Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1957–58

Manchester United
Mùa giải 1957–58
Chủ tịch điều hànhHarold Hardman
Huấn luyện viênMatt Busby
(Dưỡng thương từ Ngày 7 tháng 2)
Jimmy Murphy
(Tiếp nhận huấn luyện viên từ Ngày 7 tháng 2)
Hạng nhất Anh 1957–58Thứ 9
FA Cup 1957–58Á quân
Siêu cúp Anh 1957Vô địch
European Cup 1957–58Bán kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Dennis Viollet (16)
Tommy Taylor (16)

Cả mùa giải:
Dennis Viollet (23)
Số khán giả sân nhà cao nhất66,124 vs Nottingham Forest (Ngày 22 tháng 2 năm 1958)
Số khán giả sân nhà thấp nhất27,293 vs Aston Villa (Ngày 22 tháng 10 năm 1957)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG46,866
← 1956-57
1958-59 →

Mùa giải 1957-58 là mùa giải lần thứ 56 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 13 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh.[1]

Mùa giải đánh dấu thảm kịch lớn nhất trong lịch sử của câu lạc bộ khi tám cầu thủ, ba quan chức câu lạc bộ và mười hành khách khác đã chết do bị thương tích của họ trong Thảm họa hàng không München vào 06 tháng 2 năm 1958 trên đường trở về từ một trận đấu lượt về European Cup 1957–58 ở vòng tứ kết gặp đội bóng Red Star Belgrade của Nam Tư. Tiền vệ Trung tâm Mark Jones, đội trưởng Roger Byrne, Hậu vệ Geoff Bent, Cầu thủ chạy cánh David Pegg, Tiền đạo cánh phải Eddie Colman, Tiền đạo bên phải Bill Whelan và Trung phong cắm Tommy Taylor đã bị thiệt mạng tại chỗ. Tiền đạo cánh trái Duncan Edwards đã ở bệnh viện hai tuần trước khi ông qua đời quá ngày 21 tháng 2.

Huấn luyện viên Matt Busby đã bị thương nặng và trợ lý Jimmy Murphy (người không có mặt trên chuyến bay định mệnh) đã phụ trách công tác huấn luyện đầu tiên cho đến khi kết thúc mùa giải khi Busby hồi phục chấn thương của mình. Thư ký câu lạc bộ Walter Crickmer và huấn luyện viên khác Tom Curry và Bert Whalley đều bị mất trong vụ tai nạn trong đó tuyên bố có tổng cộng 23 người thiệt mạng.

Với đội hình còn lại, United đã đi đến trận chung kết Cúp FA nhưng bị thất bại trước đội bóng Bolton Wanderers. Đội bóng cũng lọt vào đến vòng bán kết European Cup 1957–58. Tuy nhiên, đội bóng đã không thể bảo vệ danh hiệu vô địch giải đấu cao nhất nước Anh khi hoàn thành giải đấu với vị trí thứ 9 trên bảng xếp hạng tổng.

Với đội hình còn lại của United sau sự tàn phá bởi cái chết và thương tích do hậu quả của thảm kịch Munich để lại, một số cầu thủ trẻ đã đôn lên đội một. Những cầu thủ chạy cánh Shay Brennan,[2] tiền đạo Mark Pearson [3] và Một cầu thủ khác đáng chú ý đó là thủ môn Harry Gregg, được ký vào tháng 12 năm 1957 một vài tuần trước khi vụ tai nạn Munich xảy ra.[4]

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu của United cho mùa giải này là Dennis Viollet, ông đã ghi được 23 bàn thắng trong tất cả các cuộc thi và 16 bàn thắng ở giải đấu kể từ khi ông hồi phục thương tích trong vụ tai nạn Munich khoảng hai tháng.

