Dave Sexton
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David James Sexton[1] | ||
Ngày sinh | 6 tháng 4 năm 1930 | ||
Nơi sinh | Islington, Luân Đôn, Anh | ||
Ngày mất | 25 tháng 11 năm 2012 | (82 tuổi)||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1951–1952 | Luton Town | 9 | (1) |
1952–1955 | West Ham United | 74 | (27) |
1956–1957 | Leyton Orient | 24 | (4) |
1957–1958 | Brighton & Hove Albion | 49 | (26) |
1959 | Crystal Palace | 27 | (11) |
Tổng cộng | 183 | (69) | |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1965 | Leyton Orient | ||
1967–1974 | Chelsea | ||
1974–1977 | Queens Park Rangers | ||
1977–1981 | Manchester United | ||
1977–1990 | U21 Anh | ||
1981–1983 | Coventry City | ||
1994–1996 | U21 Anh | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
David James "Dave" Sexton OBE (6 tháng 4 năm 1930 – 25 tháng 11 năm 2012) là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Anh.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
- West Ham United
- Second Division (1): 1954–55
- Brighton & Hove Albion
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
- Chelsea
- FA Cup (1): 1969–70
- European Cup Winners' Cup (1): 1970–71
- Manchester United
- FA Charity Shield (1): 1977 (đồng)
- U-21 Anh
- UEFA U21 Championship (2): 1982, 1984
Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
- OBE (cống hiến cho bóng đá): 2005
Số liệu huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | QG | Từ | Tới | Thành tích | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tr | T | B | H | %Thắng | ||||
Leyton Orient | tháng 1 năm 1965 | tháng 12 năm 1965 | 37 | 7 | 20 | 10 | 18,92 | |
Chelsea | tháng 10 năm 1967 | tháng 10 năm 1974 | 333 | 140 | 93 | 100 | 42,04 | |
Queens Park Rangers | tháng 10 năm 1974 | tháng 7 năm 1977 | 130 | 57 | 41 | 32 | 43,85 | |
Manchester United | tháng 7 năm 1977 | tháng 4 năm 1981 | 191 | 75 | 52 | 64 | 39,27 | |
U21 Anh | 1977 | 1990 | 90 | 52 | 16 | 22 | 57,78 | |
Coventry City | tháng 5 năm 1981 | tháng 5 năm 1983 | 88 | 28 | 39 | 21 | 31,82 | |
U21 Anh | 1994 | 1996 | 27 | 17 | 8 | 2 | 62,96 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ponting, Ivan (ngày 26 tháng 11 năm 2012). “Dave Sexton: Footballer who went on to manage Chelsea, QPR and Manchester United”. The Independent. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Former Chelsea manager Dave Sexton dies, aged 82”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). ngày 25 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dave_Sexton