Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1958–59

Manchester United
Mùa giải 1958–59
Chủ tịch điều hànhHarold Hardman
Huấn luyện viênMatt Busby
First Division 1958–59Thứ 2
FA Cup 1958–59Vòng 3
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Bobby Charlton (29)

Cả mùa giải:
Bobby Charlton (29)
Số khán giả sân nhà cao nhất65,187 vs Blackburn Rovers (Ngày 6 tháng 9 năm 1958)
Số khán giả sân nhà thấp nhất38,482 vs Leicester City (Ngày 6 tháng 12 năm 1958)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG53,258
← 1957-58
1959-60 →

Mùa giải 1958-59 là mùa giải lần thứ 57 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 14 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh.[1] Đây là mùa giải đầu tiên của United mà đội hình được xây dựng lại sau Thảm họa hàng không Munich trong tháng hai của mùa giải trước đó đã cướp đi sinh mạng của tám cầu thủ. Việc bổ sung cầu thủ đáng chú ý nhất trong đội hình cho mùa giải mới đó là tiền đạo Albert Quixall, ký hợp đồng từ câu lạc bộ Sheffield Wednesday.[2]

Mùa giải này chứng kiến việc nghỉ hưu của trung vệ Jackie Blanchflower vì hậu quả của những vết thương anh phải chịu đựng trong vụ tai nạn Munich.[3]

Cầu thủ sống sót trong tai nạn máy bay Munich, Bobby Charlton là cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Man United mùa giải này với 29 bàn thắng, trong khi đồng đội Albert Scanlon cũng để lại ấn tượng với 16 bàn thắng khi chơi ở cánh trái. United kết thúc vị trí thứ hai trong mùa giải này.

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giảLeague
vị trí
23 tháng 8 năm 1958ChelseaH5 – 2Charlton (3), Dawson (2)52,3825th
27 tháng 8 năm 1958Nottingham ForestA3 – 0Charlton (2), Scanlon44,9712nd
30 tháng 8 năm 1958BlackpoolA1 – 2Viollet26,7196th
3 tháng 9 năm 1958Nottingham ForestH1 – 1Charlton51,8807th
6 tháng 9 năm 1958Blackburn RoversH6 – 1Charlton (2), Viollet (2), Scanlon, Webster65,1872nd
8 tháng 9 năm 1958West Ham UnitedA2 – 3McGuinness, Webster35,6725th
13 tháng 9 năm 1958Newcastle UnitedA1 – 1Charlton60,6707th
17 tháng 9 năm 1958West Ham UnitedH4 – 1Scanlon (3), Webster53,2767th
20 tháng 9 năm 1958Tottenham HotspurH2 – 2Webster (2)62,2774th
27 tháng 9 năm 1958Manchester CityA1 – 1Charlton62,9126th
4 tháng 10 năm 1958Wolverhampton WanderersA0 – 436,8408th
8 tháng 10 năm 1958Preston North EndH0 – 246,1638th
11 tháng 10 năm 1958ArsenalH1 – 1Viollet56,1487th
18 tháng 10 năm 1958EvertonA2 – 3Cope (2)64,07910th
25 tháng 10 năm 1958West Bromwich AlbionH1 – 2Goodwin51,72114th
1 tháng 11 năm 1958Leeds UnitedA2 – 1Goodwin, Scanlon48,57412th
8 tháng 11 năm 1958BurnleyH1 – 3Quixall48,50914th
15 tháng 11 năm 1958Bolton WanderersA3 – 6Dawson (2), Charlton33,35815th
22 tháng 11 năm 1958Luton TownH2 – 1Charlton, Viollet42,42812th
29 tháng 11 năm 1958Birmingham CityA4 – 0Charlton (2), Bradley, Scanlon28,65810th
6 tháng 12 năm 1958Leicester CityH4 – 1Charlton, Bradley, Scanlon, Viollet38,4829th
13 tháng 12 năm 1958Preston North EndA4 – 3Charlton, Bradley, Scanlon, Viollet26,2908th
20 tháng 12 năm 1958ChelseaA3 – 2Charlton, Goodwin, own goal48,5507th
26 tháng 12 năm 1958Aston VillaH2 – 1Quixall, Viollet63,0987th
27 tháng 12 năm 1958Aston VillaA2 – 0Pearson, Viollet56,4504th
3 tháng 1 năm 1959BlackpoolH3 – 1Charlton (2), Viollet61,9613rd
31 tháng 1 năm 1959Newcastle UnitedH4 – 4Charlton, Quixall, Scanlon, Viollet49,0084th
7 tháng 2 năm 1959Tottenham HotspurA3 – 1Charlton (2), Scanlon48,4013rd
16 tháng 2 năm 1959Manchester CityH4 – 1Bradley (2), Goodwin, Scanlon59,8463rd
21 tháng 2 năm 1959Wolverhampton WanderersH2 – 1Charlton, Viollet62,7942nd
28 tháng 2 năm 1959ArsenalA2 – 3Bradley, Viollet67,1623rd
2 tháng 3 năm 1959Blackburn RoversA3 – 1Bradley (2), Scanlon40,4013rd
7 tháng 3 năm 1959EvertonH2 – 1Goodwin, Scanlon51,2542nd
14 tháng 3 năm 1959West Bromwich AlbionA3 – 1Bradley, Scanlon, Viollet35,4632nd
21 tháng 3 năm 1959Leeds UnitedH4 – 0Viollet (3), Charlton45,4732nd
27 tháng 3 năm 1959PortsmouthH6 – 1Charlton (2), Viollet (2), Bradley, own goal52,0041st
28 tháng 3 năm 1959BurnleyA2 – 4Goodwin, Viollet44,5772nd
30 tháng 3 năm 1959PortsmouthA3 – 1Charlton (2), Bradley29,3591st
4 tháng 4 năm 1959Bolton WanderersH3 – 0Charlton, Scanlon, Viollet61,5282nd
11 tháng 4,l 1959Luton TownA0 – 027,0252nd
18 tháng 4 năm 1959Birmingham CityH1 – 0Quixall43,0062nd
25 tháng 4 năm 1959Leicester CityA1 – 2Bradley38,4662nd
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
1Wolverhampton Wanderers422859110496161
2Manchester United4224711103663755
3Arsenal422181388682050

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
10 tháng 1 năm 1959Vòng 3Norwich CityA0 – 338,000

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTên cầu thủLeagueFA CupEuropean CupKhácTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKBắc Ireland Harry Gregg41010420
GKAnh Ray Wood100010
FBCộng hòa Ireland Joe Carolan23010240
FBAnh Bill Foulkes32010330
FBAnh Ian Greaves34000340
HBCộng hòa Ireland Shay Brennan100010
HBAnh Ronnie Cope32210332
HBAnh Stan Crowther200020
HBAnh Freddie Goodwin42610436
HBAnh Bobby Harrop500050
HBAnh Wilf McGuinness39110401
FWAnh Warren Bradley2412102512
FWAnh Bobby Charlton3829103929
FWScotland Alex Dawson11400114
FWWales Reg Hunter100010
FWWales Kenny Morgans200020
FWAnh Mark Pearson410041
FWAnh Albert Quixall33410344
FWAnh Albert Scanlon4216104316
FWAnh Ernie Taylor11000110
FWAnh Dennis Viollet3721103821
FWWales Colin Webster750075
Own goals202

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1958/59”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “Albert Quixall”. MUFCInfo.com. MUFC Info. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ [1]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1958%E2%80%9359