Manchester United F.C. mùa bóng 1930–31
Mùa giải 1930–31 | |||
---|---|---|---|
Chủ tịch điều hành | George Lawton | ||
Huấn luyện viên | Herbert Bamlett | ||
First Division | Thứ 22 (Xuống hạng) | ||
FA Cup | Vòng 4 | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Tom Reid (17) Cả mùa giải: Tom Reid (20) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 39,876 vs Manchester City (7 tháng 2 năm 1931) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 3,969 vs Middlesbrough (2 tháng 5 năm 1931) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 12,155 | ||
Mùa giải 1929-30 là mùa giải thứ 35 của Manchester United F.C. ở The Football League.[1]
Vào cuối mùa giải, United kết thúc ở vị trí cuối cùng ở giải Ngoại hạng và xuống Giải hạng hai, khi chỉ thắng 7 trận trong cả mùa giải và thua 12 trận đầu tiên. Trận đấu cuối cùng của mùa giải, một kết quả hòa 4-4 với Middlesbrough trên sân nhà với gần 4.000 khán giả theo dõi, đây được xem là cuộc đại khủng hoảng khi mất thêm nhiều khán giả hâm mộ.[2]
Giải bóng đá hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|
30 tháng 8 năm 1930 | Aston Villa | H | 3 – 4 | Reid, Rowley, Warburton | 18,004 |
3 tháng 9 năm 1930 | Middlesbrough | A | 1 – 3 | Rowley | 15,712 |
6 tháng 9 năm 1930 | Chelsea | A | 2 – 6 | Reid, Spence | 68,648 |
10 tháng 9 năm 1930 | Huddersfield Town | H | 0 – 6 | 11,836 | |
13 tháng 9 năm 1930 | Newcastle United | H | 4 – 7 | Reid (3), Rowley | 10,907 |
15 tháng 9 năm 1930 | Huddersfield Town | A | 0 – 3 | 14,028 | |
20 tháng 9 năm 1930 | Sheffield Wednesday | A | 0 – 3 | 18,705 | |
27 tháng 9 năm 1930 | Grimsby Town | H | 0 – 2 | 14,695 | |
4 tháng 10 năm 1930 | Manchester City | A | 1 – 4 | Spence | 41,757 |
11 tháng 10 năm 1930 | West Ham United | A | 1 – 5 | Reid | 20,003 |
18 tháng 10 năm 1930 | Arsenal | H | 1 – 2 | McLachlan | 23,406 |
25 tháng 10 năm 1930 | Portsmouth | A | 1 – 4 | Rowley | 19,262 |
1 tháng 11 năm 1930 | Birmingham | H | 2 – 0 | Gallimore, Rowley | 11,479 |
8 tháng 11 năm 1930 | Leicester City | A | 4 – 5 | Bullock (3), McLachlan | 17,466 |
15 tháng 11 năm 1930 | Blackpool | H | 0 – 0 | 14,765 | |
22 tháng 11 năm 1930 | Sheffield United | A | 1 – 3 | Gallimore | 12,698 |
29 tháng 11 năm 1930 | Sunderland | H | 1 – 1 | Gallimore | 10,971 |
6 tháng 12 năm 1930 | Blackburn Rovers | A | 1 – 4 | Rowley | 10,802 |
13 tháng 12 năm 1930 | Derby County | H | 2 – 1 | Reid, Spence | 9,701 |
20 tháng 12 năm 1930 | Leeds United | A | 0 – 5 | 11,282 | |
25 tháng 12 năm 1930 | Bolton Wanderers | A | 1 – 3 | Reid | 22,662 |
26 tháng 12 năm 1930 | Bolton Wanderers | H | 1 – 1 | Reid | 12,741 |
27 tháng 12 năm 1930 | Aston Villa | A | 0 – 7 | 32,505 | |
1 tháng 1 năm 1931 | Leeds United | H | 0 – 0 | 9,875 | |
3 tháng 1 năm 1931 | Chelsea | H | 1 – 0 | Warburton | 8,966 |
17 tháng 1 năm 1931 | Newcastle United | A | 3 – 4 | Warburton (2), Reid | 24,835 |
28 tháng 1 năm 1931 | Sheffield Wednesday | H | 4 – 1 | Hopkinson, Reid, Spence, Warburton | 6,077 |
31 tháng 1 năm 1931 | Grimsby Town | A | 1 – 2 | Reid | 9,305 |
7 tháng 2 năm 1931 | Manchester City | H | 1 – 3 | Spence | 39,876 |
14 tháng 2 năm 1931 | West Ham United | H | 1 – 0 | Gallimore | 9,745 |
21 tháng 2 năm 1931 | Arsenal | A | 1 – 4 | Thomson | 41,510 |
7 tháng 3 năm 1931 | Birmingham | A | 0 – 0 | 17,678 | |
