Manchester United F.C. mùa bóng 1929–30
Mùa giải 1929–30 | ||
---|---|---|
Chủ tịch điều hành | George Lawton | |
Huấn luyện viên | Herbert Bamlett | |
First Division | Thứ 17 | |
FA Cup | Vòng 3 | |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Harry Rowley (12) Joe Spence (12) Cả mùa giải: Harry Rowley (12) Joe Spence (12) | |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 57,201 vs Manchester City (5 tháng 10 năm 1929) | |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 5,656 vs Bolton Wanderers (7 tháng 12 năm 1929) | |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 19,223 | |
Mùa giải 1929-30 là mùa giải thứ 34 của Manchester United F.C. ở The Football League.[1]
Giải bóng đá hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
31 tháng 8 năm 1929 | Newcastle United | A | 1 – 4 | Spence | 43,489 |
2 tháng 9 năm 1929 | Leicester City | A | 1 – 4 | Rowley | 20,490 |
7 tháng 9 năm 1929 | Blackburn Rovers | H | 1 – 0 | Mann | 22,362 |
11 tháng 9 năm 1929 | Leicester City | H | 2 – 1 | Ball, Spence | 16,445 |
14 tháng 9 năm 1929 | Middlesbrough | A | 3 – 2 | Rawlings (3) | 26,428 |
21 tháng 9 năm 1929 | Liverpool | H | 1 – 2 | Spence | 20,788 |
28 tháng 9 năm 1929 | West Ham United | A | 1 – 2 | Hanson | 20,695 |
5 tháng 10 năm 1929 | Manchester City | H | 1 – 3 | Thomas | 57,201 |
7 tháng 10 năm 1929 | Sheffield United | A | 1 – 3 | Boyle | 7,987 |
12 tháng 10 năm 1929 | Grimsby Town | H | 2 – 5 | Ball, Rowley | 21,494 |
19 tháng 10 năm 1929 | Portsmouth | A | 0 – 3 | 18,070 | |
26 tháng 10 năm 1929 | Arsenal | H | 1 – 0 | Ball | 12,662 |
2 tháng 11 năm 1929 | Aston Villa | A | 0 – 1 | 24,292 | |
9 tháng 11 năm 1929 | Derby County | H | 3 – 2 | Ball, Hanson, Rowley | 15,174 |
16 tháng 11 năm 1929 | Sheffield Wednesday | A | 2 – 7 | Ball, Hanson | 14,264 |
23 tháng 11 năm 1929 | Burnley | H | 1 – 0 | Rowley | 9,060 |
30 tháng 11 năm 1929 | Sunderland | A | 4 – 2 | Spence (2), Ball, Hanson | 11,508 |
7 tháng 12 năm 1929 | Bolton Wanderers | H | 1 – 1 | Ball | 5,656 |
14 tháng 12 năm 1929 | Everton | A | 0 – 0 | 18,182 | |
21 tháng 12 năm 1929 | Leeds United | H | 3 – 1 | Ball (2), Hanson | 15,054 |
25 tháng 12 năm 1929 | Birmingham | H | 0 – 0 | 18,626 | |
26 tháng 12 năm 1929 | Birmingham | A | 1 – 0 | Rowley | 35,682 |
28 tháng 12 năm 1929 | Newcastle United | H | 5 – 0 | Boyle (2), McLachlan, Rowley, Spence | 14,862 |
4 tháng 1 năm 1930 | Blackburn Rovers | A | 4 – 5 | Boyle (2), Ball, Rowley | 23,923 |
18 tháng 1 năm 1930 | Middlesbrough | H | 0 – 3 | 21,028 | |
25 tháng 1 năm 1930 | Liverpool | A | 0 – 1 | 28,592 | |
1 tháng 2 năm 1930 | West Ham United | H | 4 – 2 | Spence (4) | 15,424 |
8 tháng 2 năm 1930 | Manchester City | A | 1 – 0 | Reid | 64,472 |
15 tháng 2 năm 1930 | Grimsby Town | A | 2 – 2 | Reid, Rowley | 9,337 |
22 tháng 2 năm 1930 | Portsmouth | H | 3 – 0 | Reid (2), Boyle | 17,317 |
1 tháng 3 năm 1930 | Bolton Wanderers | A | 1 – 4 | Reid | 17,714 |
8 tháng 3 năm 1930 | Aston Villa | H | 2 – 3 | McLachlan, Warburton | 25,407 |
12 tháng 3 năm 1930 | Arsenal | A | 2 – 4 | Ball, Wilson | 18,082 |
15 tháng 3 năm 1930 | Derby County | A | 1 – 1 | Rowley | 9,102 |
29 tháng 3 năm 1930 | Burnley | A | 0 – 4 | 11,659 | |
5 tháng 4 năm 1930 | Sunderland | H | 2 – 1 | McLenahan (2) | 13,230 |
14 tháng 4 năm 1930 | Sheffield Wednesday | H | 2 – 2 | McLenahan, Rowley | 12,806 |
18 tháng 4 năm 1930 | Huddersfield Town | H | 1 – 0 | McLenahan | 26,496 |
19 tháng 4 năm 1930 | Everton | H | 3 – 3 | McLenahan, Rowley, Spence | 13,320 |
22 tháng 4 năm 1930 | Huddersfield Town | A | 2 – 2 | Hilditch, McLenahan | 20,716 |
26 tháng 4 năm 1930 | Leeds United | A | 1 – 3 | Spence | 10,596 |
3 tháng 5 năm 1930 | Sheffield United | H | 1 – 5 | Rowley | 15,268 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | Middlesbrough | 42 | 16 | 6 | 20 | 82 | 84 | –2 | 38 |
17 | Manchester United | 42 | 15 | 8 | 19 | 67 | 88 | –21 | 38 |
18 | Grimsby Town | 42 | 15 | 7 | 20 | 73 | 89 | –16 | 37 |
FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
11 tháng 1 năm 1930 | Vòng 3 | Swindon Town | H | 0 – 2 | 33,226 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Manchester United Season 1929/30”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1929%E2%80%9330