Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1975–76

Manchester United
Mùa giải 1975–76
Chủ tịch điều hànhLouis Edwards
Huấn luyện viênTommy Docherty
Giải hạng nhất AnhThứ 3
FA CupÁ quân
League CupVòng 4
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Stuart Pearson (13)

Cả mùa giải:
Lou Macari (15)
Số khán giả sân nhà cao nhất61,879 vs Everton (ngày 17 tháng 4 năm 1976)
Số khán giả sân nhà thấp nhất25,286 vs Brentford (ngày 10 tháng 9 năm 1975)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG53,276

Manchester United mùa bóng 1975-76 là mùa giải bóng đá lần thứ 74 của câu lạc bộ Manchester United tại The Football League[1] và lần đầu tiên ở giải hạng nhất Anh sau khi giành chức vô địch Hạng nhì Anh ở mùa bóng trước. Họ đã hoàn thành giải đấu Giải hạng nhất Anh với vị trí thứ ba, đây là thành tích cao nhất kể từ năm 1968,[2] đủ điều kiện tham dự Cúp UEFA.

Man Utd tiến tới trận chung kết Cúp FA diễn ra trên sân Wembley, tuy nhiên họ để thua 1–0 trước Southampton đến từ giải Hạng hai. Bàn thắng duy nhất được ghi bởi tiền đạo Bobby Stokes. Đây là lần thứ 2 kể từ Chiến tranh thế giới thứ 2 rằng Đội hạng hai giành cúp, làn còn lại vòa 3 năm trước, khi Sunderland đánh bại Leeds United.

Giải hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủH / AKết quả
F–A
Tỷ sốSố khán giảGiải đấu
Vị trí
16 tháng 8 năm 1975Wolverhampton WanderersA2–0Macari (2)32,3481
19 tháng 8 năm 1975Birmingham CityA2–0McIlroy (2)33,1771
23 tháng 8 năm 1975Sheffield UnitedH5–1Pearson (2), Badger (o.g.), Daly, McIlroy55,9481
27 tháng 8 năm 1975Coventry CityH1–1Pearson52,1691
30 tháng 8 năm 1975Stoke CityA1–0Dodd (o.g.)33,0921
6 tháng 9 năm 1975Tottenham HotspurH3–2Pratt (o.g.), Daly (2; 1 pen.)51,6411
13 tháng 9 năm 1975Queens Park RangersA0–129,2371
20 tháng 9 năm 1975Ipswich TownH1–0Houston50,5131
24 tháng 9 năm 1975Derby CountyA1–2Daly33,1872
27 tháng 9 năm 1975Manchester CityA2–2McCreery, Macari46,9313
4 tháng 10 năm 1975Leicester CityH0–047,8781
11 tháng 10 năm 1975Leeds UnitedA2–1McIlroy (2)40,2642
18 tháng 10 năm 1975ArsenalH3–1Coppell (2), Pearson53,8851
25 tháng 10 năm 1975West Ham UnitedA1–2Macari38,6012
1 tháng 11 năm 1975Norwich CityH1–0Pearson50,5871
8 tháng 11 năm 1975LiverpoolA1–3Coppell49,1375
15 tháng 11 năm 1975Aston VillaH2–0Coppell, McIlroy51,6823
22 tháng 11 năm 1975ArsenalA1–3Pearson40,1025
29 tháng 11 năm 1975Newcastle UnitedH1–0Daly52,6244
6 tháng 12 năm 1975MiddlesbroughA0–032,4544
13 tháng 12 năm 1975Sheffield UnitedA4–1Pearson (2), Hill, Macari31,7413
20 tháng 12 năm 1975Wolverhampton WanderersH1–0Hill44,2692
23 tháng 12 năm 1975EvertonA1–1Macari41,7321
27 tháng 12 năm 1975BurnleyH2–1McIlroy, Macari59,7262
10 tháng 1 năm 1976Queens Park RangersH2–1Hill, McIlroy58,3121
17 tháng 1 năm 1976Tottenham HotspurA1–1Hill49,1891
31 tháng 1 năm 1976Birmingham CityH3–1Forsyth, Macari, McIlroy50,7261
7 tháng 2 năm 1976Coventry CityA1–1Macari33,9222
18 tháng 2 năm 1976LiverpoolH0–059,7092
21 tháng 2 năm 1976Aston VillaA1–2Macari50,0943
25 tháng 2 năm 1976Derby CountyH1–1Pearson59,6323
28 tháng 2 năm 1976West Ham UnitedH4–0Forsyth, Macari, McCreery, Pearson57,2203
13 tháng 3 năm 1976Leeds UnitedH3–2Houston, Pearson, Daly59,4293
17 tháng 3 năm 1976Norwich CityA1–1Hill27,7822
20 tháng 3 năm 1976Newcastle UnitedA4–3Pearson (2), Bird (o.g.), Howard (o.g.)41,4272
27 tháng 3 năm 1976MiddlesbroughH3–0Daly (pen.), McCreery, Hill58,5272
10 tháng 4 năm 1976Ipswich TownA0–334,8893
17 tháng 4 năm 1976EvertonH2–1Kenyon (o.g.), McCreery61,8793
19 tháng 4 năm 1976BurnleyA1–0Macari27,4183
21 tháng 4 năm 1976Stoke CityH0–153,8793
24 tháng 4 năm 1976Leicester CityA1–2Coyne31,0533
4 tháng 5 năm 1976Manchester CityH2–0Hill, McIlroy59,5173
PosClubPldWDLGFGAGAvgPts
2Queens Park Rangers422411767332.03059
3Manchester United422310968421.61956
4Derby County4221111075581.29353

