Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1951–52

Manchester United
Mùa giải 1951–52
Chủ tịch điều hànhJames W. Gibson (until September 1951)
Harold Hardman (from September 1951)
Huấn luyện viênMatt Busby
First DivisionVô địch
FA CupVòng 3
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Jack Rowley (30)

Cả mùa giải:
Jack Rowley (30)
Số khán giả sân nhà cao nhất54,245 vs Manchester City (ngày 19 tháng 1 năm 1952)
Số khán giả sân nhà thấp nhất25,616 vs Huddersfield Town (ngày 3 tháng 11 năm 1951)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG41,374

Mùa giải 1951-52 là mùa giải lần thứ 50 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ bảy liên tiếp của đội bóng ở giải hạng nhất của bóng đá Anh. Đội bóng kết thúc mùa giải với chức vô địch lần đầu tiên sau 41 năm, trận đấu cuối cùng của mùa giải với chiến thắng 6-1 trước Arsenal.

Đội trưởng của United đó là Johnny Carey, người cùng với tiền đạo Jack Rowley đã ở lại câu lạc bộ kể từ trước chiến tranh và giúp đội bóng giành chức vô địch FA Cup năm 1948, nhưng đến giai đoạn này hầu hết các cầu thủ đầu tiên sau chiến tranh đã bước qua tuổi 30. và Busby đã dần dần thay thế các ngôi sao lớn bằng các cầu thủ trẻ từ đội trẻ. Ông thực hiện vụ chuyển nhượng kỷ lục với cầu thủ chạy cánh Johnny Berry từ câu lạc bộ Birmingham City trước khi mùa giải bắt đầu và đưa cầu thủ trẻ mới 22 tuổi Roger Byrne từ đội dự bị lên đá cánh trái. Với cầu thủ trẻ Byrne, anh đã ghi nhiều bàn thắng quan trọng giúp United đạt danh hiệu chức vô địch mùa giải này. Cầu thủ trẻ Jackie Blanchflower sinh ra tại Belfast lần đầu tiên xuất hiện trong mùa giải, thi đấu nổi bật ở vị trí tiền vệ trung tâm hoặc hộ công.[1]

Giao hữu của mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
26 tháng 9 năm 1951HapoelH6–0Rowley (2), Pearson (2), Walton, Aston12,000
23 tháng 2 năm 1952Manchester CityH4–2Pearson (2), Aston, Clempson25,002
29 tháng 3 năm 1952HibernianH1–1Clempson20,098
9 tháng 5 năm 1952New Jersey XIN4–0Byrne (2), Berry, Carey9,000
11 tháng 5 năm 1952Philadelphia All-StarsN4–0Rowley (2), Clempson, Byrne5,000
13 tháng 5 năm 1952Montreal All-StarsN10–0Rowley (3), Downie (3), Clempson (3), McShane6,400
18 tháng 5 năm 1952American League XIN5–1Clempson (2), Berry, Rowley, Downie7,150
21 tháng 5 năm 1952Fall River All-StarsN11–1Rowley (7), Downie (3), Martin (o.g.)3,102
25 tháng 5 năm 1952StuttgartN5–2Byrne, Clempson, Downie/Rowley, Downie/Byrne, Rowley5,874
27 tháng 5 năm 1952Chicago All-StarsN6–1Rowley (3), Downie (2), Aston3,564
1 tháng 6 năm 1952AtlasN2–0Pearson, Byrne (pen.)
8 tháng 6 năm 1952AtlasN4–3Pearson (3), Byrne12,000
12 tháng 6,1952Toronto Ulster UnitedN4–2Clempson, Aston, Downie, Pearson10,000
14 tháng 6 năm 1952Tottenham HotspurN0–525,321
15 tháng 6 năm 1952Tottenham HotspurN1–7Rowley24,582

