Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1978–79

Manchester United
Mùa giải 1978-79
Chủ tịch điều hànhLouis Edwards
Huấn luyện viênDave Sexton
First Division9th
FA CupRunners-up
League CupThird Round
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Steve Coppell (11)
Jimmy Greenhoff (11)

Cả mùa giải:
Jimmy Greenhoff (17)
Số khán giả sân nhà cao nhất56,139 vs Birmingham City (ngày 19 tháng 8 năm 1978)
Số khán giả sân nhà thấp nhất33,678 vs Norwich City (ngày 25 tháng 4 năm 1979)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG46,164

Mùa giải 1978–79 là mùa giải thứ 77 của Manchester United trong hệ thống bóng đá Anh, và là mùa giải thứ tư liên tiếp của họ ở giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh.[1] Họ đã kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 9 trong giải đấu, nhưng thành công hơn ở FA Cup, vào đến trận chung kết, nơi họ để thua 3-2 trước Arsenal tại Wembley, Mu nhận bàn thua muộn của Alan Sunderland ở phút cuối cùng của trận đấu sau khi gỡ hòa 2-2 trong thế bị dẫn trước 2 bàn cho đến những phút cuối.

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyĐối thủSân nhà/KháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
ngày 19 tháng 8 năm 1978Birmingham CityH1–0Jordan56,139
ngày 23 tháng 8 năm 1978Leeds UnitedA3–2Macari, McIlroy, McQueen36,845
ngày 26 tháng 8 năm 1978Ipswich TownA0–321,802
ngày 2 tháng 9 năm 1978EvertonH1–1Buchan53,982
ngày 9 tháng 9 năm 1978Queens Park RangersA1–1J. Greenhoff23,477
ngày 16 tháng 9 năm 1978Nottingham ForestH1–1J. Greenhoff53,039
ngày 23 tháng 9 năm 1978ArsenalA1–1Coppell45,393
ngày 30 tháng 9 năm 1978Manchester CityH1–0Jordan55,301
ngày 7 tháng 10 năm 1978MiddlesbroughH3–2Macari (2), Jordan45,402
ngày 14 tháng 10 năm 1978Aston VillaA2–2Macari, McIlroy36,204
ngày 21 tháng 10 năm 1978Bristol CityH1–3J. Greenhoff47,211
ngày 28 tháng 10 năm 1978Wolverhampton WanderersA4–2J. Greenhoff (2), B. Greenhoff, Jordan23,141
ngày 4 tháng 11 năm 1978SouthamptonH1–1J. Greenhoff46,259
ngày 11 tháng 11 năm 1978Birmingham CityA1–5Jordan23,550
ngày 18 tháng 11 năm 1978Ipswich TownH2–0Coppell, J. Greenhoff42,109
ngày 21 tháng 11 năm 1978EvertonA0–342,126
ngày 25 tháng 11 năm 1978ChelseaA1–0J. Greenhoff28,162
ngày 9 tháng 12 năm 1978Derby CountyA3–1Ritchie (2), J. Greenhoff23,180
ngày 16 tháng 12 năm 1978Tottenham HotspurH2–0McIlroy, Ritchie52,026
ngày 22 tháng 12 năm 1978Bolton WanderersA0–332,390
ngày 26 tháng 12 năm 1978LiverpoolH0–354,910
ngày 30 tháng 12 năm 1978West Bromwich AlbionH3–5B. Greenhoff, McIlroy, McQueen45,091
ngày 3 tháng 2 năm 1979ArsenalH0–245,460
ngày 10 tháng 2 năm 1979Manchester CityA3–0Coppell (2), Ritchie46,151
ngày 24 tháng 2 năm 1979Aston VillaH1–1J. Greenhoff44,437
ngày 28 tháng 2 năm 1979Queens Park RangersH2–0Coppell, J. Greenhoff36,085
ngày 3 tháng 3 năm 1979Bristol CityA2–1McQueen, Ritchie24,583
ngày 20 tháng 3 năm 1979Coventry CityA3–4Coppell (2), McIlroy25,382
ngày 24 tháng 3 năm 1979Leeds UnitedH4–1Ritchie (3), Thomas51,191
ngày 27 tháng 3 năm 1979MiddlesbroughA2–2Coppell, McQueen20,138
ngày 7 tháng 4 năm 1979Norwich CityA2–2Macari, McQueen19,382
ngày 11 tháng 4 năm 1979Bolton WanderersH1–2Buchan49,617
ngày 14 tháng 4 năm 1979LiverpoolA0–246,608
ngày 16 tháng 4 năm 1979Coventry CityH0–043,035
ngày 18 tháng 4 năm 1979Nottingham ForestA1–1Jordan33,074
ngày 21 tháng 4 năm 1979Tottenham HotspurA1–1McQueen36,665
ngày 25 tháng 4 năm 1979Norwich CityH1–0Macari33,678
ngày 28 tháng 4 năm 1979Derby CountyH0–042,546
ngày 30 tháng 4 năm 1979SouthamptonA1–1Ritchie21,616
ngày 5 tháng 5 năm 1979West Bromwich AlbionA0–127,960
ngày 7 tháng 5 năm 1979Wolverhampton WanderersH3–2Coppell (2), Ritchie39,402
ngày 16 tháng 5 năm 1979ChelseaH1–1Coppell38,109