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; GF = Số bàn thắng; GA = Số bàn thua; GAvg = Hiệu số bàn thắng thua; Pts = Số điểm

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH / AKết quả
F–A
Tỷ sốSố khán giả
3 tháng 1 năm 1976Vòng 3Oxford UnitedH2–1Daly (2; 2 pen.)41,082
24 tháng 1 năm 1976Vòng 4Peterborough UnitedH3–1Forsyth, McIlroy, Hill56,352
14 tháng 2 năm 1976Vòng 5Leicester CityA2–1Macari, Daly34,000
6 tháng 3 năm 1976Vòng 6Wolverhampton WanderersH1–1Daly59,433
9 tháng 3 năm 1976Vòng 6
đá lại
Wolverhampton WanderersA3–2 (aet)Pearson, Greenhoff, McIlroy44,373
3 tháng 4 năm 1976Vòng bán kếtDerby CountyN2–0Hill (2)55,000
1 tháng 5 năm 1976Chung kếtSouthamptonN0–1100,000

League Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòng đấuĐối thủH / AKết quả
F–A
Tỷ sốSố khán giả
10 tháng 9 năm 1975Vòng 2BrentfordH2–1Macari, McIlroy25,286
22 tháng 9 năm 1975Vòng 3Aston VillaA2–1Macari, Coppell41,447
12 tháng 11 năm 1975Vòng 4Manchester CityA0–450,182

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTênGiải đấuFA CupLeague CupTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKCộng hòa Ireland Paddy Roche40001050
GKAnh Alex Stepney3807020470
DFScotland Arthur Albiston2(1)000002(1)0
DFScotland Martin Buchan4207030520
DFScotland Alex Forsyth2827100353
DFAnh Brian Greenhoff4007130501
DFAnh Tony Grimshaw0(1)0000(1)00(2)0
DFScotland Stewart Houston4227030522
DFBắc Ireland Jimmy Nicholl15(5)00(2)03018(7)0
DFAnh Tony Young0(1)000000(1)0
MFAnh Steve Coppell3947031495
MFCộng hòa Ireland Gerry Daly41774305111
MFBắc Ireland Tommy Jackson16(1)0003019(1)0
MFAnh Jimmy Kelly0(1)000000(1)0
MFBắc Ireland David McCreery12(16)41(2)00(1)013(19)4
MFBắc Ireland Sammy McIlroy411072315113
FWAnh Peter Coyne1(1)100001(1)1
FWAnh Gordon Hill26773003310
FWScotland Lou Macari361261324515
FWAnh Stuart Pearson391371304914
Phản lưới nhà6006

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1975/76”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “Managers – Tommy Docherty”. AboutManUtd.com. About ManUtd. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1975%E2%80%9376