Wiki - KEONHACAI COPA

Manchester United F.C. mùa bóng 1962–63

Manchester United
Mùa giải 1962–63
Chủ tịch điều hànhHarold Hardman
Huấn luyện viênMatt Busby
First Division 1962–63Thứ 19
FA Cup 1962–63Vô địch
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Denis Law (23)

Cả mùa giải:
Denis Law (29)
Số khán giả sân nhà cao nhất63,437 vs Everton (Ngày 29 tháng 8 năm 1962)
Số khán giả sân nhà thấp nhất27,496 vs Nottingham Forest (Ngày 8 tháng 12 năm 1962)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG41,297
← 1961-62
1963-64 →

Mùa giải 1962-63 là mùa giải lần thứ 61 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 18 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh. United kết thúc đáng thất vọng ở vị trí thứ 19 tại giải đấu, tránh xuống hạng nhưng bù lại kết thúc mùa giải là nhà vô địch Cúp FA với chiến thắng 3-1 trước Leicester City trong trận chung kết tại Wembley. Đó là một mùa giải đầu tiên thành công tại câu lạc bộ của tiền đạo Denis Law với bản hợp đồng kỷ lục, ông đã ghi 23 bàn thắng trong giải đấu và 29 bàn thắng trên mọi đấu trường. Chiếc Cúp FA là danh hiệu lớn đầu tiên của United trong sáu năm qua và chiếc cúp đầu tiên của United giành được kể từ khi xảy ra thảm họa máy bay Munich.[1]

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
18 tháng 8 năm 1962West Bromwich AlbionH2 – 2Herd, Law51,685
22 tháng 8 năm 1962EvertonA1 – 3Moir69,501
25 tháng 8 năm 1962ArsenalA3 – 1Herd (2), Chisnall62,308
29 tháng 8 năm 1962EvertonH0 – 163,437
1 tháng 9 năm 1962Birmingham CityH2 – 0Giles, Herd39,847
5 tháng 9 năm 1962Bolton WanderersA0 – 344,859
8 tháng 9 năm 1962Leyton OrientA0 – 124,901
12 tháng 9 năm 1962Bolton WanderersH3 – 0Herd (2), Cantwell37,721
15 tháng 9 năm 1962Manchester CityH2 – 3Law (2)49,193
22 tháng 9 năm 1962BurnleyH2 – 5Law, Stiles45,954
29 tháng 9 năm 1962Sheffield WednesdayA0 – 140,520
6 tháng 10 năm 1962BlackpoolA2 – 2Herd (2)33,242
13 tháng 10 năm 1962Blackburn RoversH0 – 342,252
24 tháng 10 năm 1962Tottenham HotspurA2 – 6Herd, Quixall51,314
27 tháng 10 năm 1962West Ham UnitedH3 – 1Quixall (2), Law29,204
3 tháng 11 năm 1962Ipswich TownA5 – 3Law (4), Herd18,483
10 tháng 11 năm 1962LiverpoolH3 – 3Giles, Herd, Quixall43,810
17 tháng 11 năm 1962Wolverhampton WanderersA3 – 2Law (2), Herd27,305
24 tháng 11 năm 1962Aston VillaH2 – 2Quixall (2)36,852
1 tháng 12 năm 1962Sheffield UnitedA1 – 1Charlton25,173
8 tháng 12 năm 1962Nottingham ForestH5 – 1Herd (2), Charlton, Giles, Law27,496
15 tháng 12 năm 1962West Bromwich AlbionA0 – 318,113
26 tháng 12 năm 1962FulhamA1 – 0Charlton23,928
23 tháng 1 năm 1963BlackpoolH1 – 1Herd43,121
2 tháng 3 năm 1963Blackburn RoversA2 – 2Charlton, Law27,924
9 tháng 3 năm 1963Tottenham HotspurH0 – 253,416
ngày 18 tháng 3 năm 1963West Ham UnitedA1 – 3Herd28,950
23 tháng 3 năm 1963Ipswich TownH0 – 132,792
1 tháng 4 năm 1963FulhamH0 – 228,124
9 tháng 4 năm 1963Aston VillaA2 – 1Charlton, Stiles26,867
13 tháng 4 năm 1963LiverpoolA0 – 151,529
15 tháng 4 năm 1963Leicester CityH2 – 2Charlton, Herd50,005
16 tháng 4 năm 1963Leicester CityA3 – 4Law (3)37,002
20 tháng 4 năm 1963Sheffield UnitedH1 – 1Law31,179
22 tháng 4 năm 1963Wolverhampton WanderersH2 – 1Herd, Law36,147
1 tháng 5 năm 1963Sheffield WednesdayH1 – 3Setters31,878
4 tháng 5 năm 1963BurnleyA1 – 0Law30,266
6 tháng 5 năm 1963ArsenalH2 – 3Law (2)35,999
10 tháng 5 năm 1963Birmingham CityA1 – 2Law21,814
15 tháng 5 năm 1963Manchester CityA1 – 1Quixall52,424
18 tháng 5 năm 1963Leyton OrientH3 – 1Charlton, Law, own goal32,759
20 tháng 5 năm 1963Nottingham ForestA2 – 3Giles, Herd16,130
#Câu lạc bộTrTHBBtBbHsĐiểm
18Bolton Wanderers42155225575-2035
19Manchester United421210206781-1434
20Birmingham City421013196390-2733

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gianVòng đấuĐối thủH/ATỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bànSố lượng khán giả
4 tháng 3 năm 1963Vòng 3Huddersfield TownH5 – 0Law (3), Giles, Quixall47,703
11 tháng 3 năm 1963Vòng 4Aston VillaH1 – 0Quixall52,265
16 tháng 3 năm 1963Vòng 5ChelseaH2 – 1Law, Quixall48,298
30 tháng 3 năm 1963Vòng 6Coventry CityA3 – 1Charlton (2), Quixall44,000
27 tháng 4 năm 1963Bán kếtSouthamptonN1 – 0Law65,000
25 tháng 5 năm 1963Chung kếtLeicester CityN3 – 1Herd (2), Law100,000

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị tríTên cầu thủLeagueFA CupTổng cộng
Số trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắngSố trậnSố bàn thắng
GKAnh David Gaskell18020200
GKBắc Ireland Harry Gregg24040280
FBCộng hòa Ireland Shay Brennan37040410
FBCộng hòa Ireland Noel Cantwell25150301
FBCộng hòa Ireland Tony Dunne25030280
HBScotland Pat Crerand19030220
HBAnh Bill Foulkes41060470
HBAnh Frank Haydock100010
HBAnh Nobby Lawton12000120
HBBắc Ireland Jimmy Nicholson10000100
HBAnh Maurice Setters27160331
HBAnh Nobby Stiles31240352
FWAnh Bobby Charlton28762349
FWAnh Phil Chisnall610061
FWCộng hòa Ireland Johnny Giles36461425
FWScotland David Herd3719624321
FWScotland Denis Law3823664429
FWBắc Ireland Sammy McMillan400040
FWScotland Ian Moir910091
FWAnh Mark Pearson200020
FWAnh Albert Quixall317543611
FWAnh Dennis Walker100010
Bàn thắng khác101

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1962/63”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Manchester_United_F.C._m%C3%B9a_b%C3%B3ng_1962%E2%80%9363