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốCầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
15 tháng 1 năm 1979Vòng 3ChelseaH3–0Coppell, J. Greenhoff, Grimes38,743
31 tháng 1 năm 1979Vòng 4FulhamA1–1J. Greenhoff25,229
12 tháng 2 năm 1979Vòng 4
Đá lại
FulhamH1–0J. Greenhoff41,200
20 tháng 2 năm 1979Vòng 5Colchester UnitedA1–0J. Greenhoff13,171
10 tháng 3 1979Vòng 6Tottenham HotspurA1–1Thomas51,800
14 tháng 3 năm 1979Vòng 6
Đá lại
Tottenham HotspurH2–0McIlroy, Jordan55,584
31 tháng 3 năm 1979Bán kếtLiverpoolN2–2Jordan, B. Greenhoff52,524
4 tháng 4 năm 1979Bán kết
Đá lại
LiverpoolN1–0J. Greenhoff53,069
12 tháng 5 1979Chung kếtArsenalN2–3McQueen, McIlroy100,000

League Cup[sửa | sửa mã nguồn]

NgàyVòngĐối thủSân nhà/kháchTỉ sốNgười ghi bànKhán giả
30 tháng 8 năm 1978Vòng 2Stockport CountyH3–2McIlroy, J. Greenhoff, Jordan41,761
4 tháng 10 năm 1978Vòng 3WatfordH1–2Jordan40,534

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí.Tên cầu thủLeagueFA CupLeague CupTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
TMAnh Gary Bailey2809000370
TMCộng hòa Ireland Paddy Roche1400020160
HVScotland Arthur Albiston32(1)0702041(1)0
HVScotland Martin Buchan3729020482
HVBắc Ireland Tom Connell20000020
HVScotland Stewart Houston21(1)0201024(1)0
HVScotland Gordon McQueen3669120477
HVCộng hòa Ireland Kevin Moran10000010
HVBắc Ireland Jimmy Nicholl19(2)06(2)00025(4)0
HVScotland Steve Paterson1(2)000001(2)0
TVAnh Steve Coppell421191205312
TVAnh Brian Greenhoff32(1)2512039(1)3
TVCộng hòa Ireland Ashley Grimes5(11)0312010(11)1
TVScotland Lou Macari31(1)6501037(1)6
TVBắc Ireland David McCreery14(1)0000(1)014(2)0
TVBắc Ireland Chris McGrath0(2)000000(2)0
TVBắc Ireland Sammy McIlroy4059221518
TVBắc Ireland Tom Sloan3(1)000003(1)0
TVWales Mickey Thomas2518100332
Anh Jimmy Greenhoff331195214417
Scotland Joe Jordan3064(1)22236(1)10
Anh Stuart Pearson00200020
Anh Andy Ritchie16(1)103(1)00019(2)10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1978/79”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1978%E2%80%9379