Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis

Saint Kitts và Nevis
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe Sugar Boyz
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá St. Kitts và Nevis
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngClaudio Caimi[1]
Thi đấu nhiều nhấtThrizen Leader (71)
Ghi bàn nhiều nhấtKeith Gumbs (47)
Sân nhàKhu liên hợp thể thao Warner Park
Mã FIFASKN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 147 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2]
Cao nhất73 (10.2016, 3.2017)
Thấp nhất176 (11.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 164 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất109 (1.8.2003)
Thấp nhất175 (9.11.2008)
Trận quốc tế đầu tiên
 Saint Kitts và Nevis 2–4 Grenada 
(Saint Kitts và Nevis; 18 tháng 8 năm 1938)
Trận thắng đậm nhất
 Saint Kitts và Nevis 10–0 Montserrat 
(Basseterre, Saint Kitts và Nevis; 17 tháng 4 năm 1992)
Trận thua đậm nhất
 México 8–0 Saint Kitts và Nevis 
(Monterrey, México; 17 tháng 11 năm 2004)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis là đội tuyển cấp quốc gia của Saint Kitts và Nevis do Hiệp hội bóng đá St. Kitts và Nevis quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Grenada vào năm 1938. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2023. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả 3 trận trước Hoa Kỳ, JamaicaTrinidad và Tobago, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 1997

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Chưa gia nhập FIFA
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
1991 đến 2021Không vượt qua vòng loại
Canada Hoa Kỳ 2023Vòng bảng16th3003014
Tổng1/173000314

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đã hoàn thành cúp Vàng CONCACAF 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Jamaica.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
181TMJulani Archibald18 tháng 5, 1991 (33 tuổi)510Tây Ban Nha Lorca Deportiva
11TMJamal Jeffers23 tháng 3, 1993 (31 tuổi)130Saint Kitts và Nevis St. Paul's United
231TMXander Parke17 tháng 11, 2003 (20 tuổi)00Anh Shrewsbury Town

32HVGerard Williams4 tháng 6, 1988 (36 tuổi)792Ấn Độ TRAU
42HVAndre Burley10 tháng 9, 1999 (24 tuổi)110Anh Oxford City
202HVRaheem Hanley24 tháng 2, 1994 (30 tuổi)100Anh Runcorn Linnets
22HVMalique Roberts1 tháng 8, 2001 (22 tuổi)70Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
52HVJameel Ible26 tháng 11, 1993 (30 tuổi)40Anh Guiseley
132HVEzrick Nicholls13 tháng 9, 1999 (24 tuổi)10Hoa Kỳ University of Tampa
122HVDihjorn Simmonds2 tháng 11, 1998 (25 tuổi)10Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
62HVRico Browne (2003-12-28)28 tháng 12, 2003 (19 tuổi)00Anh Birmingham City

193TVRomaine Sawyers2 tháng 11, 1991 (32 tuổi)356Wales Cardiff City
83TVYohannes Mitchum6 tháng 4, 1998 (26 tuổi)281Saint Kitts và Nevis Newtown United
143TVRaheem Somersall5 tháng 7, 1997 (27 tuổi)170Hoa Kỳ North Carolina FC
113TVTyquan Terrell16 tháng 4, 1998 (26 tuổi)102Saint Kitts và Nevis St. Peter's
153TVMervin Lewis26 tháng 8, 2000 (23 tuổi)40Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
223TVRonaldo Belgrove15 tháng 9, 1998 (25 tuổi)00Hoa Kỳ Miami City

214Omari Sterling-James15 tháng 9, 1993 (30 tuổi)194Anh Ebbsfleet United
94Carlos Bertie10 tháng 9, 1995 (28 tuổi)183Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
164Keithroy Freeman16 tháng 10, 1993 (30 tuổi)136Saint Kitts và Nevis St. Paul's United
174Rowan Liburd28 tháng 8, 1992 (31 tuổi)134Anh Ramsgate
74Tiquanny Williams10 tháng 9, 2001 (22 tuổi)72Saint Kitts và Nevis Old Road Jets
104Jacob Hazel15 tháng 4, 1994 (30 tuổi)50Anh Darlington

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAdrian Samuel13 tháng 1, 1990 (34 tuổi)10Saint Kitts và Nevis Conaree2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TMZaykeese Smith24 tháng 2, 2000 (24 tuổi)00Saint Kitts và Nevis Village Superstars2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TMStephen Vibert21 tháng 1, 2005 (19 tuổi)00Saint Kitts và Nevis Bath Unitedv.  Aruba, 26 March 2023

HVLois Maynard22 tháng 1, 1989 (35 tuổi)200Anh Oldham Athletic2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
HVRaheem Francis28 tháng 5, 1996 (28 tuổi)50Saint Kitts và Nevis Village Superstars2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
HVRico Browne28 tháng 12, 2003 (20 tuổi)00Anh Birmingham City2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
HVMikkel Hirst27 tháng 7, 2000 (23 tuổi)00Anh Romulus2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE

TVKimaree Rogers14 tháng 1, 1994 (30 tuổi)285Saint Kitts và Nevis Village Superstars2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TVTheo Wharton15 tháng 11, 1994 (29 tuổi)192Wales Newtown2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TVKalonji Clarke15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)41Saint Kitts và Nevis St Paul's United2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TVTyrese Shade9 tháng 6, 2000 (24 tuổi)20Anh Swindon Town2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE

Tishan Hanley22 tháng 8, 1990 (33 tuổi)343Thái Lan Prime Bangkok2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
Harry Panayiotou28 tháng 10, 1994 (29 tuổi)3011Anh Aldershot Town2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
Keithroy Freeman16 tháng 10, 1993 (30 tuổi)126Saint Kitts và Nevis St. Paul's United2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA.com. “Member Association - St. Kitts and Nevis - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Saint_Kitts_v%C3%A0_Nevis