Vòng 2
Lượt về
AnderlechtA1 – 3Sartori40,000
26 tháng 2 năm 1969Tứ kết
Lượt đi
Rapid WienH3 – 0Best (2), Morgan61,932
5 tháng 3 năm 1969Tứ kết
Lượt về
Rapid WienA0 – 052,000
23 tháng 4 năm 1969Bán kết
Lượt đi
MilanA0 – 280,000
15 tháng 5 năm 1969Bán kết
Lượt về
MilanH1 – 0Charlton63,103

Intercontinental Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/N/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
25 tháng 9 năm 1968Estudiantes de La PlataA0 – 155,000
16 tháng 10 năm 1968Estudiantes de La PlataH1 – 1Morgan63,500

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTên cầu thủLeagueFA CupEuropean CupGiải khácTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKAnh Jimmy Rimmer40102(1)0007(1)0
GKAnh Alex Stepney380506020510
FBCộng hòa Ireland Shay Brennan130003010170
FBScotland Francis Burns14(2)0103(1)11019(3)1
FBCộng hòa Ireland Tony Dunne330606020470
FBScotland Frank Kopel7(1)01010009(1)0
HBScotland Pat Crerand351418020492
HBScotland John Fitzpatrick28(2)361401039(2)4
HBAnh Bill Foulkes10(3)000502017(3)0
HBAnh Steve James211602000291
HBAnh Nobby Stiles411608110562
FWAnh John Aston132000000132
FWBắc Ireland George Best41196162205522
FWAnh Bobby Charlton325608220487
FWAnh Alan Gowling2000000020
FWAnh Brian Kidd28(1)152711041(1)4
FWScotland Denis Law30146779204530
FWScotland Willie Morgan296514121409
FWScotland Jimmy Ryan6100100071
FWAnh David Sadler26(3)00(1)0502033(4)0
FWÝ Carlo Sartori11(2)020210015(2)1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1968/69”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1968%E2%80%9369