Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Nicaragua

Nicaragua
Biệt danhLa Azul y Blanco
Los Pinoleros
Albiazules
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Nicaragua
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngHenry Duarte
Đội trưởngJuan Barrera
Thi đấu nhiều nhấtDavid Solórzano (49)
Ghi bàn nhiều nhấtEmilio Palacios (11)
Sân nhàSân vận động bóng đá quốc gia Nicaragua
Mã FIFANCA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 134 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất92 (12.2015)
Thấp nhất193 (5.2001)
Hạng Elo
Hiện tại 146 Tăng 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất83 (5.1941)
Thấp nhất197 (4.2002)
Trận quốc tế đầu tiên
 El Salvador 9–0 Nicaragua 
(El Salvador; 1 tháng 5 năm 1929)
Trận thắng đậm nhất
 Nicaragua 5–0 Anguilla 
(Managua, Nicaragua; 23 tháng 3 năm 2015)
 Nicaragua 5–0 Cuba 
(Managua, Nicaragua; 8 tháng 12 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Brasil 14–0 Nicaragua 
(México; 17 tháng 10 năm 1975)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1963)
Kết quả tốt nhấtHạng 6, 1967

Đội tuyển bóng đá quốc gia Nicaragua (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Nicaragua) là đội tuyển cấp quốc gia của Nicaragua do Liên đoàn bóng đá Nicaragua quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

NămVòngPldWDLGFGA
El Salvador 1963Vòng 14004215
1965Không vượt qua vòng loại
Honduras 1967Hạng 65014312
1969Không vượt qua vòng loại
1971
1973
1977Không tham dự
1981
1985
1989
1991Không vượt qua vòng loại
1993
1996
1998
2000
2002
2003
2005
2007
Hoa Kỳ 2009Vòng 1300308
2011Không vượt qua vòng loại
2013
2015
Hoa Kỳ 2017Vòng 1300317
Costa Rica Jamaica Hoa Kỳ 2019300308
2021Không vượt qua vòng loại
2023Bỏ cuộc
Tổng cộng5/25180117650

Cúp bóng đá UNCAF[sửa | sửa mã nguồn]

NămVòngHạngPldWDLGFGA
Costa Rica 1991Vòng sơ loại5th200225
Honduras 1993Vòng sơ loại5th200208
El Salvador 1995Vòng sơ loại7th200207
Guatemala 1997Hạng 56th2002211
Costa Rica 1999Hạng 55th200202
Honduras 2001Hạng 57th3003219
Panama 2003Hạng 66th5104111
Guatemala 2005Hạng 55th310229
El Salvador 2007Hạng 66th4103614
Honduras 2009Hạng 55th412156
Panama 2011Hạng 66th401327
Costa Rica 2013Hạng 77th301225
Hoa Kỳ 2014Hạng 66th300306
Panama 2017Hạng 55th511356
Tổng cộng6 lần hạng 514/1444553429116

Đại hội Thể thao liên Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

NămVòngHạngPldWDLGFGA
1951 đến 1971Không tham dự
México 1975Vòng sơ loại13th3003223
1979 đến 1987Không tham dự
Cuba 1991Vòng sơ loại8th3003120
1995Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng2 lần vòng sơ loại2/186006343

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Iran, El SalvadorGuatemala vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Guatemala.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMDouglas Forvis17 tháng 5, 1992 (31 tuổi)70Nicaragua Real Estelí
1TMDenver Fox22 tháng 11, 1997 (26 tuổi)20Honduras Real Sociedad

2HVÓscar Acevedo18 tháng 3, 1997 (27 tuổi)80Nicaragua Real Estelí
2HVMario Dávila7 tháng 11, 1997 (26 tuổi)20Nicaragua Diriangén
2HVMarvin Fletes12 tháng 11, 1997 (26 tuổi)151Nicaragua Real Estelí
2HVFrancisco Flores2 tháng 4, 1988 (36 tuổi)240Nicaragua Diriangén
2HVMelvin Hernández26 tháng 4, 1994 (29 tuổi)60Nicaragua UNAN Managua
2HVJoel Obando20 tháng 11, 2000 (23 tuổi)10Nicaragua Real Estelí
2HVErick Téllez28 tháng 11, 1989 (34 tuổi)280Nicaragua Diriangén
2HVFrancisco Vallecillo20 tháng 10, 2002 (21 tuổi)00Nicaragua Juventus

3TVAgenor Báez18 tháng 12, 1997 (26 tuổi)30Nicaragua Managua
3TVMatías Belli Moldskred12 tháng 8, 1997 (26 tuổi)124Na Uy Sandnes
3TVJason Coronel6 tháng 10, 1993 (30 tuổi)160Nicaragua Diriangén
3TVHarold Medina30 tháng 1, 2002 (22 tuổi)70Nicaragua Real Estelí
3TVJonathan Moncada3 tháng 1, 1998 (26 tuổi)100Nicaragua Walter Ferretti
3TVWidman Talavera12 tháng 1, 2003 (21 tuổi)10Nicaragua Real Estelí

