Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1956–57

Manchester United
Mùa giải 1956–57
Chủ tịch điều hànhHarold Hardman
Huấn luyện viênMatt Busby
First Division 1956–57Vô địch
FA Cup 1956–57Á quân
Charity Shield 1956Vô địch
European Cup 1956–57Bán kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Billy Whelan (26)

Cả mùa giải:
Tommy Taylor (34)
Số khán giả sân nhà cao nhất75,598 vs Borussia Dortmund (Ngày 17 tháng 10 năm 1956)
Số khán giả sân nhà thấp nhất20,357 vs West Bromwich Albion (Ngày 29 tháng 4 năm 1957)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG48,679
← 1955-56
1957-58 →

Mùa giải 1956-57 là mùa giải lần thứ 55 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 12 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh.[1]

United bảo vệ thành công chức vô địch tại giải đấu lần này, đó cũng là mùa giải đột phá của cầu thủ trẻ Bobby Charlton, người đã có trận ra mắt vào ngày 6 Tháng 10 năm 1956 trong trận đấu với Charlton Athletic một vài ngày trước ngày sinh nhật thứ 19 của ông và ghi được hai bàn thắng. Bobby Charlton ra sân 17 trận và ghi được 12 bàn thắng trong mùa giải đó giúp United giành chức vô địch, sự góp mặt của Bobby Charlton chủ yếu thay thế Dennis Viollet.[2] Khi Old Trafford không có đèn pha chiếu sáng vào thời điểm đó, ba trận trên sân nhà tại cúp châu Âu đầu tiên của United đã chơi tại Maine Road.[3] United lọt vào bán kết của cúp châu Âu, đội bóng bị loại bởi đội bóng dành chức vô địch sau đó là Real Madrid. Manchester United cũng lọt vào trận chung kết FA Cup nhưng bị thất bại 2-1 trước đội bóng Aston Villa trong một trận chung kết, trận chung kết này thủ môn Ray Wood bị chấn thương và cầu thủ Jackie Blanchflower phải trấn giữ khung thành.

FA Charity Shield[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
24 tháng 10 năm 1956Manchester CityA1 – 0Viollet30,495

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
18 tháng 8 năm 1956Birmingham CityH2 – 2Viollet (2)32,752
20 tháng 8 năm 1956Preston North EndA3 – 1Taylor (2), Whelan32,569
25 tháng 8 năm 1956West Bromwich AlbionA3 – 2Taylor, Viollet, Whelan26,387
29 tháng 8 năm 1956Preston North EndH3 – 2Viollet (3)32,515
1 tháng 9 năm 1956PortsmouthH3 – 0Berry, Pegg, Viollet40,369
5 tháng 9 năm 1956ChelseaA2 – 1Taylor, Whelan29,082
8 tháng 9 năm 1956Newcastle UnitedA1 – 1Whelan50,130
15 tháng 9 năm 1956Sheffield WednesdayH4 – 1Berry, Taylor, Viollet, Whelan48,078
22 tháng 9 năm 1956Manchester CityH2 – 0Viollet, Whelan53,525
29 tháng 9 năm 1956ArsenalA2 – 1Berry, Whelan62,479
6 tháng 10 năm 1956Charlton AthleticH4 – 2Charlton (2), Berry, Whelan41,439
13 tháng 10 năm 1956SunderlandA3 – 1Viollet, Whelan, own goal49,487
20 tháng 10 năm 1956EvertonH2 – 5Charlton, Whelan43,151
27 tháng 10 năm 1956BlackpoolA2 – 2Taylor (2)32,632
3 tháng 11 năm 1956Wolverhampton WanderersH3 – 0Pegg, Taylor, Whelan59,835
10 tháng 11 năm 1956Bolton WanderersA0 – 239,922
17 tháng 11 năm 1956Leeds UnitedH3 – 2Whelan (2), Charlton51,131
24 tháng 11 năm 1956Tottenham HotspurA2 – 2Berry, Colman57,724
1 tháng 12 năm 1956Luton TownH3 – 1Edwards, Pegg, Taylor34,736
8 tháng 12 năm 1956Aston VillaA3 – 1Taylor (2), Viollet42,530
15 tháng 12 năm 1956Birmingham CityA1 – 3Whelan36,146
26 tháng 12 năm 1956Cardiff CityH3 – 1Taylor, Viollet, Whelan28,607
29 tháng 12 năm 1956PortsmouthA3 – 1Edwards, Pegg, Viollet32,147
1 tháng 1 năm 1957ChelseaH3 – 0Taylor (2), Whelan42,116
12 tháng 1 năm 1957Newcastle UnitedH6 – 1Pegg (2), Viollet (2), Whelan (2)44,911
19 tháng 1 năm 1957Sheffield WednesdayA1 – 2Taylor51,068
2 tháng 2 năm 1957Manchester CityA4 – 2Edwards, Taylor, Viollet, Whelan63,872
9 tháng 2 năm 1957ArsenalH6 – 2Berry (2), Whelan (2), Edwards, Taylor60,384
18 tháng 2 năm 1957Charlton AthleticA5 – 1Charlton (3), Taylor (2)16,308
23 tháng 2 năm 1957BlackpoolH0 – 242,602
6 tháng 3 năm 1957EvertonA2 – 1Webster (2)34,029
9 tháng 3 năm 1957Aston VillaA1 – 1Charlton55,484
16 tháng 3 năm 1957Wolverhampton WanderersA1 – 1Charlton53,228
25 tháng 3 năm 1957Bolton WanderersH0 – 260,862
30 tháng 3 năm 1957Leeds UnitedA2 – 1Berry, Charlton47,216
6 tháng 4 năm 1957Tottenham HotspurH0 – 060,349
13 tháng 4 năm 1957Luton TownA2 – 0Taylor (2)21,227
19 tháng 4 năm 1957BurnleyA3 – 1Whelan (3)41,321
20 tháng 4 năm 1957SunderlandH4 – 0Whelan (2), Edwards, Taylor58,725
22 tháng 4 năm 1957BurnleyH2 – 0Dawson, Webster41,321
27 tháng 4 năm 1957Cardiff CityA3 – 2Scanlon (2), Dawson17,708
29 tháng 4 năm 1957West Bromwich AlbionH1 – 1Dawson20,357
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
1Manchester United42288610354+3964
2Tottenham Hotspur422212810456+4856
3Preston North End42231098456+2856