FA Charity Shield[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
22 tháng 10 năm 1957Aston VillaH4 – 0T. Taylor (3), Berry27,293

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
ngày 24 tháng 8 năm 1957Leicester CityA3 – 0Whelan (3)40,214
ngày 28 tháng 8 năm 1957EvertonH3 – 0T. Taylor, Viollet, own goal59,103
ngày 31 tháng 8 năm 1957Manchester CityH4 – 1Berry, Edwards, T. Taylor, Viollet63,347
ngày 4 tháng 9 năm 1957EvertonA3 – 3Berry, Viollet, Whelan72,077
ngày 7 tháng 9 năm 1957Leeds UnitedH5 – 0Berry (2), T. Taylor (2), Viollet50,842
ngày 9 tháng 9 năm 1957BlackpoolA4 – 1Viollet (2), Whelan (2)34,181
ngày 14 tháng 9 năm 1957Bolton WanderersA0 – 448,003
ngày 18 tháng 9 năm 1957BlackpoolH1 – 2Edwards40,763
ngày 21 tháng 9 năm 1957ArsenalH4 – 2Whelan (2), Pegg, T. Taylor47,142
ngày 28 tháng 9 năm 1957Wolverhampton WanderersA1 – 3Doherty48,825
ngày 5 tháng 10 năm 1957Aston VillaH4 – 1T. Taylor, Pegg, own goal43,102
ngày 12 tháng 10 năm 1957Nottingham ForestA2 – 1Viollet, Whelan47,654
ngày 19 tháng 10 năm 1957PortsmouthH0 – 338,253
ngày 26 tháng 10 năm 1957West Bromwich AlbionA3 – 4T. Taylor, Whelan52,160
ngày 2 tháng 11 năm 1957BurnleyH1 – 0T. Taylor49,449
ngày 9 tháng 11 năm 1957Preston North EndA1 – 1Whelan39,063
ngày 16 tháng 11 năm 1957Sheffield WednesdayH2 – 1Webster (2)40,366
ngày 23 tháng 11 năm 1957Newcastle UnitedA2 – 1Edwards, T. Taylor53,890
ngày 30 tháng 11 năm 1957Tottenham HotspurH3 – 4Pegg (2), Whelan43,077
ngày 7 tháng 12 năm 1957Birmingham CityH3 – 3Viollet (2), T. Taylor35,791
ngày 14 tháng 12 năm 1957ChelseaH0 – 136,853
ngày 21 tháng 12 năm 1957Leicester CityH4 – 0Viollet (2), Charlton, Scanlon41,631
ngày 25 tháng 12 năm 1957Luton TownH3 – 0Charlton, Edwards, T. Taylor39,444
ngày 26 tháng 12 năm 1957Luton TownA2 – 2Scanlon, T. Taylor26,458
ngày 28 tháng 12 năm 1957Manchester CityA2 – 2Charlton, Viollet70,483
ngày 11 tháng 1 năm 1958Leeds UnitedA1 – 1Viollet39,401
ngày 18 tháng 1 năm 1958Bolton WanderersH7 – 2Charlton (3), Viollet (2), Edwards, Scanlon41,141
ngày 1 tháng 2 năm 1958ArsenalA5 – 4T. Taylor (2), Charlton, Edwards, Viollet63,578
ngày 22 tháng 2 năm 1958Nottingham ForestH1 – 1Dawson66,124
ngày 8 tháng 3 năm 1958West Bromwich AlbionH0 – 463,278
ngày 15 tháng 3 năm 1958BurnleyA0 – 337,247
ngày 29 tháng 3 năm 1958Sheffield WednesdayA0 – 135,608
ngày 31 tháng 3 năm 1958Aston VillaA2 – 3Dawson, Webster16,631
ngày 4 tháng 4 năm 1958SunderlandH2 – 2Charlton, Dawson47,421
ngày 5 tháng 4 năm 1958Preston North EndH0 – 047,816
ngày 7 tháng 4 năm 1958SunderlandA2 – 1Webster (2)51,302
ngày 12 tháng 4 năm 1958Tottenham HotspurA0 – 159,836
ngày 16 tháng 4 năm 1958PortsmouthA3 – 3Dawson, E. Taylor, Webster39,975
ngày 19 tháng 4 năm 1958Birmingham CityH0 – 238,991
ngày 21 tháng 4 năm 1958Wolverhampton WanderersH0 – 433,267
ngày 23 tháng 4 năm 1958Newcastle UnitedH1 – 1Dawson28,393
ngày 26 tháng 4 năm 1958ChelseaA1 – 2E. Taylor45,011
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
8Luton Town42196176963+644
9Manchester United421611158575+1043
10Nottingham Forest421610166963+642