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
ngày 18 tháng 8 năm 1951West Bromwich AlbionA3–3Rowley (3)27,486
ngày 22 tháng 8 năm 1951MiddlesbroughH4–2Rowley (3), Pearson37,339
ngày 25 tháng 8 năm 1951Newcastle UnitedH2–1Downie, Rowley51,850
ngày 29 tháng 8 năm 1951MiddlesbroughA4–1Pearson (2), Rowley (2)44,212
ngày 1 tháng 9 năm 1951Bolton WanderersA0–152,239
ngày 5 tháng 9 năm 1951Charlton AthleticH3–2Rowley (2), Downie26,773
ngày 8 tháng 9 năm 1951Stoke CityH4–0Rowley (3), Pearson48,660
ngày 12 tháng 9 năm 1951Charlton AthleticA2–2Downie (2)28,806
ngày 15 tháng 9 năm 1951Manchester CityA2–1Berry, McShane52,571
ngày 22 tháng 9 năm 1951Tottenham HotspurA0–270,882
ngày 29 tháng 9 năm 1951Preston North EndH1–2Aston53,454
ngày 6 tháng 10 năm 1951Derby CountyH2–1Berry, Pearson39,767
ngày 13 tháng 10 năm 1951Aston VillaA5–2Pearson (2), Rowley (2), Bond47,795
ngày 20 tháng 10 năm 1951SunderlandH0–140,915
ngày 27 tháng 10 năm 1951Wolverhampton WanderersA2–0Pearson, Rowley46,167
ngày 3 tháng 11 năm 1951Huddersfield TownH1–1Pearson25,616
ngày 10 tháng 11 năm 1951ChelseaA2–4Pearson, Rowley48,960
ngày 17 tháng 11 năm 1951PortsmouthH1–3Downie35,914
ngày 24 tháng 11 năm 1951LiverpoolA0–042,378
ngày 1 tháng 12 năm 1951BlackpoolH3–1Downie (2), Rowley34,154
ngày 8 tháng 12 năm 1951ArsenalA3–1Pearson, Rowley, own goal55,451
ngày 15 tháng 12 năm 1951West Bromwich AlbionH5–1Downie, Pearson, Berry27,584
ngày 22 tháng 12 năm 1951Newcastle UnitedA2–2Bond, Cockburn45,414
ngày 25 tháng 12 năm 1951FulhamH3–2Berry, Bond, Rowley33,802
ngày 26 tháng 12 năm 1951FulhamA3–3Bond, Pearson, Rowley32,671
ngày 29 tháng 12 năm 1951Bolton WanderersH1–0Pearson53,205
ngày 5 tháng 1 năm 1952Stoke CityA0–036,389
ngày 19 tháng 1 năm 1952Manchester CityH1–1Carey54,245
ngày 26 tháng 1 năm 1952Tottenham HotspurH2–0Pearson, own goal40,845
ngày 9 tháng 2 năm 1952Preston North EndA2–1Aston, Berry38,792
ngày 16 tháng 2 năm 1952Derby CountyA3–0Aston, Pearson, Rowley27,693
ngày 1 tháng 3 năm 1952Aston VillaH1–1Berry38,910
ngày 8 tháng 3 năm 1952SunderlandA2–1Cockburn, Rowley48,078
ngày 15 tháng 3 năm 1952Wolverhampton WanderersH2–0Aston, Clempson45,109
ngày 22 tháng 3 năm 1952Huddersfield TownA2–3Clempson, Pearson30,316
ngày 5 tháng 4 năm 1952PortsmouthA0–125,522
ngày 11 tháng 4 năm 1952BurnleyA1–1Byrne38,907
ngày 12 tháng 4 năm 1952LiverpoolH4–0Byrne (2), Downie, Rowley42,970
ngày 14 tháng 4 năm 1952BurnleyH6–1Byrne (2), Carey, Downie, Pearson, Rowley44,508
ngày 19 tháng 4 năm 1952BlackpoolA2–2Byrne, Rowley29,118
ngày 21 tháng 4 năm 1952ChelseaH3–0Carey, Pearson, own goal37,436
ngày 26 tháng 4 năm 1952ArsenalH6–1Rowley (3), Pearson (2), Byrne53,651
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
1Manchester United42231189552+4357
2Tottenham Hotspur42229117651+2553
3Arsenal422111108061+1953

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
12 tháng 1 năm 1952Vòng 3Hull CityA0–243,517

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTênGiải đấuCúp FATổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKAnh Reg Allen33010340
GKAnh Jack Crompton900090
FBAnh Roger Byrne24710257
FBCộng hòa Ireland Johnny Carey38310393
FBAnh Thomas McNulty24010250
FBAnh Billy Redman18000180
HBBắc Ireland Jackie Blanchflower100010
HBAnh Allenby Chilton42010430
HBAnh Henry Cockburn38210392
HBAnh Don Gibson17000170
HBAnh Mark Jones300030
HBAnh Billy McGlen200020
HBAnh Jeff Whitefoot300030
FWAnh John Aston18400184
FWAnh Johnny Berry36610376
FWAnh Brian Birch200020
FWAnh Ernie Bond19410204
FWAnh Laurie Cassidy100010
FWAnh Frank Clempson820082
FWScotland John Downie3111103211
FWScotland Harry McShane12100121
FWAnh Stan Pearson4122104222
FWAnh Jack Rowley4030104130
FWAnh John Walton200020

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1951/52”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1951%E2%80%9352