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
5 tháng 1 năm 1957Vòng 3Hartlepool UnitedA4 – 3Whelan (2), Berry, Taylor17,264
26 tháng 1 năm 1957Vòng 4WrexhamA5 – 0Taylor (2), Whelan (2), Byrne34,445
16 tháng 2 năm 1957Vòng 5EvertonH1 – 0Edwards61,803
2 tháng 3 năm 1957Vòng 6BournemouthA2 – 1Berry (2)28,799
23 tháng 3 năm 1957Bán kếtBirmingham CityN2 – 0Berry, Charlton65,107
4 tháng 5 năm 1957Chung kếtAston VillaN1 – 2Taylor100,000

European Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
12 tháng 9 năm 1956Vòng sơ bộ
Trận đầu tiên
AnderlechtA2 – 0Taylor, Viollet35,000
26 tháng 9 năm 1956Vòng sơ bộ
Trận thứ hai
AnderlechtH10 – 0Viollet (4), Taylor (3), Whelan (2), Berry40,000
17 tháng 10 năm 1956Vòng đầu tiên
Trận đầu tiên
Borussia DortmundH3 – 2Viollet (2), Pegg75,598
21 tháng 11 năm 1956Vòng đầu tiên
Trận thứ hai
Borussia DortmundA0 – 044,570
16 tháng 1 năm 1957Tứ kết
Trận thứ nhất
Athletic BilbaoA3 – 5Taylor, Viollet, Whelan60,000
6 tháng 2 năm 1957Tứ kết
Trận thứ hai
Athletic BilbaoH3 – 0Berry, Taylor, Viollet70,000
11 tháng 4 năm 1957Bán kết
Trận đầu tiên
Real MadridA1 – 3Taylor135,000
25 tháng 4 năm 1957Bán kết
Trận thứ hai
Real MadridH2 – 2Charlton, Taylor65,000

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTên cầu thủLeagueFA CupEuropean CupKhácTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKAnh Gordon Clayton2000000020
GKAnh Tony Hawksworth1000000010
GKAnh Ray Wood390608010540
FBAnh Geoff Bent6000000060
FBAnh Roger Byrne360618010511
FBAnh Bill Foulkes390608010540
FBAnh Ian Greaves3000000030
HBBắc Ireland Jackie Blanchflower110203000160
HBAnh Eddie Colman361608010511
HBAnh Ronnie Cope2000000020
HBAnh Duncan Edwards345617010486
HBAnh Freddie Goodwin6000000060
HBAnh Mark Jones290406010400
HBAnh Wilf McGuinness130101000150
FWAnh Johnny Berry4085482105414
FWAnh Bobby Charlton14102111001712
FWScotland Alex Dawson3300000033
FWAnh John Doherty3000000030
FWAnh David Pegg376608110527
FWAnh Albert Scanlon5200000052
FWAnh Tommy Taylor32224488104534
FWAnh Dennis Viollet27165069113926
FWWales Colin Webster5310000063
FWCộng hòa Ireland Billy Whelan39266483105433
Bàn thắng riêng10001

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1956/57”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “Legends – Sir Bobby Charlton”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ Marshall, Adam (ngày 26 tháng 9 năm 2011). “On this Day: United beat Anderlecht 10-0”. Manchester United F.C. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1956%E2%80%9357