4Abner Acuña5 tháng 3, 1997 (27 tuổi)60Nicaragua Diriangén
4Byron Bonilla30 tháng 8, 1993 (30 tuổi)276Costa Rica Cartaginés
4Henry García3 tháng 8, 1991 (32 tuổi)210Nicaragua Real Estelí
4Brayan López3 tháng 6, 1990 (33 tuổi)80Costa Rica Sporting
4Jaime Moreno30 tháng 3, 1995 (29 tuổi)277Paraguay Sol de América

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAlyer López16 tháng 5, 1999 (24 tuổi)20Nicaragua Managuav.  Iran, 10 November 2022
TMCésar Salandia13 tháng 6, 2004 (19 tuổi)10Nicaragua Real Estelív.  Iran, 10 November 2022
TMDenis Espinoza25 tháng 8, 1983 (40 tuổi)391Nicaragua Walter Ferrettiv.  Belize, 1 February 2022

HVCristiam Gutiérrez6 tháng 1, 1993 (31 tuổi)180Nicaragua Real Estelív.  Iran, 10 November 2022
HVJeffrey Chávez10 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00Costa Rica Municipal Liberiav.  Iran, 10 November 2022
HVJosué Quijano10 tháng 3, 1991 (33 tuổi)793Nicaragua Real Estelív.  Qatar, 13 October 2022
HVHenry Niño3 tháng 10, 1997 (26 tuổi)151El Salvador Chalatenangov.  Ghana, 27 September 2022
HVChristian Reyes2 tháng 11, 1995 (28 tuổi)80Costa Rica Pérez Zeledónv.  Bahamas, 13 June 2022
HVJason Ingram20 tháng 8, 1997 (26 tuổi)80Costa Rica Santos de Guápilesv.  Belize, 1 February 2022
HVRené Huete5 tháng 6, 1995 (28 tuổi)40Nicaragua Diriangénv.  Belize, 1 February 2022
HVJason Castellón24 tháng 1, 1992 (32 tuổi)20Nicaragua Walter Ferrettiv.  Belize, 1 February 2022

TVMarlon López2 tháng 11, 1992 (31 tuổi)370Nicaragua Real Estelív.  El Salvador, 17 November 2022
TVWaldner Vásquez20 tháng 3, 2002 (22 tuổi)10Nicaragua Managuav.  El Salvador, 17 November 2022
TVIsmael Mendieta20 tháng 2, 2001 (23 tuổi)00Nicaragua Walter Ferrettiv.  El Salvador, 17 November 2022
TVLuis Galeano15 tháng 10, 1991 (32 tuổi)325Nicaragua Sébacov.  Iran, 10 November 2022
TVNahúm Peralta21 tháng 10, 1994 (29 tuổi)30Nicaragua Managuav.  Iran, 10 November 2022
TVJunior Arteaga9 tháng 12, 1999 (24 tuổi)20Nicaragua Diriangénv.  Iran, 10 November 2022
TVJeremy Cuarezma28 tháng 5, 2000 (23 tuổi)00Nicaragua Managuav.  Iran, 10 November 2022
TVRichard Rodríguez13 tháng 7, 1992 (31 tuổi)191Nicaragua Real Estelív.  Bahamas, 13 June 2022
TVPablo Gállego1 tháng 10, 1993 (30 tuổi)21Hy Lạp Pierikosv.  Belize, 1 February 2022

Adrián Chavarría31 tháng 8, 1997 (26 tuổi)00Nicaragua Juventusv.  El Salvador, 17 November 2022
Anderson Treminio17 tháng 4, 1997 (27 tuổi)20Nicaragua UNAN Managuav.  Iran, 10 November 2022
Cristian Flores27 tháng 8, 1996 (27 tuổi)11Nicaragua Real Estelív.  Iran, 10 November 2022
Keylon Batiz1 tháng 2, 2004 (20 tuổi)00Nicaragua Real Estelív.  Qatar, 13 October 2022
Juan Barrera2 tháng 5, 1989 (34 tuổi)7323Guatemala Guastatoyav.  Ghana, 27 September 2022
Ariagner Smith13 tháng 12, 1998 (25 tuổi)104Litva Panevėžysv.  Ghana, 27 September 2022
Bancy Hernández INJ27 tháng 6, 2000 (23 tuổi)30Nicaragua Walter Ferrettiv.  Bahamas, 10 June 2022
Brandon Ayerdis11 tháng 9, 1999 (24 tuổi)181Nicaragua Real Estelív.  Belize, 1 February 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Nicaragua