16 tháng 3 năm 1931 | Portsmouth | H | 0 – 1 | 4,808 | |
21 tháng 3 năm 1931 | Blackpool | A | 1 – 5 | Hopkinson | 13,162 |
25 tháng 3 năm 1931 | Leicester City | H | 0 – 0 | 3,679 | |
28 tháng 3 năm 1931 | Sheffield United | H | 1 – 2 | Hopkinson | 5,420 |
3 tháng 4 năm 1931 | Liverpool | A | 1 – 1 | Wilson | 27,782 |
4 tháng 4 năm 1931 | Sunderland | A | 2 – 1 | Hopkinson, Reid | 13,590 |
6 tháng 4 năm 1931 | Liverpool | H | 4 – 1 | Reid (2), McLenahan, Rowley | 8,058 |
11 tháng 4 năm 1931 | Blackburn Rovers | H | 0 – 1 | 6,414 | |
18 tháng 4 năm 1931 | Derby County | A | 1 – 6 | Spence | 6,610 |
2 tháng 5 năm 1931 | Middlesbrough | H | 4 – 4 | Reid (2), Bennion, Gallimore | 3,969 |
# | Câu lạc bộ | Tr | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20 | Blackpool | 42 | 11 | 10 | 21 | 71 | 125 | –54 | 32 |
21 | Leeds United | 42 | 12 | 6 | 23 | 68 | 81 | –13 | 31 |
22 | Manchester United | 42 | 7 | 8 | 27 | 53 | 115 | –62 | 22 |
FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Thời gian | Vòng đấu | Đối thủ | H/A | Tỷ số Bt-Bb | Cầu thủ ghi bàn | Số lượng khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
10 tháng 1 năm 1931 | Vòng 3 | Stoke City | A | 3 – 3 | Reid (3) | 23,415 |
ngày 14 tháng 1 năm 1931 | Vòng 3 Đấu lại | Stoke City | H | 0 – 0 | 22,013 | |
19 tháng 1 năm 1931 | Vòng 3 Đấu lại lần 2 | Stoke City | N | 4 – 2 | Hopkinson (2), Gallimore, Spence | 11,788 |
24 tháng 1 năm 1931 | Vòng 4 | Grimsby Town | A | 0 – 1 | 15,000 |
Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Tên cầu thủ | League | FA Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Số bàn thắng | Trận | Số bàn thắng | Trận | Số bàn thắng | ||
GK | Arthur Chesters | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
GK | Alf Steward | 38 | 0 | 4 | 0 | 42 | 0 |
FB | Thomas Jones | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
FB | Jack Mellor | 35 | 0 | 4 | 0 | 39 | 0 |
FB | Jack Silcock | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 |
HB | Ray Bennion | 36 | 1 | 4 | 0 | 40 | 1 |
HB | Bill Dale | 22 | 0 | 4 | 0 | 26 | 0 |
HB | Lal Hilditch | 25 | 0 | 4 | 0 | 29 | 0 |
HB | George Lydon | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
HB | Hugh McLenahan | 21 | 1 | 0 | 0 | 21 | 1 |
HB | Thomas Parker | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
HB | Frank Williams | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
HB | Jack Wilson | 20 | 1 | 2 | 0 | 22 | 1 |
FW | Jimmy Bullock | 10 | 3 | 0 | 0 | 10 | 3 |
FW | Stanley Gallimore | 28 | 5 | 4 | 1 | 32 | 6 |
FW | Samuel Hopkinson | 17 | 4 | 2 | 2 | 19 | 6 |
FW | George McLachlan | 42 | 2 | 4 | 0 | 46 | 2 |
FW | Charlie Ramsden | 7 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 |
FW | Thomas Reid | 30 | 17 | 3 | 3 | 33 | 20 |
FW | Harry Rowley | 29 | 7 | 0 | 0 | 29 | 7 |
FW | Joe Spence | 35 | 6 | 2 | 1 | 37 | 7 |
FW | Arthur Thomson | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 |
FW | Arthur Warburton | 18 | 5 | 4 | 0 | 22 | 5 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Manchester United Season 1930/31”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
- ^ Philip, Robert (ngày 1 tháng 2 năm 2008). “How Matt Busby arrived at Manchester United”. The Telegraph. Telegraph.co.uk. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1930%E2%80%9331