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
4 tháng 1 năm 1958Vòng 3WorkingtonA3 – 1Viollet21,000
25 tháng 1 năm 1958Vòng 4Ipswich TownH2 – 0Charlton53,550
19 tháng 2 năm 1958Vòng 5Sheffield WednesdayH3 – 0Brennan (2), Dawson59,848
1 tháng 3 năm 1958Vòng 6West Bromwich AlbionA2 – 2Dawson, E. Taylor58,250
5 tháng 3 năm 1958Vòng 6
Đấu lại
West Bromwich AlbionH1 – 0Webster60,000
22 tháng 3 năm 1958Bán kếtFulhamN2 – 2Charlton69,745
26 tháng 3 năm 1958Bán kết
Đấu lại
FulhamN5 – 3Dawson (3), Brennan, Charlton38,000
3 tháng 5 năm 1958Chung kếtBolton WanderersN0 – 2100,000

European Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
25 tháng 9 năm 1957Vòng sơ loại
Trận đầu tiên
Shamrock RoversA6 – 0T. Taylor (2), Whelan (2), Berry, Pegg45,000
2 tháng 10 năm 1957Vòng sơ loại
Trận thứ hai
Shamrock RoversH3 – 2Viollet (2), Pegg33,754
20 tháng 11 năm 1957Vòng 1
Trận đầu tiên
Dukla PragueH3 – 0Pegg, T. Taylor, Webster60,000
4 tháng 12 năm 1957Vòng 1
Trận thứ hai
Dukla PragueA0 – 135,000
14 tháng 1 năm 1958Tứ kết
Trận thứ nhất
Red Star BelgradeH2 – 1Charlton, Colman60,000
5 tháng 2 năm 1958Tứ kết
Trận thứ hai
Red Star BelgradeA3 – 3Charlton (2), Viollet55,000
8 tháng 5 năm 1958Bán kết
Trận thứ nhất
MilanH2 – 1E. Taylor, Viollet44,880
14 tháng 5 năm 1958Bán kết
Trận thứ hai
MilanA0 – 480,000

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTên cầu thủLeagueFA CupEuropean CupKhácTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKAnh David Gaskell3000000030
GKBắc Ireland Harry Gregg190804010310
GKAnh Ray Wood200004010250
FBCộng hòa Ireland Shay Brennan5023000073
FBAnh Roger Byrne260206010350
FBAnh Bill Foulkes420808010590
FBAnh Ian Greaves120602000200
FBAnh Bobby Harrop5010000060
FBScotland Tommy Heron1000000010
FBAnh Peter Jones1000000010
HBBắc Ireland Jackie Blanchflower180002010210
HBAnh Eddie Colman240205100311
HBAnh Ronnie Cope130602000210
HBAnh Stan Crowther110502000180
HBAnh Duncan Edwards266205010346
HBAnh Freddie Goodwin160603010260
HBAnh Mark Jones100204000160
HBAnh Wilf McGuinness7000100080
FWAnh Johnny Berry204003111246
FWAnh Bobby Charlton2187523003016
FWScotland Alex Dawson1256500001810
FWAnh John Doherty1100000011
FWWales Kenny Morgans130204000190
FWAnh Mark Pearson80402000140
FWAnh David Pegg214004310267
FWAnh Albert Scanlon93203000143
FWAnh Ernie Taylor112612100194
FWAnh Tommy Taylor25162063133422
FWAnh Dennis Viollet22163364103223
FWWales Colin Webster206615100318
FWCộng hòa Ireland Billy Whelan20120032102414

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1957/58”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “Legends – Shay Brennan”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ “Players – Mark Pearson”. AboutManUtd.com. About ManUtd. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
  4. ^ “Legends – Harry Gregg”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1957%E2%80%9358