Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1932–33

Manchester United
Mùa giải 1932–33
Chủ tịch điều hànhJames W. Gibson
Huấn luyện viênScott Duncan
Second DivisionThứ 6
FA CupVòng 3
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Bill Ridding (11)

Cả mùa giải:
Bill Ridding (11)
Số khán giả sân nhà cao nhất65,988 vs Swansea Town (6 tháng 5 năm 1933)
Số khán giả sân nhà thấp nhất9,480 vs Charlton Athletic (7 tháng 9 năm 1932)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG23,478

Mùa giải 1932-33 là mùa giải thứ 37 của Manchester United F.C.The Football League. Mùa giải trước, Đội bóng chỉ xếp thứ 12 nhưng ở mùa giải này, United đã cải thiện được thành tích đáng kể khi xếp vị trí thứ 6 tuy nhiên không đủ giúp Đội bóng tranh suất đá play off thăng hạng.[1]

Giải bóng đá hạng hai Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
27 tháng 8 năm 1932Stoke CityH0 – 224,996
29 tháng 8 năm 1932Charlton AthleticA1 – 0Spence12,946
3 tháng 9 năm 1932SouthamptonA2 – 4Reid, own goal7,978
7 tháng 9 năm 1932Charlton AthleticH1 – 1McLenahan9,480
10 tháng 9 năm 1932Tottenham HotspurA1 – 6Ridding23,333
17 tháng 9 năm 1932Grimsby TownH1 – 1Brown17,662
24 tháng 9 năm 1932Oldham AthleticA1 – 1Spence14,403
1 tháng 10 năm 1932Preston North EndH0 – 020,800
8 tháng 10 năm 1932BurnleyA3 – 2Brown, Gallimore, Spence5,314
15 tháng 10 năm 1932Bradford Park AvenueH2 – 1Reid (2)18,918
22 tháng 10 năm 1932MillwallH7 – 1Reid (3), Brown, Gallimore, Spence15,860
29 tháng 10 năm 1932Port ValeA3 – 3Ridding (2), Brown7,138
5 tháng 11 năm 1932Notts CountyH2 – 0Gallimore, Ridding24,178
12 tháng 11 năm 1932BuryA2 – 2Brown, Ridding21,663
19 tháng 11 năm 1932FulhamH4 – 3Gallimore (2), Brown, Ridding28,803
26 tháng 11 năm 1932ChesterfieldA1 – 1Ridding10,277
3 tháng 12 năm 1932Bradford CityH0 – 128,513
10 tháng 12 năm 1932West Ham UnitedA1 – 3Ridding13,435
17 tháng 12 năm 1932Lincoln CityH4 – 1Reid (3), own goal18,021
24 tháng 12 năm 1932Swansea TownA1 – 2Brown10,727
26 tháng 12 năm 1932Plymouth ArgyleA3 – 2Spence (2), Reid33,776
31 tháng 12 năm 1932Stoke CityA0 – 014,115
2 tháng 1 năm 1933Plymouth ArgyleH4 – 0Ridding (2), Chalmers, Spence30,257
7 tháng 1 năm 1933SouthamptonH1 – 2McDonald21,364
21 tháng 1 năm 1933Tottenham HotspurH2 – 1Frame, McDonald20,661
31 tháng 1 năm 1933Grimsby TownA1 – 1Stewart4,020
4 tháng 2 năm 1933Oldham AthleticH2 – 0Ridding, Stewart15,275
ngày 11 tháng 2 năm 1933Preston North EndA3 – 3Dewar, Hopkinson, Stewart15,662
22 tháng 2 năm 1933BurnleyH2 – 1McDonald, Warburton18,533
4 tháng 3 năm 1933MillwallA0 – 222,587
11 tháng 3 năm 1933Port ValeH1 – 1Hine24,690
18 tháng 3 năm 1933Notts CountyA0 – 113,018
25 tháng 3 năm 1933BuryH1 – 3McLenahan27,687
1 tháng 4 năm 1933FulhamA1 – 3Dewar21,477
5 tháng 4 năm 1933Bradford Park AvenueA1 – 1Vincent6,314
8 tháng 4 năm 1933ChesterfieldH2 – 1Dewar, Frame16,031
14 tháng 4 năm 1933Nottingham ForestA2 – 3Brown, Dewar12,963
15 tháng 4 năm 1933Bradford CityA2 – 1Brown, Hine11,195
17 tháng 4 năm 1933Nottingham ForestH2 – 1Hine, McDonald16,849
22 tháng 4 năm 1933West Ham UnitedH1 – 2Dewar14,958
29 tháng 4 năm 1933Lincoln CityA2 – 3Dewar, Hine8,507
6 tháng 5 năm 1933Swansea TownH1 – 1Hine65,988
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
5Nottingham Forest421715106759+849
6Manchester United421513147168+343
7Millwall421611155957+243

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
14 tháng 1 năm 1933Vòng 3MiddlesbroughH1 – 4Spence36,991

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTên cầu thủLeagueFA CupTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKAnh John Moody42010430
FBScotland Tommy Frame33210342
FBWales Tom Jones10000100
FBAnh Jack Mellor40010410
FBAnh Jack Silcock27010280
FBAnh Henry Topping500050
HBScotland George McLachlan17000170
HBAnh Hugh McLenahan24210252
HBAnh Tom Manley19000190
HBAnh Ernest Vincent40110411
FWScotland Dick Black100010
FWHoa Kỳ Jim Brown2510002510
FWScotland Stewart Chalmers22110231
FWScotland Neil Dewar15600156
FWAnh Arthur Fitton400040
FWAnh Stanley Gallimore12500125
FWAnh Herbert Heywood100010
FWAnh Ernie Hine14500145
FWAnh Samuel Hopkinson610061
FWScotland Willie McDonald21400214
FWAnh Andy Mitchell100010
FWAnh Louis Page300030
FWScotland Thomas Reid1110101210
FWAnh Bill Ridding2311102411
FWAnh Joe Spence19711208
FWScotland William Stewart21310223
FWAnh Arthur Warburton610061
Số bàn thắng riêng202

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1932/33”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1932%E2%80%9333