Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Lucia

Saint Lucia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Saint Lucia
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngJamaal Shabazz[1]
Thi đấu nhiều nhấtKurt Frederick (44)
Ghi bàn nhiều nhấtEarl Jean (20)
Sân nhàSân vận động George Odlum
Mã FIFALCA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 167 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất108 (4.2003)
Thấp nhất192 (3.2010)
Hạng Elo
Hiện tại 184 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất133 (28.3.2003)
Thấp nhất189 (11.11.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Jamaica 1–1 Saint Lucia 
(Kingston, Jamaica; 18 tháng 6 năm 1989)
Trận thắng đậm nhất
 Saint Lucia 14–1 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 
(Port-au-Prince, Haiti; 14 tháng 4 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 Saint Vincent và Grenadines 8–0 Saint Lucia 
(Kingston, Jamaica; 1 tháng 10 năm 2006)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Lucia là đội tuyển cấp quốc gia của Saint Lucia do Hiệp hội bóng đá Saint Lucia quản lý.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng ba: 1991

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
  • 2022 - Bỏ cuộc

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1991 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình sau khi hoàn thành CONCACAF Nations League. [4]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMVino Barclett12 tháng 10, 1999 (24 tuổi)140Antigua và Barbuda Grenades
161TMLamar Johnson4 tháng 11, 1991 (32 tuổi)20Anh Bowers & Pitsea

22HVKurt Frederick27 tháng 4, 1991 (32 tuổi)447Trinidad và Tobago W Connection
122HVLester Joseph23 tháng 2, 1993 (31 tuổi)231Antigua và Barbuda Old Road
142HVEden Charles29 tháng 10, 1993 (30 tuổi)214Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United
32HVMelvin Doxilly2 tháng 1, 1998 (26 tuổi)180Trinidad và Tobago W Connection
152HVOtev Lawrence21 tháng 12, 1996 (27 tuổi)160Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United
192HVAlvinus Myers3 tháng 6, 1996 (27 tuổi)160Trinidad và Tobago W Connection
202HVKeeroy Lionel26 tháng 8, 1999 (24 tuổi)90Saint Lucia Canaries
52HVSherwin Emmanuel11 tháng 9, 1986 (37 tuổi)10Úc Adelaide Cobras

43TVPernal Williams (đội trưởng)15 tháng 8, 1991 (32 tuổi)384Martinique Golden Lion
113TVMalik St. Prix17 tháng 7, 1995 (28 tuổi)222Saint Lucia Northern United
83TVZaine Pierre21 tháng 9, 1993 (30 tuổi)131Croatia Novigrad
63TVGregson President30 tháng 1, 1996 (28 tuổi)70Saint Lucia Platinum
103TVBradley Nestor20 tháng 9, 1995 (28 tuổi)50Hoa Kỳ New York Pancyprian-Freedoms
133TVKieran Monlouis15 tháng 4, 1996 (28 tuổi)20Anh Horsham
183TVRaphael Joseph8 tháng 3, 2000 (24 tuổi)00Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United

214Aaron Richard10 tháng 2, 1999 (25 tuổi)91Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United
94Antonio Joseph8 tháng 9, 1996 (27 tuổi)81Antigua và Barbuda Grenades
74Jevick MacFarlane7 tháng 8, 1996 (27 tuổi)63Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United
174Chaim Roserie9 tháng 9, 1998 (25 tuổi)60Cầu thủ tự do
224Andrus Remy1 tháng 9, 1993 (30 tuổi)51Antigua và Barbuda Grenades

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA.com. “Member Association - St. Lucia - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Saint_Lucia